Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BAI TẬP LƯỢNG TỬ rất hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.35 KB, 6 trang )

1.Trong các công thức nêu dưới đây công thức nào là công thức Anhxtanh ?
A.
2
0 ax
2
m
mv
hf A= +
B.
2
0 ax
2
m
mv
hf A= −
C.
2
2
mv
hf A= +
D.
2
2
mv
hf A= −
2.Công thức nào sau đâyđúng cho trường hợp dòng quang điện bị triệt tiêu ?
A.
2
0 ax
2
m


h
mv
eU A= +
B.
2
0 ax
1
2
h m
eU mv=
C.
2
2
h
mv
eU A= +
D.
2
0 ax
2
m
h
mv
eU =
3. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện. Để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế
hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9 V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao nhiêu ?
A. 5.2 .10
5
m/s. B. 6,2.10
5

m/s. C. 7,2.10
5
m/s. D. 8,2.10
5
m/s.
4. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catốt của một tế bào quang điện, được làm bằng N
a

0,5 m
µ
. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là:
A. 3,28.10
5
m/s. B. 4,67.10
5
m/s. C. 5,45.10
5
m/s. D. 6,33.10
5
m/s.
5. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330
m
µ
. Để triệt tiêu dòng
quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38 V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm
catốt là
A. 0,521
.m
µ
B.

0,442 .m
µ
C.
0,440 .m
µ
D. 0,385
.m
µ
6. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
0,5 m
µ
vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện

0,66 m
µ
. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 2,5.10
5
m/s. B. 3,7.10
5
m/s. C. 4,6.10
5
m/s. D. 5,2.10
5
m/s.
7. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
0,5 m
µ
vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện


0,66 m
µ
. Hiệu điện thế cần đạt giữa anốt và catốt để triệt tiêu dòng quang điện là
A. 0,2 V. B. – 0,2 V. C. 0,6 V. D. – 0,6 V.
Câu 15: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
0,20 m
µ
vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới
hạn quang điện của đồng là 0,30
m
µ
. Điện thế cực đại mà quả cầu đat được so với đất là
A. 1,34 V. B. 2,07 V. C. 3,12 V. D. 4,26 V.
8. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
0
0,30 .m
λ µ
=
Công thoát của kim loại dùng làm catốt là:
A. 1,16 eV. B. 2,21 eV. C. 4,14 eV. D. 6,62 eV.
9. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
0,18 m
λ µ
=
vào catốt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của
kim loại dùng làm catốt là
0,30 . m
λ µ
=
Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là:

A. 9,85.10
5
m/s. B. 8,36.10
5
m/s. C. 7,56.10
5
m/s. D. 6,54.10
5
m/s.
10. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
0,18 m
λ µ
=
vào catốt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của
kim loại dùng làm catốt là
0,30 . m
λ µ
=
Hiêu đien thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là:
A. U
h
= 1,85 V. B. U
h
= 2,76 V. C. U
h
= 3,20 V. D. U
h
= 4,25 V.
11. Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2e V. Chiếu vào catốt bức xạ điện từ có bước
sóng

λ
. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm U
h =
U
AK
= 0,4

V. bước sóng
λ
là:
A. 0,434.10
-6
m. B. 0,482.10
-6
m. C. 0,524.10
-6
m. D. 0,478.10
-6
m.
12. Chiếu một bức xạ điện từ vào catốt của một tế bào quang điện. Để triệt tiêu dòng điện cần đặt vào một hiệu điện thế
hãm U
h
= U
AK
= 0,4 V. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là:
A. 3,75.10
5
m/s. B. 4,15.10
5
m/s. C. 3,75.10

6
m/s. D. 4,15.10
6
m/s.
13. Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát 2,2 eV. Chiếu vào catốt bức xạ điện từ có bước
sóng
λ
. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm U
h
= U
AK
= 0,4 V . Tần số của bức xạ
điện từ là:
A. 3,75 .10
14
H
Z.
B.4,58.10
14
H
Z
. C. 5,83 .10
14
H
Z
. D. 6,28 .10
14
H
Z
.

14. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35
m
µ
. Hiện tượng quang điện sẽ
không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,1
m
µ
B. 0,2
m
µ
C. 0,3
m
µ
D. 0,4
m
µ
15. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35
m
µ
.
Chiếu vào kim loại này một số bức xạ có bước sóng
m
µλ
3,0
1
=
,
m
µλ

31,0
2
=
,
m
µλ
36,0
3
=
,
m
µλ
4,0
4
=
. Gây ra hiện tượng quang điện chỉ có các bức xạ có
bước sóng:
A.
1
λ
B.
4
λ
C.
1
λ

2
λ
D.

