Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán VN, có thu nhập khác doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.12 KB, 5 trang )

Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối với nhà thầu
nước ngoài không thực hiện chế độ kế toán VN, có thu
nhập khác
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Cục thuế
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuế
Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại bộ phận hỗ trợ NNT (cơ quan thuế các cấp) + Gửi qua đường
bưu chính
Thời hạn giải quyết:Không phải trả kết quả cho NNT
Đối tượng thực hiện:Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không
Kết quả của việc thực hiện TTHC:Quyết định hành chính
Không phải trả kết quả cho NNT
Các bước
Tên bước

Mô tả bước

1.


+ 15 ngày trước khi thực hiện hợp đồng (hoặc chương trình trao
đổi văn hoá, thể dục thể thao) với các tổ chức, cá nhân Việt Nam,
cá nhân nước ngoài gửi cho bên Việt Nam ký kết hợp đồng hoặc
chi trả thu nhập Hồ sơ thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo
Hiệp định (theo hướng dẫn tại điểm 7 của Biểu mẫu này).

2.



+ Người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ và đến nộp cho cơ quan
thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hoặc gửi qua bưu điện. Trường hợp
không biết thủ tục về miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định, NNT
đề nghị cơ quan thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hướng dẫn.

3.


+ CQT tiếp nhận, đóng dấu tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của
hồ sơ; vào sổ theo dõi, lưu trữ và viết phiếu hẹn trả cho NNT nếu
NNT nộp trực tiếp tại CQT. Trường hợp hồ sơ miễn thuế, giảm
thuế theo Hiệp định chưa đầy đủ, trong thời hạn 3 ngày làm việc,
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo
cho NNT để hoàn chỉnh hồ sơ.

4.


+ 15 ngày trước khi kết thúc hợp đồng làm việc tại Việt Nam
(hoặc chương trình trao đổi văn hoá, thể dục thể thao) hoặc kết
thúc năm tính thuế (tuỳ theo thời điểm nào diễn ra trước) cá nhân

Tên bước

Mô tả bước

nước ngoài gửi Giấy chứng nhận cư trú của năm tính thuế đó cho
bên Việt Nam ký kết hợp đồng hoặc chi trả thu nhập.
Hồ sơ

Thành phần hồ sơ

1.

i. Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định mẫu số 01-
1C/NTNN;

2.

ii. Bản gốc Giấy chứng nhận cư trú của nước cư trú do cơ quan thuế cấp
ngay trước năm thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định;

3.

iii. Bản sao đăng ký kinh doanh và/hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế do
nước cư trú cấp trong trường hợp là tổ chức kinh doanh;
iv. Bản sao hợp đồng ký kết với các tổ chức, cá nhân tại Việt Nam. Trường
hợp năm trước đó đã thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định
thì các năm tiếp theo chỉ cần thông báo các bản sao hợp đồng mới ký kết với
các tổ chức, cá nhân tại Việt Nam và nước ngoài (nếu có

4.

+ Ghi chú:

Thành phần hồ sơ

• Ngôn ngữ được sử dụng trong các tài liệu trong hồ sơ thuế là tiếng Việt.
Trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch ra tiếng Việt và
được Uỷ ban nhân dân cấp huyện hoặc cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan

lãnh sự của nước CHXHCN Việt Nam ở nước ngoài chứng thực theo thẩm
quyền.
• Trường hợp NNT uỷ quyền cho đại diện hợp pháp thực hiện các thủ tục áp
dụng Hiệp định: bên uỷ quyền và bên được uỷ quyền phải thực hiện các quy
định về công chứng và chứng thực của pháp luật hiện hành (trong trường hợp
bên được uỷ quyền cư trú tại VN); hoặc bên uỷ quyền và bên được uỷ quyền
phải thực hiện các quy định về giấy uỷ quyền theo quy định của nước nơi
NNT là đối tượng cư trú và hợp pháp hoá lãnh sự hợp đồng uỷ quyền, giấy
uỷ quyền này (trong trường hợp bên được uỷ quyền cư trú tại nước ngoài).
• Chữ ký, con dấu trên giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để sử dụng tại VN
phải được hợp pháp hoá lãnh sự, theo quy định tại Thông tư số 01/1999/TT-
NG ngày 03/6/1999 của Bộ Ngoại giao.
Số bộ hồ sơ:
01
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.

+ Thông báo miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định đối
với cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài có thu
Thông tư số
60/2007/TT-BTC

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

nhập từ hoạt động làm công tại Việt Nam (mẫu số 01-
1A/TNCN)
ng
Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:

Không

×