Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đáp án và 5 đề KT 1 tiết SH 12 - CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 20 trang )

sở gd - đt Hng Yên Đề kiểm tra môn sinh học 12
Trờng THPT Đức Hợp
Ban: Cơ bản
Thời gian : 45 phút
Ngày thi : .
Họ tên HS: Lớp
Số báo danh: 234
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 :
Ngời đầu tiên đa ra khái niệm " Biến dị cá thể " là:
A.
Lamac
B.
Menđen
C.
Đacuyn
D.
Moocgan
Câu 2 :
Hai loài khác nhau vẫn có thể sinh ra con lai chung nhng con lai phát triển bất thờng
hoặc bất thụ thì gọi là:
A.
Cách li tập tính
B.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
C.
Cách li sau hợp tử
D.
Cách li cơ học
Câu 3 :
Các cơ quan nào sau đây đợc gọi là tơng đồng với nhau?


A.
Chân vịt và cánh gà
B.
Tay ngời và cánh dơi
C.
Vây cá voi và vây cá chép
D.
Cánh chim và cánh muỗi
Câu 4 :
Nguyên nhân tiến hoá theo Lamac là do:
A.
Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
B.
Các đột biến xuất hiện trong tự nhiên
C.
Sự chọn lọc các đột biến nhỏ thành các đột biến lớn
D.
Xu hớng tự nâng cao mức độ tổ chức của cơ thể
Câu 5 :
Cho biết các quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen
dị hợp lớn nhất là:
A.
Quần thể 1: p
A
= 0,8; q
a
= 0,2
B.
Quần thể 2: p
A

= 0,7; q
a
= 0,3
C.
Quần thể 3: p
A
= 0,6; q
a
= 0,4
D.
Quần thể 4: p
A
= 0,5; q
a
= 0,5
Câu 6 :
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, lịch sử hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu
sự chi phối của nhân tố:
A.
Đột biến
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Giao phối
D.
Cả A, B và C
Câu 7 :
Phấn hoa của loài này rơi lên đầu nhuỵ của loài khác, nhng không thụ phấn đợc là biểu hiện
của:
A.

Cách li nơi ở (sinh cảnh)
B.
Cách li thời gian (mùa vụ)
C.
Cách li cơ học
D.
Cách li tập tính
Câu 8 :
Một dòng sông xuất hiện ngăn thung lũng làm 2 phần. Biến cố này thờng gây ra kiểu
cách li nào cho 1 quần thể vốn sinh sống ở đó?
A.
Cách li sinh thái
B.
Cách li tập tính
C.
Cách li sinh sản
D.
Cách li địa lí
Câu 9 :
Một quần thể có cấu trúc di truyền ban đầu là 100%Aa tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều
thế hệ. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ thứ 4 là:
A.
7/16 AA + 1/8Aa + 7/16 aa
B.
7/16 AA + 1/16Aa + 7/16 aa
C.
15/32 AA + 1/16Aa + 15/32 aa
D.
14/16 AA + 1/16Aa + 14/16 aa
Câu 10 :

Cơ quan nào không thể xem là cơ quan thoái hoá?
A.
Đuôi của thỏ
B.
Cánh của chim cánh cụt
C.
Vết xơng chân ở rắn
D.
Xơng cụt của ngời
Câu 11 :
Đặc điểm cơ bản của cơ quan tơng đồng là:
A.
Cùng nguồn gốc
B.
Cùng chức năng
C.
Cùng cấu tạo
D.
Cùng vị trí
Câu 12 :
Nhân tố tiến hóa nào làm cho 1 alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn
khỏi quần thể và 1 alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể ?
A.
Các yếu tố ngẫu nhiên
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Đột biến
D.
Di - nhập gen

Câu 13 :
Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tợng này biểu hiện cho:
A.
Cách li tập tính
B.
Cách li mùa vụ
C.
Cách li sau hợp tử
D.
Cách li trớc hợp tử
Câu 14 :
Hai loài cây giống nhau nhng 1 loài nở hoa sớm còn loài kia nở muộn hơn nên không
thụ phấn đợc là biểu hiện của:
A.
Cách li cơ học
B.
Cách li tập tính
C.
Cách li thời gian (mùa vụ)
D.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
1
Mã đề thi 148
Câu 15 :
Xét 1 quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là: 0,45 AA + 0,3 Aa + 0,25 aa = 1.
Thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ thứ 12 (trong môi trờng ổn định) là:
A.
0,525AA + 0,15 Aa + 0,325aa
B.
0,25AA + 0,5 Aa + 0,25aa

C.
0,45AA + 0,3 Aa + 0,25aa
D.
0,36AA + 0,48 Aa + 0,16aa
Câu 16 :
Cơ quan tơng tự là:
A.
Cùng cấu tạo
B.
Cùng chức năng
C.
Cùng nguồn gốc
D.
Cùng vị trí
Câu 17 :
Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố có vai trò quy định chiều hớng tiến hoá là:
A.
Đột biến
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Các yếu tố ngẫu
nhiên
D.
Di - nhập gen
Câu 18 :
Hiện tợng 2 động vật khác loài nhng giống nhau về cấu tạo chi trớc, chứng tỏ chúng
cùng nguồn gốc thì gọi là:
A.
Bằng chứng địa lí - sinh học

B.
Bằng chứng phôi sinh học
C.
Bằng chứng giải phẫu so sánh
D.
Bằng chứng sinh học phân tử
Câu 19 :
Ngời đầu tiên xây dựng 1 học thuyết có hệ thống về tiến hoá là:
A.
Lamac
B.
Đacuyn
C.
Kimura
D.
Menđen
Câu 20 :
Hình thành loài mới theo phơng thức lai xa kết hợp đa bội hoá trong tự nhiên có trình tự:
A.
Lai xa thể lai xa thể song nhị bội đa bội hoá cách li loài mới
B.
Lai xa thể song nhị bội đa bội hoá loài mới
C.
Lai xa con lai xa thể song nhị bội loài mới
D.
Lai xa thể lai xa đa bội hoá thể song nhị bội cách li loài mới
Câu 21 :
ở đậu Hà lan, alen A quy định hoa đỏ trội so với alen a quy định hoa trắng. Xét 1 quần
thể đậu Hà lan ở trạng thái cân bằng có tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ chiếm 64%. Tần số tơng
đối của alen A và a theo thứ tự là:

A.
0,64 và 0,36
B.
0,6 và 0,4
C.
0,36 và 0,64
D.
0,4 và 0,6
Câu 22 :
Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa các
loài về:
A.
Các giai đoạn phát triển phôi thai
B.
Cấu tạo trong của các nội quan
C.
Sinh học và biến cố địa chất
D.
Cấu tạo chuỗi polipeptit hay polinuclêotit
Câu 23 :
Các cơ quan nào là cơ quan tơng tự:
A.
Tay ngời và cánh dơi
B.
Chân chuột chũi và chân dế dũi
C.
Ruột thừa ở ngời và manh tràng ở thỏ
D.
Cả A, B và C
Câu 24 :

Quá trình hình thành loài mới đợc coi là kết thúc khi xuất hiện:
A.
Cách li tập tính
B.
Cách li địa lí
C.
Cách li sinh thái
D.
Cách li sinh sản
Câu 25 :
Xét 1 quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1. Tần số tơng
đối của các alen A, a ở thế hệ thứ 9 theo thứ tự là:
A.
0,4 và 0,6
B.
0,64 và 0,36
C.
0,8 và 0,2
D.
0,6 và 0,4
Câu 26 :
Tồn tại chủ yếu trong học thuyết của Đacuyn ?
A.
Cha hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B.
Cha giải thích thành công quá trình hình thành loài mới
C.
Cha giải thích thành công quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật
D.
Cả A, B, C

Câu 27 :
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là:
A.
Đột biến
B.
Biến dị tổ hợp
C.
Thờng biến
D.
Cả A, B và C
Câu 28 :
Trong các quần thể sau, quần thể nào ở trạng thái cân bằng ?
A.
100 % Aa
B.
0,5AA + 0,5aa
C.
0,64AA + 0,16 Aa + 0,48 aa
D.
0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa
Câu 29 :
Theo quan điểm của Lamac, hơu cao cổ có cái cổ dài là do:
A.
Hơu thờng xuyên vơn dài cổ để ăn lá cây trên cao
B.
ảnh hởng của các thành phần dinh dỡng có trong thức ăn của chúng
C.
Sự xuất hiện các đột biến cổ dài
D.
Sự chọn lọc các đột biến cổ dài

Câu 30 :
Cách li trớc hợp tử là:
A.
Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử
B.
Trở ngại ngăn cản con lai phát triển
C.
Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh
D.
Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ
Câu 31 :
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là:
A.
Biến dị tổ hợp
B.
Đột biến
C.
Thờng biến
D.
Cả A, B và C
Câu 32 :
Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt 2 quần thể giao phối có thuộc cùng 1 loài hay
thuộc 2 loài khác nhau là:
2
A.
Tiêu chuẩn hình thái
B.
Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
C.
Tiêu chuẩn cách li sinh sản

D.
Tiêu chuẩn sinh lí - sinh hoá
Câu 33 :
Con đờng hình thành loài mới nhanh nhất là:
A.
Hình thành loài bằng cách li sinh thái
B.
Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa
bội hoá
C.
Hình thành loài bằng cách li tập tính
D.
Hình thành loài khác khu vực địa lí

sở gd - đt Hng Yên Đề kiểm tra môn sinh học 12
Trờng THPT Đức Hợp
Ban: Cơ bản
Thời gian : 45 phút
Ngày thi : .
Họ tên HS: Lớp
Số báo danh: 234
Chọn câu trả lời đúng nhất.
3
Mã đề thi 149
C©u 1 :
Theo thuyÕt tiến ho¸ hiÖn ®¹i, nguån nguyªn liÖu s¬ cÊp cña qu¸ tr×nh tiÕn ho¸ lµ:
4
A.
Biến dị tổ hợp
B.

Thờng biến
C.
Đột biến
D.
Cả A, B và C
Câu 2 :
Hai loài khác nhau vẫn có thể sinh ra con lai chung nhng con lai phát triển bất thờng
hoặc bất thụ thì goi là:
A.
Cách li sau hợp tử
B.
Cách li tập tính
C.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
D.
Cách li cơ học
Câu 3 :
Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa
các loài về:
A.
Cấu tạo chuỗi polipeptit hay polinuclêotit
B.
Sinh học và biến cố địa chất
C.
Các giai đoạn phát triển phôi thai
D.
Cấu tạo trong của các nội quan
Câu 4 :
Hình thành loài mới theo phơng thức lai xa kết hợp đa bội hoá trong tự nhiên có trình tự:
A.

Lai xa thể song nhị bội đa bội hoá loài mới
B.
Lai xa con lai xa thể song nhị bội loài mới
C.
Lai xa thể lai xa đa bội hoá thể song nhị bội cách li loài mới
D.
Lai xa thể lai xa thể song nhị bội đa bội hoá cách li loài mới
Câu 5 :
Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tợng này biểu hiện cho:
A.
Cách li tập tính
B.
Cách li sau hợp tử
C.
Cách li mùa vụ
D.
Cách li trớc hợp tử
Câu 6 :
Hiện tợng 2 động vật khác loài nhng giống nhau về cấu tạo chi trớc, chứng tỏ chúng
cùng nguồn gốc thì gọi là:
A.
Bằng chứng sinh học phân tử
B.
Bằng chứng phôi sinh học
C.
Bằng chứng địa lí - sinh học
D.
Bằng chứng giải phẫu so sánh
Câu 7 :
Quá trình nào không phải là nhân tố tiến hóa ?