3
λ

4
λ

16. Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng
m
µλ
58,0=
. Năng lượng của phơtơn có giá trị nào sau đây ?
A. 2 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV D. 2.10
3
eV.
17. Giới han quang điện của bạc là
0,26 m
µ
, của đồng là
0,3 m
µ
của kẻm là
0,35 m
µ
. Giới hạn quang điện của hợp
kim gồm bạc, đồng và kẻm sẽ là:
A.
0,26 m
µ
B.
0,3 m

µ
C.
0,35 m
µ
D.
0,4 m
µ
18. Tia X mềm có bước sóng
)101(125
12
mpmpm

=
. Năng lượng của phơton tương ứng có giá trị nào sau đây ?
A.
eV
4
10≈
B.
eV
3
10
C.
eV
2
10
D.
eV
3
10.2

.
19. Giới hạn quang điện của Niken là 248 nm, thì cơng thốt của êlectrron khỏi Niken là bao nhiêu ?
A. 5 eV B. 50 eV C. 5,5 eV D. 0,5 eV.
20. Một đèn phát một cơng suất bức xạ 10W, ở bước sóng
m
µ
5,0
, thì số photon do đèn phát ra trong mỗi giây là bao
nhiêu ? A.
18
10.5,2
B.
19
10.5,2
C.
20
10.5,2
D.
21
10.5,2
21. Catot của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện
m
µ
3,0
; khi chiếu sáng bằng
bức xạ
m
µ
25,0
thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu ?

A. 540 m/s B. 5,4 Km/s C. 54 Km/s D. 540 Km/s
22. Giới hạn quang điện của chất quang dẫn Selen là 0,59
m
µ
; tính ra electron là bao nhiêu ?
A. 0,13 eV B. 13 eV C. 2,6 eV D. 0.65 eV
23. Giới hạn quang điện của chì sunfua là 0,46 eV. Để quang trở bằng chì sunfua hoạt động được, phải dùng bức xạ có
bước sóng nhỏ hơn giá trị nào sau đây ?
A.
m
µ
7,2
B.
m
µ
27,0
C.
m
µ
35,1
D.
m
µ
4,5
24. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu-lít-giơ (tức là ống phát tia X) là 12,5 kV, thì bước sóng ngắn nhất của
tia X do ống phát ra là bao nhiêu ?
A.
m
9
10


B.
m
10
10

C.
m
8
10

D.
m
11
10

25. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu điện thế
hãm có giá trò tuyệt đối là 1,9V. vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao nhiêu?
A. 5,2 . 10
5
m/s. B. 6,2 . 10
5
m/s. C. 7,2 . 10
5
m/s. D. 8,2 . 10
5
m/s.
26. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm bằng
Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50
m

µ
. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 3,28 . 10
5
m/s. B. 4,67 . 10
5
m/s. C. 5,45 . 10
5
m/s. D. 6,33 . 10
5
m/s.
27. Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330
m
µ
. Để triệt tiêu
dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trò tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm
catôt là
A. 1,16 eV B. 1,94 eV C. 2,38 eV D. 2,72 eV
28. Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330
m
µ
. Để triệt tiêu
quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trò tuyệt đối là 1,38 V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng
làm catôt là : A. 0,521
m
µ
B. 0,442
m
µ
C. 0,440

m
µ
D. 0,385
m
µ
29. Kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện có cơng thốt 2,2 eV. Giới hạn quang điện dùng làm catot là:
A.
m
µ
4342,0
B.
m
µ
4824,0
C.
m
µ
5236,0
D.
m
µ
5646,0
30. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng
m
µ
276,0
vào catot của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có
giá trị tuyệt đối bằng 2 V. Cơng thốt của kim loại dùng làm catot là:
A. 2,5 eV B. 2,0 eV C. 1,5 eV D. 0,5 eV
31. Kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện

m
µλ
3,0
0
=
. Cơng thốt cảu điện tử
bức ra khỏi kim loại đó là:
A.
J
19
10.6625,0