A.
Chọn lọc tự nhiên
B.
Giao phối ngẫu nhiên
C.
Giao phối không ngẫu nhiên
D.
Di - nhập gen
Câu 8 :
ở đậu Hà lan, alen A quy định hoa đỏ trội so với alen a quy định hoa trắng. Xét 1 quần
thể đậu Hà lan ở trạng thái cân bằng có tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ chiếm 64%. Tần số tơng
đối của alen A và a theo thứ tự là:
A.
0,64 và 0,36
B.
0,36 và 0,64
C.
0,4 và 0,6
D.
0,6 và 0,4
Câu 9 :
Cho biết các quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền. Quần thể có tỉ lệ kiểu
gen dị hợp lớn nhất là:
A.
Quần thể 4: p
A
= 0,5; q
a
= 0,5
B.

Quần thể 2: p
A
= 0,7; q
a
= 0,3
C.
Quần thể 3: p
A
= 0,6; q
a
= 0,4
D.
Quần thể 1: p
A
= 0,8; q
a
= 0,2
Câu 10 :
Cơ quan tơng tự là:
A.
Cùng cấu tạo
B.
Cùng chức năng
C.
Cùng nguồn gốc
D.
Cùng vị trí
Câu 11 :
Xét 1 quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,45 AA + 0,3 Aa + 0,25 aa = 1. Thành phần
kiểu gen của quần thể ở thế hệ thứ 10 (trong môi trờng ổn định) là:

A.
0,25AA + 0,5 Aa + 0,25aa
B.
0,36AA + 0,48 Aa + 0,16aa
C.
0,525AA + 0,15 Aa + 0,325aa
D.
0,45AA + 0,3 Aa + 0,25aa
Câu 12 :
Cơ quan nào không thể xem là cơ quan thoái hoá?
A.
Vết xơng chân ở rắn
B.
Đuôi của thỏ
C.
Cánh của chim cánh cụt
D.
Xơng cụt của ngời
Câu 13 :
Các cơ quan nào sau đây đợc gọi là tơng đồng với nhau?
A.
Tay ngời và cánh dơi
B.
Vây cá voi và vây cá chép
C.
Chân vịt và cánh gà
D.
Cánh chim và cánh muỗi
Câu 14 :
Con đờng hình thành loài mới nhanh nhất là:

A.
Hình thành loài khác khu vực địa lí
B.
Hình thành loài bằng cách li sinh thái
C.
Hình thành loài bằng cách li tập tính
D.
Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa
bội hoá
Câu 15 :
Theo quan điểm của Lamac, hơu cao cổ có cái cổ dài là do:
A.
ảnh hởng của các thành phần dinh dỡng có trong thức ăn của chúng
B.
Sự xuất hiện các đột biến cổ dài
C.
Sự chọn lọc các đột biến cổ dài
D.
Hơu thờng xuyên vơn dài cổ để ăn lá cây trên cao
Câu 16 :
Ngời đầu tiên xây dựng 1 học thuyết có hệ thống về tiến hoá là:
A.
Đacuyn
B.
Menđen
C.
Lamac
D.
Kimura
Câu 17 :

Ngời đầu tiên đa ra khái niệm " Biến dị cá thể " là:
A.
acuyn
B.
Lamac
C.
Moocgan
D.
Menen
5
Câu 18 :
Cách li trớc hợp tử là:
A.
Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử
B.
Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ
C.
Trở ngại ngăn cản con lai phát triển
D.
Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh
Câu 19 :
Các cơ quan nào là cơ quan tơng tự:
A.
Ruột thừa ở ngời và manh tràng ở thỏ
B.
Tay ngời và cánh dơi
C.
Chân chuột chũi và chân dế dũi
D.
Cả A, B và C

Câu 20 :
Hai loài cây giống nhau nhng 1 loài nở hoa sớm còn loài kia nở muộn hơn nên không
thụ phấn đợc là biểu hiện của:
A.
Cách li cơ học
B.
Cách li thời gian (mùa vụ)
C.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
D.
Cách li tập tính
Câu 21 :
Nguyên nhân tiến hoá theo Lamac là do:
A.
Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
B.
Các đột biến xuất hiện trong tự nhiên
C.
Sự chọn lọc các đột biến nhỏ thành các đột biến lớn
D.
Xu hớng tự nâng cao mức độ tổ chức của cơ thể
Câu 22 :
Xét 1 quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1. Tần số tơng
đối của các alen A, a ở thế hệ thứ 8 theo thứ tự là:
A.
0,64 và 0,36
B.
0,8 và 0,2
C.
0,6 và 0,4

D.
0,4 và 0,6
Câu 23 :
Đặc điểm cơ bản của cơ quan tơng đồng là:
A.
Cùng vị trí
B.
Cùng nguồn gốc
C.
Cùng chức năng
D.
Cùng cấu tạo
Câu 24 :
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, lịch sử hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu
sự chi phối của nhân tố:
A.
Giao phối
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
ột biến
D.
C A, B, C
Câu 25 :
Mt qun th ban u cú cu trỳc di truyn l 100% AA tin hnh t th phn liờn tip.
Cu trỳc di truyn ca qun th th h th 5 l:
A.
100% AA
B.
31/64 AA + 1/32 Aa + 31/64 aa

C.
30/32 AA + 1/32 Aa + 30/32 aa
D.
31/64 AA + 1/64 Aa + 31/64 aa
Câu 26 :
Tồn tại chủ yếu trong học thuyết của Đacuyn ?
A.
Cha giải thích thành công quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật
B.
Cha giải thích thành công quá trình hình thành loài mới
C.
Cha hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
D.
Cả A, B và C
Câu 27 :
Theo thuyết tién hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là:
A.
Đột biến
B.
Thờng biến
C.
Biến dị tổ hợp
D.
Cả A, B và C
Câu 28 :
Một dòng sông xuất hiện ngăn thung lũng làm 2 phần. Biến cố này thờng gây ra kiểu
cách li nào cho 1 quần thể vốn sinh sống ở đó?
A.
Cách li địa lí
B.

Cách li tập tính
C.
Cách li sinh sản
D.
Cách li sinh thái
Câu 29 :
Phấn hoa của loài này rơi lên đầu nhuỵ của loài khác, nhng không thụ phấn đợc là biểu
hiện của:
A.
Cách li cơ học
B.
Cách li thời gian (mùa vụ)
C.
Cách li tập tính
D.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
Câu 30 :
Trong các quần thể sau, quần thể nào ở trạng thái cân bằng ?
A.
0,36AA + 0,48Aa + 0,16 aa
B.
0,5AA + 0,5aa
C.
100%Aa
D.
0,49AA + 0,21Aa + 0,09aa
Câu 31 :
Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố có vai trò quy định chiều hớng tiến hoá là:
A.
Đột biến

B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Các yếu tố ngẫu
nhiên
D.
Di - nhập gen
Câu 32 :
Quá trình hình th nh lo i mới đ ợc coi là kết thúc khi xuất hiện:
A.
Cách li địa lí
B.
Cách li tập tính
C.
Cách li sinh sản
D.
Cách li sinh thái
Câu 33 :
Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt 2 quần thể giao phối có thuộc cùng 1 loài hay
thuộc 2 loài khác nhau là:
A.
Tiêu chuẩn sinh lí - sinh hoá
B.
Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
C.
Tiêu chuẩn hình thái
D.
Tiêu chuẩn cách li sinh sản
6


sở gd - đt Hng Yên Đề kiểm tra môn sinh học 12
Trờng THPT Đức Hợp
Ban: Cơ bản
Thời gian : 45 phút
Ngày thi : .
Họ tên HS: Lớp
Số báo danh: 234
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 :
Hiện tợng 2 động vật khác loài nhng giống nhau về cấu tạo chi trớc, chứng tỏ chúng
cùng nguồn gốc thì gọi là:
A.
Bằng chứng địa lí - sinh học
B.
Bằng chứng sinh học phân tử
C.
Bằng chứng phôi sinh học
D.
Bằng chứng giải phẫu so sánh
Câu 2 :
Con đờng hình thành loài mới nhanh nhất là:
A.
Hình thành loài bằng cách li tập tính
B.
Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa
7
Mã đề thi 150
bội hoá
C.
Hình thành loài khác khu vực địa lí

D.
Hình thành loài bằng cách li sinh thái
Câu 3 :
Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa
các loài về:
A.
Các giai đoạn phát triển phôi thai
B.
Sinh học và biến cố địa chất
C.
Cấu tạo chuỗi polipeptit hay polinuclêotit
D.
Cấu tạo trong của các nội quan
Câu 4 :
Trong các quần thể sau, quần thể nào ở trạng thái cân bằng ?
A.
100 % Aa
B.
0,5AA + 0,5aa
C.
0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa
D.
0,49AA + 0,09Aa + 0,42aa
Câu 5 :
Đặc điểm cơ bản của cơ quan tơng đồng là:
A.
Cùng vị trí
B.
Cùng cấu tạo
C.

Cùng nguồn gốc
D.
Cùng chức năng
Câu 6 :
Mt qun th ban u cú cu trỳc di truyn l 100% aa tin hnh t th phn liờn tip.
Cu trỳc di truyn ca qun th th h th 6 l:
A.
100%Aa
B.
31/64 AA + 1/64 Aa + 31/64 aa
C.
63/128 AA + 1/64 Aa + 63/128 aa
D.
100% aa
Câu 7 :
Theo thuyết tin hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là:
A.
Đột biến
B.
Thờng biến
C.
Biến dị tổ hợp
D.
Cả A, B và C
Câu 8 :
ở đậu Hà lan, alen A quy định hoa đỏ trội so với alen a quy định hoa trắng. Xét 1 quần
thể đậu Hà lan ở trạng thái cân bằng có tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ chiếm 64%. Tần số tơng
đối của alen A và a theo thứ tự là:
A.
0,4 và 0,6

B.
0,36 và 0,64
C.
0,6 và 0,4
D.
0,64 và 0,36
Câu 9 :
Xét 1 quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1. Tần số tơng
đối của các alen A, a ở thế hệ thứ 9 theo thứ tự là:
A.
0,64 và 0,36
B.
0,8 và 0,2
C.
0,6 và 0,4
D.
0,4 và 0,6
Câu 10 :
Ngời đầu tiên đa ra khái niệm "Biến dị cá thể" là:
A.
Menđen
B.
Lamac
C.
Đacuyn
D.
Moocgan
Câu 11 :
Cơ quan nào không thể xem là cơ quan thoái hoá?
A.

Vết xơng chân ở rắn
B.
Đuôi của thỏ
C.
Cánh của chim cánh cụt
D.
Xơng cụt của ngời
Câu 12 :
Xét 1 quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,45 AA + 0,3 Aa + 0,25 aa = 1. Thành phần
kiểu gen của quần thể ở thế hệ thứ 7 (trong môi trờng ổn định) là:
A.
0,25AA + 0,5 Aa + 0,25aa
B.
0,36AA + 0,48 Aa + 0,16aa
C.
0,525AA + 0,15 Aa + 0,325aa
D.
0,45AA + 0,3 Aa + 0,25aa
Câu 13 :
Theo thuyết tién hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là:
A.
Đột biến
B.
Biến dị tổ hợp
C.
Thờng biến
D.
Cả A, B và C
Câu 14 :
Hai loài cây giống nhau nhng 1 loài nở hoa sớm còn loài kia nở muộn hơn nên không

thụ phấn đợc là biểu hiện của:
A.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
B.
Cách li tập tính
C.
Cách li thời gian (mùa vụ)
D.
Cách li cơ học
Câu 15 :
Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố có vai trò quy định chiều hớng tiến hoá là:
A.
Đột biến
B.
Di - nhập gen
C.
Các yếu tố ngẫu
nhiên
D.
Chọn lọc tự nhiên
Câu 16 :
Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tợng này biểu hiện cho:
A.
Cách li sau hợp tử
B.
Cách li mùa vụ
C.
Cách li trớc hợp tử
D.
Cách li tập tính

Câu 17 :
Cho biết các quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen dị hợp
lớn nhất là:
A.
Quần thể 4: p
A
= 0,5; q
a
= 0,5
B.
Quần thể 3: p
A
= 0,6; q
a
= 0,4
C.
Quần thể 2: p
A
= 0,7; q
a
= 0,3
D.
Quần thể 1: p
A
= 0,8; q
a
= 0,2
Câu 18 :
Nguyên nhân tiến hoá theo Lamac là do:
A.