B.
J
49
10.625,6

C.
J
19
10.625,6

D.
J
49
10.6625,0

32. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng
m
µ

5,0
vào catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là
m
µ
66,0
. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là:
A.
sm /10.5,2
5
B.
sm /10.7,3
5
C.
sm /10.6,4
5
D.
sm /10.2,5
5
33. Cơng thốt cảu Natri là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
m
µ
36,0
vào tế bào quang điện của catot
làm bằng Natri. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là:
A.
sm/10.84,5
5
B.
sm /10.24,6
5

C.
sm /10.84,5
6
D.
sm /10.24,6
6
34. Giới hạn quang điện của kẻm là
m
µ
36,0
, cơng thốt của kẻm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện
của Natri là:
A.
m504,0
B.
mm504,0
C.
m
µ
504,0
D.
m
µ
54,0
35. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
m
µ
2,0
vào một quả cầu bằng đồng, đặt cơ lập về điện. Giới hạn
quang điện của đồng là

m
µ
3,0
. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là:
A. 1,34 V B. 2,07 V C. 3,12 V D. 4,26 V
36. Rọi vào tế bào quang điện chùm sáng có bước sóng
m
µ
4,0
. Tìm hiệu điện thế hãm, biết cơng thóat của kim loại
làm catot là 2 eV. A. U
h
= -1,1 V B. U
h
= -11 V C. U
h
= -0,11 V D. 1,1 V
37. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng
18,0

m
µ
. Vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang
điện của kim loại dùng làm catôt là
m
µλ
3,0
0
=
Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là

A.
.V85,1U
h
−=
B.
.V76,2U
h
−=
C.
.V20,3U
h
−=
D.
.V25,4U
h
−=
38. Biết trong 10 giây số êlectron đến được anot của một tế bào quang điện là 3.10
16
. Tìm cường độ dòng quang điện
lúc này.
A. 0,48 A B. 4,8 A C. 0,48 mA D. 4,8 mA
39. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có
bước sóng
λ
. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm U
h
= U
KA
= 0,4 V. tần số của bức xạ
điện từ la:ø

A. 3,75 . 10
14
Hz. B. 4,58 . 10
14
Hz. C. 5,83 . 10
14
Hz. D. 6,28 . 10
14
Hz.
40. Rọi vào catot của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,5 eV một bức xạ điện từ có
m
µλ
25,0
=
. Cho h = 6,625.10
-34
J.s; e = 1,6.10
-19
C. Tìm hiệu điện thế cần phải đặt giữa Anot và Catot để làm triệt tiêu hồn tồn
dòng quang điện.
A.
.47,6 VU
h
−=
B.
.47,0 VU
h
−=
C.
.7,14 VU

h
−=
D.
.47,1 VU
h
−=
41. Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36
m
µ
vào tế bào quang điện
có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3
.A
µ
Số êlectron bò bứt ra khỏi catôt trong mỗi
giây là
A. 1,875 . 10
13
B. 2,544 .10
13
C. 3,263 . 10
12
D. 4,827 .10
12

42. Chiếu một chùm bức xạ vào tế bào quang điện có catot làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là
A
µ
3

. Số êlectron bị bứt ra khỏi catot trong 2 phút là:

A. 225.10
13
B. 22,5.10
13
C. 2,25.10
13
D. 1,78.10
13

43. Chiếu một chùm bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện thì cường độ dòng quang điện bão hòa là
3 .A
µ
Số
êlectron bị rứt ra khỏi catốt trong mỗi giây là:
A. 1,875.10
13
. B.2,544.10
13
. C. 3,263.10
12
. D. 4,827.10
12
.
44. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36
m
µ
vào catốt của một tế bào quang điện thì cường độ dòng quang điện
bão hòa là
3 .A
µ

Nếu hiệu suất lượng tử ( tỉ số êlectron bật ra từ catốt và số photơn đến đập vào catốt trong một
đơn vị thời gian ) là 50% thì cơng suất của chùm bức xạ chiếu vào catốt là:
A. 35, 5.10
-5
W. B. 20,7.10
-5
C. 35,5.10
-6
D. 2,07.10
-5
.
Chiếu bức xạ có bước sóng
m
µλ
18,0=
vào catot một tế bào quang điện. Kim loại dùng làm catot của tế bào
quang điện có giới hạn quang điện là
m
µλ
3,0
0
=
. Cho
sJh .10.625,6
34−
=
;
JeV
19
10.6,11


=
.
Trả lời câu hỏi 45, 46 47
45. Công thoát electron khỏi catot của tế bào có giá trị nào sau đây:
A.
eV14,4
B.
eV25,66
C.
eV625,6
D.
eV4,41
46. Động năng ban đầu cực đại của electron khi bật ra khỏi catot có giá trị nào sau đây ?
A. 25,5 eV B. 2,76 eV C. 2,25 eV D. 4,5 eV
47. Xác định hiệu điện thế
h
U
để dòng quang điện triệt tiêu
A. 5,52 V B. 6,15 V C. 2,76 V D. 2,25 V
*Kim loại làm catôt một tế bào quang điện có công thoát êlectron 2,2 eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ
0,44 m
λ µ
=
. Cho
sJh .10.625,6
34−
=
.
Trả lời các câu hỏi 48, 49, 50, 51.

48. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt thỏa mãn giá trị nào sau đây:
A.
0,5646 m
µ
B.
0,6446 m
µ
C.
0,6220 m
µ
D.
0,5960 m
µ
49. Động năng ban đầu cực đại của quang êlectron nhận giá trị nào sau đây:
A.
0,86eV
B.
0,62eV
C.
0,76eV
D.
0,92eV
50. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron có giá trị nào sau đây:
A.
7
0,468.10
m
s

B.

5
0,468.10
m
s
C.
6
0,468.10
m
s
D.
9
0,468.10
m
s
51. Muốn triệt tiêu dòng quang điện, phải đặt vào hai cực của tế bào quang điện hiệu điện thế hãm có gia trị nào sau
đây:
A.
0,623V
B.
0,686V
C.
0,866V
D.
0,920V
• Khi chiếu bức xạ có tần số
15
2,538.10 Hz
vào kim loại dùng làm catôt tế bào quang điện thì êlectron bắn ra
đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm
8

h
U V=
. Cho
sJh .10.625,6
34−
=
,
8
3.10
m
c
s
=
.
Trả lời các câu hỏi 52 ,53, 54.
52. Giới hạn quang điện
0
λ
của kim loại ấy có giá trị nào sau đây:
A.
0,495 m
µ
B.
0,695 m
µ
C.
0,950 m
µ
D.
0,465 m

µ
53. Bức xạ
15
2,538.10f Hz=
ứng với bước sóng có giá trị nào sau đây:
A.
0,1812 m
λ µ
=
B.
0,1182 m
λ µ
=
C.
0,2542 m
λ µ
=
D.
0,2828 m
λ µ
=
54. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng
'
0,36 m
λ µ
=
thì hiệu điện thế hãm thỏa mãn giá trị nào sau đây:
A.
1,24V
B.

0,94V
C.
1,54V
D.
1,12V
• Chiếu bức xạ có bước sóng
0,552 m
λ µ
=
vào catốt một tế bào quang điện, dòng điện bão hòa có cường độ là
2
bh
I mA=
. Công suất của nguồn sáng chiếu vào catốt là
1,2wP =
. Cho
sJh .10.625,6
34−
=
,
8
3.10
m
c
s
=
.
Trả lời các câu hỏi 55,56,57
55. Số phôtôn đập vào catốt trong 1s có giá trị nào sau đây:
A.

9
1
.10
8
B.
16
1
.10
3
C.
18
1
.10
8
D.
19
1
.10
3
56. Số êlectron bật ra khỏi catốt trong 1s có giá trị nào sau đây:
A.
16
1,25.10
B.
15
1,25.10
C.
16
2,5.10
D.

16
2,2.10
57. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện.
A.
0,650%
B.
0,375%
C.
0,550%
D.
0,425%
Mẫu nguyên tử Bohr- Quang phổ vạch của hiđrô
1.Một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
M
= -1,5eV sang trạng thái năng lượng E
L
= -3,4ev Bước sóng
của bức xạ phát ra là:
A. 0,434àm B. 0,486àm C. 0,564 D. 0,654àm
2.Nguyờn t hirụ mc nng lng kớch thớch O, khi chuyn xung mc nng lng thp s cú kh nng phỏt ra s vch ph ti
a thuc dóy Banme l:
A. 3 vch. B. 5 vch. C. 6 vch. D. 7 vch.
3.Mu nguyờn t Bo khỏc mu nguyờn t R-d-pho im no di õy?
A. Hỡnh dng qu o ca cỏc ờlectron.
B. Lc tng tỏc gia ờlectron v ht nhõn nguyờn t.
C. Trng thỏi cú nng lng n nh.
D. Mụ hỡnh nguyờn t cú ht nhõn.
4.Bc súng di nht trong dóy Banme l 0,6560àm. Bc súng di nht trong dóy Laiman l 0,1220àm. Bc súng di th hai
ca dóy Laiman l
A. 0,0528àm B. 0,1029àm C. 0,1112àm D. 0,1211àm