Xu hớng tự nâng cao mức độ tổ chức của cơ thể
B.
Sự chọn lọc các đột biến nhỏ thành các đột biến lớn
C.
Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
D.
Các đột biến xuất hiện trong tự nhiên
Câu 19 :
Phấn hoa của loài này rơi lên đầu nhuỵ của loài khác, nhng không thụ phấn đợc là biểu
hiện của:
A.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
B.
Cách li thời gian (mùa vụ)
8
C.
Cách li tập tính
D.
Cách li cơ học
Câu 20 :
Quá trình hình thành loài mới đợc coi là kết thúc khi xuất hiện:
A.
Cách li sinh thái
B.
Cách li tập tính
C.
Cách li địa lí
D.
Cách li sinh sản
Câu 21 :

Nhân tố tiến hóa nào làm cho 1 alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn
khỏi quần thể và 1 alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể ?
A.
Các yếu tố ngẫu nhiên
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Đột biến
D.
Di - nhập gen
Câu 22 :
Hai loài khác nhau vẫn có thể sinh ra con lai chung nhng con lai phát triển bất thờng
hoặc bất thụ thì goi là:
A.
Cách li sau hợp tử
B.
Cách li tập tính
C.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
D.
Cách li cơ học
Câu 23 :
Các cơ quan nào sau đây đợc gọi là tơng đồng với nhau?
A.
Vây cá voi và vây cá chép
B.
Tay ngời và cánh dơi
C.
Cánh chim và cánh muỗi
D.

Chân vịt và cánh gà
Câu 24 :
Hình thành loài mới theo phơng thức lai xa kết hợp đa bội hoá trong tự nhiên có trình tự:
A.
Lai xa thể lai xa đa bội hoá thể song nhị bội cách li loài mới
B.
Lai xa thể song nhị bội đa bội hoá loài mới
C.
Lai xa con lai xa thể song nhị bội loài mới
D.
Lai xa thể lai xa thể song nhị bội đa bội hoá cách li loài mới
Câu 25 :
Cách li trớc hợp tử là:
A.
Trở ngại ngăn cản con lai phát triển
B.
Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử
C.
Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh
D.
Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ
Câu 26 :
Tồn tại chủ yếu trong học thuyết của Đacuyn ?
A.
Cha hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B.
Cha giải thích thành công quá trình hình thành loài mới
C.
Cha giải thích thành công quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật
D.

Cả A, B và C
Câu 27 :
Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt 2 quần thể giao phối có thuộc cùng 1 loài hay
thuộc 2 loài khác nhau là:
A.
Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
B.
Tiêu chuẩn hình thái
C.
Tiêu chuẩn sinh lí - sinh hoá
D.
Tiêu chuẩn cách li sinh sản
Câu 28 :
Các cơ quan nào là cơ quan tơng tự:
A.
Ruột thừa ở ngời và manh tràng ở thỏ
B.
Tay ngời và cánh dơi
C.
Chân chuột chũi và chân dế dũi
D.
Cả A, B và C
Câu 29 :
Theo quan điểm của Lamac, hơu cao cổ có cái cổ dài là do:
A.
Sự xuất hiện các đột biến cổ dài
B.
Hơu thờng xuyên vơn dài cổ để ăn lá cây trên cao
C.
Sự chọn lọc các đột biến cổ dài

D.
ảnh hởng của các thành phần dinh dỡng có trong thức ăn của chúng
Câu 30 :
Cơ quan tơng tự là:
A.
Cùng nguồn gốc
B.
Cùng chức năng
C.
Cùng cấu tạo
D.
Cùng vị trí
Câu 31 :
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, lịch sử hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu
sự chi phối của nhân tố:
A.
Giao phối
B.
Đột biến
C.
Chọn lọc tự nhiên
D.
Cả A, B và C
Câu 32 :
Một dòng sông xuất hiện ngăn thung lũng làm 2 phần. Biến cố này thờng gây ra kiểu
cách li nào cho 1 quần thể vốn sinh sống ở đó?
A.
Cách li sinh thái
B.
Cách li sinh sản

C.
Cách li tập tính
D.
Cách li địa lí
Câu 33 :
Ngời đầu tiên xây dựng 1 học thuyết có hệ thống về tiến hoá là:
A.
Đacuyn
B.
Lamac
C.
Kimura
D.
Menđen
9
sở gd - đt Hng Yên Đề kiểm tra môn sinh học 12
Trờng THPT Đức Hợp
Ban: Cơ bản
Thời gian : 45 phút
Ngày thi : .
Họ tên HS: Lớp
Số báo danh: 234
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 :
Các cơ quan nào sau đây đợc gọi là tơng đồng với nhau?
A.
Vây cá voi và vây cá chép
B.
Chân vịt và cánh gà
C.

Tay ngời và cánh dơi
D.
Cánh chim và cánh muỗi
Câu 2 :
Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa
các loài về:
A.
Các giai đoạn phát triển phôi thai
B.
Sinh học và biến cố địa chất
C.
Cấu tạo chuỗi polipeptit hay polinuclêotit
D.
Cấu tạo trong của các nội quan
Câu 3 :
Hai loài cây giống nhau nhng 1 loài nở hoa sớm còn loài kia nở muộn hơn nên không
thụ phấn đợc là biểu hiện của:
A.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
B.
Cách li thời gian (mùa vụ)
C.
Cách li tập tính
D.
Cách li cơ học
Câu 4 :
Cho biết các quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền. Quần thể có tỉ lệ kiểu
gen dị hợp lớn nhất là:
10
Mã đề thi 151

A.
Quần thể 2: p
A
= 0,7; q
a
= 0,3
B.
Quần thể 4: p
A
= 0,5; q
a
= 0,5
C.
Quần thể 3: p
A
= 0,6; q
a
= 0,4
D.
Quần thể 1: p
A
= 0,8; q
a
= 0,2
Câu 5 :
Một quần thể có cấu trúc di truyền ban đầu là 100%Aa tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều
thế hệ. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ thứ 3 là:
A.
7/16 AA + 1/8Aa + 7/16 aa
B.

6/8 AA + 1/8Aa + 6/8 aa
C.
15/32 AA + 1/16Aa + 15/32 aa
D.
14/16 AA + 1/16Aa + 14/16 aa
Câu 6 :
Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt 2 quần thể giao phối có thuộc cùng 1 loài hay
thuộc 2 loài khác nhau là:
A.
Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
B.
Tiêu chuẩn hình thái
C.
Tiêu chuẩn sinh lí - sinh hoá
D.
Tiêu chuẩn cách li sinh sản
Câu 7 :
Xét 1 quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1. Tần số tơng
đối của các alen A, a ở thế hệ thứ 6 theo thứ tự là:
A.
0,6 và 0,4
B.
0,64 và 0,36
C.
0,8 và 0,2
D.
0,4 và 0,6
Câu 8 :
ở đậu Hà lan, alen A quy định hoa đỏ trội so với alen a quy định hoa trắng. Xét 1 quần
thể đậu Hà lan ở trạng thái cân bằng có tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ chiếm 64%. Tần số tơng

đối của alen A và a theo thứ tự là:
A.
0,4 và 0,6
B.
0,36 và 0,64
C.
0,6 và 0,4
D.
0,64 và 0,36
Câu 9 :
Nguyên nhân tiến hoá theo Lamac là do:
A.
Xu hớng tự nâng cao mức độ tổ chức của cơ thể
B.
Sự chọn lọc các đột biến nhỏ thành các đột biến lớn
C.
Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
D.
Các đột biến xuất hiện trong tự nhiên
Câu 10 :
Hình thành loài mới theo phơng thức lai xa kết hợp đa bội hoá trong tự nhiên có trình tự:
A.
Lai xa thể song nhị bội đa bội hoá loài mới
B.
Lai xa thể lai xa thể song nhị bội đa bội hoá cách li loài mới
C.
Lai xa thể lai xa đa bội hoá thể song nhị bội cách li loài mới
D.
Lai xa con lai xa thể song nhị bội loài mới
Câu 11 :

Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tợng này biểu hiện cho:
A.
Cách li trớc hợp tử
B.
Cách li sau hợp tử
C.
Cách li tập tính
D.
Cách li mùa vụ
Câu 12 :
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, lịch sử hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu
sự chi phối của nhân tố:
A.
Giao phối
B.
đột biến
C.
Chọn lọc tự nhiên
D.
Cả A, B và C
Câu 13 :
Ngời đầu tiên đa ra khái niệm " Biến dị cá thể " là:
A.
Đacuyn
B.
Menđen
C.
Lamac
D.
Moocgan

Câu 14 :
Các cơ quan nào là cơ quan tơng tự:
A.
Tay ngời và cánh dơi
B.
Chân chuột chũi và chân dế dũi
C.
Ruột thừa ở ngời và manh tràng ở thỏ
D.
Cả A, B và C
Câu 15 :
Theo thuyết tin hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là:
A.
Đột biến
B.
Thờng biến
C.
Biến dị tổ hợp
D.
Cả A, B và C
Câu 16 :
Ngời đầu tiên xây dựng 1 học thuyết có hệ thống về tiến hoá là:
A.
Menđen
B.
Đacuyn
C.
Kimura
D.
Lamac

Câu 17 :
Đặc điểm cơ bản của cơ quan tơng đồng là:
A.
Cùng nguồn gốc
B.
Cùng vị trí
C.
Cùng cấu tạo
D.
Cùng chức năng
Câu 18 :
Hiện tợng 2 động vật khác loài nhng giống nhau về cấu tạo chi trớc, chứng tỏ chúng
cùng nguồn gốc thì gọi là:
A.
Bằng chứng địa lí - sinh học
B.
Bằng chứng sinh học phân tử
C.
Bằng chứng phôi sinh học
D.
Bằng chứng giải phẫu so sánh
Câu 19 :
Một dòng sông xuất hiện ngăn thung lũng làm 2 phần. Biến cố này thờng gây ra kiểu
cách li nào cho 1 quần thể vốn sinh sống ở đó?
A.
Cách li sinh thái
B.
Cách li tập tính
C.
Cách li sinh sản

D.
Cách li địa lí
Câu 20 :
Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố có vai trò quy định chiều hớng tiến hoá là:
11
A.
Di - nhập gen
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Các yếu tố ngẫu
nhiên
D.
Đột biến
Câu 21 :
Phấn hoa của loài này rơi lên đầu nhuỵ của loài khác, nhng không thụ phấn đợc là biểu
hiện của:
A.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
B.
Cách li thời gian (mùa vụ)
C.
Cách li cơ học
D.
Cách li tập tính
Câu 22 :
Cách li trớc hợp tử là:
A.
Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử
B.

Trở ngại ngăn cản con lai phát triển
C.
Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh
D.
Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ
Câu 23 :
Quá trình hình thành loài mới đợc coi là kết thúc khi xuất hiện:
A.
Cách li địa lí
B.
Cách li sinh thái
C.
Cách li sinh sản
D.
Cách li tập tính
Câu 24 :
Cơ quan tơng tự là:
A.
Cùng nguồn gốc
B.
Cùng cấu tạo
C.
Cùng vị trí
D.
Cùng chức năng
Câu 25 :
Theo quan điểm của Lamac, hơu cao cổ có cái cổ dài là do:
A.
Sự xuất hiện các đột biến cổ dài
B.