5.Bc súng ca vch quang ph th nht trong dóy Laiman l 1220 nm, bc súng ca vch quang ph th nht v th hai ca
dóy Banme l 0,656àm v 0,4860àm. Bc súng ca vch th ba trong dóy Laiman l
A. 0,0224àm B. 0,4324àm C. 0,0975àm D. 0,3672àm
6.Bc súng ca vch quang ph th nht trong dóy Laiman l 1220 nm, bc súng ca vch quang ph th nht v th hai ca
dóy Banme l 0,656àm v 0,4860àm v
A. 1,8754àm B. 1,3627àm C. 0,9672àm D.0,7645àm
7. Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng
chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm:
A. Hai vạch của dãy Ly man C. 1 vạch dãy Laiman và 1 vạch dãy Bamme
B. Hai vạch của dãy Ban me D. 1 vạch dãy Banme và 2 vạch dãy Lyman
8.Nng lng cn thit iụn hoỏ nguyờn t kim loi l 2,2eV. Kim loi ny cú gii hn quang in l
A. 0,49 m B. 0,56 m C. 0,65 m. D. 0,9 m
9.Gọi





lần lợt là 2 bớc sóng của 2 vạch H

và H


trong dãy Banme. Gọi
1

là bớc sóng của vạch đầu tiên

trong dãy Pasen. Xác định mối liên hệ



,


,
1

A.
1
1

=


1
+


1
B.

1
=


-


C.
1

1

=


1
-


1
D.

1
=


+


10.Gọi
1


2

lần lợt là 2 bớc sóng của 2 vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Lai man. Gọi


là bớc sóng
của vạch H



trong dãy Banme. Xác định mối liên hệ


,
1

,
2

A.


1
=
1
1

+
2
1

B.


1
=
1
1


-
2
1

C.


1
=
2
1

-
1
1

D.


=

1
+

2
11.Các bớc sóng dài nhất của vạch quang phổ thuộc dãy Lyman và dãy Banme trong quang phổ vạch của H tơng ứng là:

21
=0,1218




32
=0,6563

.Tính bớc sóng của vạch thứ 2 trong dãy Lyman?
A. 0,1027

B. 0,0127

C. 0,2017

D. 0,1270

12. Cho biết biết bớc sóng ứng với vạch đỏ là 0,656

và vạch lam là 0,486

trong dãy Banme của quang phổ vạch
của H. Hãy xác định bớc sóng của bức xạ ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo M?
A. 1,875

B. 1,255

C. 1,545

D. 0,84

13.Trong quang ph vch ca hydrụ bit bc súng ca cỏc vch trong dóy quang ph Banme vch H


:

32
= 0,6563m v H

:
32
= 0,4102m. Bc súng ca vch quang ph th ba trong dóy Pasen l
A. 1,0939 m B. 0,9141 m C. 3,9615 m D. 0,2524 m
14.Các mức năng lợng của nguyên tử H ở trạng thái dừng đợc xác định bằng công thức E
n
= -
2
n
6,13
eV, với n là số
nguyên n= 1,2,3,4 ứng với các mức K,L,M,N. Tính tần số của bức xạ có bớc sóng dài nhất ở dãy Banme
A. 2,315.10
15
Hz C. 2,613.10
15
Hz B. 2,463.10
15
Hz D. 2, 919.10
15
Hz
15.Cho 3 vạch có bớc sóng dài nhất ở dãy quang phổ vạch của nguyên tử H là:

21

=0,1216

(Lyman),

32
=0,6563

(Banme),

43
=1,8751

(Pasen)
a) Có thể tìm đợc bớc sóng của mấy vạch thuộc dãy nào?
A.

31
,

41
thuộc dãy Lyman;

42
thuộc dãy Banme B.

32
thuộc Banme,

53
thuộc Pasen,


31
thuộc Lyman
C.

42
thuộc dãy Banme,

31
thuộc Lyman D.

31
,

41
,

51
thuộc Lyman
b) Bức xạ thuộc dãy Banme có bớc sóng thỏa mãn giá trị nào?
A. 0,5212

B. 0,4260

C. 0,4871

D. 0,4565

c) Các bức xạ thuộc dãy Lyman có bớc sóng thoả mãn giá trị nào?
A.


31
=0,0973

,

41
=0,1026

B.