Sự chọn lọc các đột biến cổ dài
C.
ảnh hởng của các thành phần dinh dỡng có trong thức ăn của chúng
D.
Hơu thờng xuyên vơn dài cổ để ăn lá cây trên cao
Câu 26 :
Cơ quan nào không thể xem là cơ quan thoái hoá?
A.
Vết xơng chân ở rắn
B.
Đuôi của thỏ
C.
Xơng cụt của ngời
D.
Cánh của chim cánh cụt
Câu 27 :
Hai loài khác nhau vẫn có thể sinh ra con lai chung nhng con lai phát triển bất thờng
hoặc bất thụ thì goi là:
A.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
B.
Cách li tập tính
C.
Cách li sau hợp tử
D.
Cách li cơ học
Câu 28 :
Trong các quần thể sau, quần thể nào ở trạng thái cân bằng ?
A.
100 % Aa

B.
0,25AA + 0,5Aa + 0,25 aa
C.
0,64AA + 0,16 Aa + 0,48 aa
D.
0,49AA + 0,09Aa + 0,42aa
Câu 29 :
Theo thuyết tién hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là:
A.
Thờng biến
B.
Biến dị tổ hợp
C.
Đột biến
D.
Cả A, B và C
Câu 30 :
Con đờng hình thành loài mới nhanh nhất là:
A.
Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa
bội hoá
B.
Hình thành loài bằng cách li tập tính
C.
Hình thành loài khác khu vực địa lí
D.
Hình thành loài bằng cách li sinh thái
Câu 31 :
Xét 1 quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,45 AA + 0,3 Aa + 0,25 aa = 1. Thành phần
kiểu gen của quần thể ở thế hệ thứ 13 (trong môi trờng ổn định) là:

A.
0,45AA + 0,3 Aa + 0,25aa
B.
0,36AA + 0,48 Aa + 0,16aa
C.
0,525AA + 0,15 Aa + 0,325aa
D.
0,25AA + 0,5 Aa + 0,25aa
Câu 32 :
Tồn tại chủ yếu trong học thuyết của Đacuyn ?
A.
Cha giải thích thành công quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật
B.
Cha giải thích thành công quá trình hình thành loài mới
C.
Cha hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
D.
Cả A, B và C
Câu 33 :
Quá trình nào không phải là nhân tố tiến hóa ?
A.
Chọn lọc tự nhiên
B.
Giao phối không ngẫu nhiên
C.
Giao phối ngẫu nhiên
D.
Di - nhập gen
12
sở gd - đt Hng Yên Đề kiểm tra môn sinh học12

Trờng THPT Đức Hợp
Ban: Cơ bản
Thời gian : 45 phút
Ngày thi :
Họ tên HS: Lớp
Số báo danh: 234
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 :
Theo thuyết tiến hoá hiện đại, lịch sử hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu
sự chi phối của nhân tố:
A.
Chọn lọc tự nhiên
B.
Giao phối
C.
Đột biến
D.
Cả A, B và C
Câu 2 :
Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố có vai trò quy định chiều hớng tiến hoá là:
A.
Di - nhập gen
B.
Đột biến
C.
Chọn lọc tự nhiên
D.
Các yếu tố ngẫu
nhiên
Câu 3 :

Trong các quần thể sau, quần thể nào ở trạng thái cân bằng ?
A.
100 % Aa
B.
0,01AA + 0,18 Aa + 0.81 aa
C.
0,64AA + 0,04 Aa + 0,32 aa
D.
0,42AA + 0,49Aa + 0,09 aa
Câu 4 :
Nguyên nhân tiến hoá theo Lamac là do:
A.
Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
B.
Sự chọn lọc các đột biến nhỏ thành các đột biến lớn
C.
Xu hớng tự nâng cao mức độ tổ chức của cơ thể
D.
Các đột biến xuất hiện trong tự nhiên
Câu 5 :
Hình thành loài mới theo phơng thức lai xa kết hợp đa bội hoá trong tự nhiên có trình tự:
A.
Lai xa thể song nhị bội đa bội hoá loài mới
B.
Lai xa thể lai xa đa bội hoá thể song nhị bội cách li loài mới
C.
Lai xa thể lai xa thể song nhị bội đa bội hoá cách li loài mới
13
Mã đề thi 152
D.

Lai xa con lai xa thể song nhị bội loài mới
Câu 6 :
Nhân tố tiến hóa nào làm cho 1 alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn
khỏi quần thể và 1 alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể ?
A.
Giao phối không ngẫu nhiên
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Các yếu tố ngẫu nhiên
D.
Di - nhập gen
Câu 7 :
Theo quan điểm của Lamac, hơu cao cổ có cái cổ dài là do:
A.
Sự chọn lọc các đột biến cổ dài
B.
ảnh hởng của các thành phần dinh dỡng có trong thức ăn của chúng
C.
Hơu thờng xuyên vơn dài cổ để ăn lá cây trên cao
D.
Sự xuất hiện các đột biến cổ dài
Câu 8 :
Quá trình hình thành loài mới đợc coi là kết thúc khi xuất hiện:
A.
Cách li địa lí
B.
Cách li sinh thái
C.
Cách li sinh sản

D.
Cách li tập tính
Câu 9 :
Hai loài khác nhau vẫn có thể sinh ra con lai chung nhng con lai phát triển bất thờng
hoặc bất thụ thì gi là:
A.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
B.
Cách li cơ học
C.
Cách li tập tính
D.
Cách li sau hợp tử
Câu 10 :
Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa
các loài về:
A.
Các giai đoạn phát triển phôi thai
B.
Sinh học và biến cố địa chất
C.
Cấu tạo trong của các nội quan
D.
Cấu tạo chuỗi polipeptit hay polinuclêotit
Câu 11 :
Con đờng hình thành loài mới nhanh nhất là:
A.
Hình thành loài bằng cách li tập tính
B.
Hình thành loài bằng cách li sinh thái

C.
Hình thành loài khác khu vực địa lí
D.
Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa
bội hoá
Câu 12 :
Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt 2 quần thể giao phối có thuộc cùng 1 loài hay
thuộc 2 loài khác nhau là:
A.
Tiêu chuẩn cách li sinh sản
B.
Tiêu chuẩn hình thái
C.
Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
D.
Tiêu chuẩn sinh lí - sinh hoá
Câu 13 :
Phấn hoa của loài này rơi lên đầu nhuỵ của loài khác, nhng không thụ phấn đợc là biểu
hiện của:
A.
Cách li nơi ở (sinh cảnh)
B.
Cách li thời gian (mùa vụ)
C.
Cách li cơ học
D.
Cách li tập tính
Câu 14 :
Một dòng sông xuất hiện ngăn thung lũng làm 2 phần. Biến cố này thờng gây ra kiểu
cách li nào cho 1 quần thể vốn sinh sống ở đó?

A.
Cách li sinh thái
B.
Cách li sinh sản
C.
Cách li địa lí
D.
Cách li tập tính
Câu 15 :
ở đậu Hà lan, alen A quy định hoa đỏ trội so với alen a quy định hoa trắng. Xét 1 quần
thể đậu Hà lan ở trạng thái cân bằng có tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ chiếm 64%. Tần số tơng
đối của alen A và a theo thứ tự là:
A.
0,4 và 0,6
B.
0,36 và 0,64
C.
0,6 và 0,4
D.
0,64 và 0,36
Câu 16 :
Theo thuyết tién hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là:
A.
Biến dị tổ hợp
B.
Đột biến
C.
Thờng biến
D.
Cả A, B và C

Câu 17 :
Tồn tại chủ yếu trong học thuyết của Đacuyn ?
A.
Cha giải thích thành công quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật
B.
Cha giải thích thành công quá trình hình thành loài mới
C.
Cha hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
D.
Cả A, B và C
Câu 18 :
Cơ quan tơng tự là:
A.
Cùng vị trí
B.
Cùng cấu tạo
C.
Cùng chức năng
D.
Cùng nguồn gốc
Câu 19 :
Mt qun th ban u cú cu trỳc di truyn l 100% Aa tin hnh t th phn liờn tip.
Cu trỳc di truyn ca qun th th h th 5 l:
A.
31/64 AA + 1/32 Aa + 31/64 aa
B.
100% Aa
C.
30/32 AA + 1/32 Aa + 30/32 aa
D.

31/64 AA + 1/64 Aa + 31/64 aa
Câu 20 :
Xét 1 quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,45 AA + 0,3 Aa + 0,25 aa = 1. Thành phần
14
kiểu gen của quần thể ở thế hệ thứ 8 (trong môi trờng ổn định) là:
A.
0,25AA + 0,5 Aa + 0,25aa
B.
0,45AA + 0,3 Aa + 0,25aa
C.
0,525AA + 0,15 Aa + 0,325aa
D.
0,36AA + 0,48 Aa + 0,16aa
Câu 21 :
Các cơ quan nào là cơ quan tơng tự:
A.
Tay ngời và cánh dơi
B.
Chân chuột chũi và chân dế dũi
C.
Ruột thừa ở ngời và manh tràng ở thỏ
D.
Cả A, B và C
Câu 22 :
Các cơ quan nào sau đây đợc gọi là tơng đồng với nhau?
A.
Tay ngời và cánh dơi
B.
Vây cá voi và vây cá chép
C.

Chân vịt và cánh gà
D.
Cánh chim và cánh muỗi
Câu 23 :
Hiện tợng 2 động vật khác loài nhng giống nhau về cấu tạo chi trớc, chứng tỏ chúng
cùng nguồn gốc thì gọi là:
A.
Bằng chứng phôi sinh học
B.
Bằng chứng sinh học phân tử
C.
Bằng chứng địa lí - sinh học
D.
Bằng chứng giải phẫu so sánh
Câu 24 :
Cách li trớc hợp tử là:
A.
Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử
B.
Trở ngại ngăn cản con lai phát triển
C.
Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh
D.
Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ
Câu 25 :
Hai loài cây giống nhau nhng 1 loài nở hoa sớm còn loài kia nở muộn hơn nên không
thụ phấn đợc là biểu hiện của:
A.
Cách li thời gian (mùa vụ)
B.

Cách li nơi ở (sinh cảnh)
C.
Cách li tập tính
D.
Cách li cơ học
Câu 26 :
Cho biết các quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen dị hợp
lớn nhất là:
A.
Quần thể 4: p
A
= 0,5; q
a
= 0,5
B.
Quần thể 1: p
A
= 0,8; q
a
= 0,2
C.
Quần thể 3: p
A
= 0,6; q
a
= 0,4
D.
Quần thể 2: p
A
= 0,7; q

a
= 0,3
Câu 27 :
Đặc điểm cơ bản của cơ quan tơng đồng là:
A.
Cùng vị trí
B.
Cùng nguồn gốc
C.
Cùng chức năng
D.
Cùng cấu tạo
Câu 28 :
Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tợng này biểu hiện cho:
A.
Cách li mùa vụ
B.
Cách li sau hợp tử
C.
Cách li tập tính
D.
Cách li trớc hợp tử
Câu 29 :
Ngời đầu tiên đa ra khái niệm "Biến dị cá thể" là:
A.
Menen
B.
Lamac
C.
Moocgan

D.
acuyn
Câu 30 :
Ngời đầu tiên xây dựng 1 học thuyết có hệ thống về tiến hoá là:
A.
Menđen
B.
Lamac
C.
Đacuyn
D.
Kimura
Câu 31 :
Theo thuyết tién hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là:
A.
Thờng biến
B.
Đột biến
C.
Biến dị tổ hợp
D.
Cả A, B và C
Câu 32 :
Xét 1 quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1. Tần số tơng
đối của các alen A, a ở thế hệ thứ 9 theo thứ tự là:
A.
0,6 và 0,4
B.
0,64 và 0,36
C.

0,4 và 0,6
D.
0,8 và 0,2
Câu 33 :
Cơ quan nào không thể xem là cơ quan thoái hoá?
A.
Vết xơng chân ở rắn
B.
Cánh của chim cánh cụt
C.
Xơng cụt của ngời
D.
Đuôi của thỏ

15
Mã đề : 152
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô
sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả
lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07
08
09
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

16
Mã đề : 151
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô
sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả
lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33

07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

17
Mã đề : 150
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô
sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả
lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29

03 30
04 31
05 32
06 33
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
18
Mã đề : 149
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô
sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả

lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
19
Mã đề : 148

L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô
sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả
lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
20

×