31
=0,1026

,

41
=0,0973

C.

31
=0,1226

,

41
=0,1116

D.


31
=0,1426

,

41
=0,0826

16.Cho bớc sóng của 4 vạch quang phổ nguên tử Hiđrô trong dãy Banme là vạch đỏ H

= 0,6563, vạch lam H

=
0,4860, vạch chàm H

= 0,4340, vạch tím H

= 0,4102

. Hãy tìm bớc sóng của 3 vạch quang phổ đầu tiên trong
dãy Pasen ở vùng hồng ngoại?
A.

43
=1,8729

;

53

=1,093

;

63
=1,2813

B.

43
=1,8729;

53
=1,2813

;

63
=1,093

C.

43
=1,7829

;

53
=1,2813


;

63
=1,093

D.

43
=1,8729

;

53
=1,2813

;

63
=1,903

17.Nguyờn t hirụ trang thai c ban, c kich thich va co ban kinh quy ao dng tng lờn 9 lõn. Tinh bc song
cua bc xa co nng lng ln nhõt?
A.0,121 m B. 0,657 m C. 0,103 m D. 0,013 m
18. Trong quang ph vch ca hydrụ bit bc súng ca cỏc vch trong dóy quang ph Banme vch H

:
32
=
0,6563m v H


:
32
= 0,4102m. Bc súng ca vch quang ph th ba trong dóy Pasen l
A. 1,0939 m B. 0,9141 m C. 3,9615 m D. 0,2524 m
19. Vch quang ph cú bc súng 0,6563
à
m l vch thuc dóy :
A. Laiman B. Ban-me C.Pa-sen D. Banme hoc Pa sen
20. Hai vch quang ph: cú bc súng di nht v nhỡ ca dóy Laiman trong quang ph hirụ l
1

=0,1216
à
m v
2

=0,1026
à
m . Tớnh bc súng ca vch H

?
A.


H
= 0,6506
à
m B.



H
0,6561
à
m C.


H
= 0,6566
à
m D.


H
=0,6501
à
m
21. Trong quang ph vch ca hirụ bc súng di nht trong dóy Laiman bng 1215A
0
, bc súng ngn nht
trongdóy Ban-me bng 3650A
0
nng lng ion hoỏ nguyờn t hiro khi electron trờn qu o cú nng lng thp
nht l : ( cho h= 6,625.10
-34
Js ; c= 3.10
8
m/s ; 1A
0
=10
-10

m)
A. 13,6(ev) B. -13,6(ev) C.13,1(ev) D. -13,1(ev)
22. Mt nguyờn t hirụ ang trng thỏi kớch thớch N mt phụ tụn cú nng lng

bay qua. Phụ tụn no di ay s
khụng gõy ra s phỏt x cm ng ca nguyờn t
A.

=E
N
-E
M
B.

=E
N
-E
L
C.

=E
N
-E
K
D.

=E
L
-E
K

23. Mt phụ tụn cú nng lng 1,79eV bay qua hai nguyờn t cú mc kớch thớch 1,79eV, nm trờn cựng phng ca
phụ tụn ti. Cỏc nguyờn t ny cú th trng thỏi c bn hoc trng thỏi kớch thớch. Gi x l s phụ tụn cú th thu c
sau ú, theo phng ca photon ti. Chn cõu sai
A. x=0. B. x=1. C. x=2. D. x=3
24. Tỡm phỏt biu sai v s to thnh quang ph vch ca hirụ.
A. Cỏc vch trong dóy Laiman c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o K.
B. Cỏc vch trong dóy Banme c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o N.
C. Cỏc vch trong dóy Pasen c hỡnh thnh khi electron chuyn v qu o M.
D. Trong dóy Banme cú bn vch H

, H


, H


, H


thuc vựng ỏnh sỏng nhỡn thy.
25. Gi
1

l nng lng photon ca vch ph u tiờn ca dóy Laiman,
2

l nng lng photon ca vch ph u
tiờn ca dóy Banme,
3


l nng lng photon ca vch ph u tiờn ca dóy Pasen.Ta cú:
A.
1 2 3

< <
B.
1 2 3

> >
C.
2 1 3

< <
D.khụng th so sỏnh.
26. Cỏc bc x trong dóy Banme thuc dóy no ca thang súng in t ?
A. T ngoi B. Hng ngoi C. nh sỏng kh kin.
D. Mt phn vựng t ngoi, bn vch u vựng nhỡn thy.

×