Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ÔN THI ANH VĂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.09 KB, 11 trang )

ĐỀ ÔN THI ANH VĂN HỌC KỲ I LỚP 3
TÊN : VÕ TẤN LẠC THIỆN LỚP ¾
TRƯỜNG TIỂU HỌC BẮC HẢI
BÀI 5/TRANG 38/39
I/TỪ VỰNG : DỊCH SANG TIẾNG ANH
- Sinh nhật của tôi :
- Sinh nhật của bạn :
- Hôm nay là sinh nhật của tôi :
- Bạn bao nhiêu tuổi :
- Tôi được 8 tuổi :
- Chạy xe đạp :
- Thả diều :
- Nhảy dây :
- Chơi yo-yo :
- Trái banh :
- Đồ chơi yo yo:
- Chiếc diều :
- Xe hơi :
- Đồ chơi rô bốt :
- Xếp hình :
- Gậy đánh bóng chày :
- Đồ chơi nhảy dây :
- Nhỏ :
- Lớn :
- Mới :
- Cũ :
- Dài :
- Ngắn :
- Tròn :
- Hình vuông :
- Hình tam giác :


- Hình thoi :(kim cương)
- Hình chữ nhật :
- Nước trái cây :
- Con sư tử :
- Bản đồ :
- Con chuột túi :
- Trái chanh :
- Cây thước :
- Cục gôm :
- Ngôi sao :
- Tập ghi chú :
- Hình tròn :
- Bản đồ :
II/ BÀI TẬP : Write
1/
You It s my to day.
It s your birthday today.
For This is you.
Birthday Thank
2/ Hỏi : .
What can you do? Dịch sang tiếng Việt :
Trả lời :
Tôi có thể : thả diều,nhảy dây,chơi yo yo,chạy xe đạp….
LƯU Ý :
Với câu hỏi :
WHAT CAN YOU DO? Thì câu trả lời luôn là : I CAN …
What can you do?
Tôi có thể thả diều :
Tôi có thể chaỵ xe đạp :
Tôi có thể nhảy dây :

Tôi có thể chơi yo yo:
3/
LƯU Ý :
Với câu hỏi :
WHAT IS IT ? Thì câu trả lời luôn là : IT S …
Hoặc : I DON T KNOW.
IT S : IT IS
DON T : DO NOT
N T : NOT :KHÔNG
What is it? Dịch sang tiếng Việt :
Nó là một búp bê :
Nó là một chiếc xe đạp :
Nó là một con diều :
Nó là một cái gậy đánh bóng chày :
Nó là một trái banh :
Tôi không biết :
Nó là một đồ chơi xếp hình :
Nó là một cái yo yo :
Nó là một cái đồ chơi nhảy dây :
4/
LƯU Ý :
Với câu hỏi :
IS IT ………? Thì câu trả lời là : IT IS ………
Hoặc : NO,IT ISN T.IT S a …….(Nếu không phải).
Question and answer : hỏi và trả lời :
Nó có phải là cây bút chì dài không?
Vâng,đúng vậy.
Không,không phải.Nó là cây bút chì ngắn.
IS NOT : ISN T
IT IS : IT S

Write : Viết
Nó là đồ chơi nhảy dây dài.
Nó là một chiếc xe đạp cũ.
Nó là một điã CD tròn.
Nó là một con diều mới.
Round It s a jump rope.
Old It s a bicycle.
Long It s a CD.
New It s a kite.
Read anh write :
Is it a long pencil case ?
Không,không phải.Nó là hộp bút chì ngắn.
Is it an old video game?
Không,không phải.nó là một đồ chơi game mới.
Is it an old bicycle?
Vâng,đúng vậy.
5/
LƯU Ý :
WHAT IS IT ? CÂU HỎI VỚI SỐ ÍT.
(Cái này là gì vậy? )
WHAT ARE THESE ? CÂU HỎI SỐ NHIỀU.
(Những cái này là cái gì vậy?)
IS IT BLUE?CÓ PHẢI NÓ MÀU XANH KHÔNG?SỐ ÍT.
YES,IT IS.VÂNG,ĐÚNG VẬY.
KHÔNG,KHÔNG PHẢI.NO,IT ISN T.
ARE THEY BLUE?CÓ PHẢI CHÚNG MÀU XANH KHÔNG?
YES,THEY ARE.VÂNG,ĐÚNG VẬY.
KHÔNG,KHÔNG PHẢI.NO,THEY AREN T.
It :số ít THEY : Số nhiều
IS :Số ít ARE : Số nhiều

READ AND WRITE : đọc và viết
They these?
What are I don t know.Are erasers?
Are they No,they aren t.
Are they green?
No,they aren t.
Markers?
Yes,they are.
Question : (hỏi) what are these?what is this? Is it round?yes,it is.Are they lions?Yes they
are.Are they triangles?yes,they are.Are they round?No,they are not. Is it a globe?Yes,it is.
Ghép đặt câu hỏi và câu trả lời bên trên cho thích hợp vào những câu sau :
Năm hình tam giác :
Một quả điạ cầu :
Hai con sư tử :
BÀI 6/TRANG 46,47
I/ I/TỪ VỰNG : DỊCH SANG TIẾNG ANH
- Nắng :
- Mưa :
- Gió :
- Mây :
- Tuyết :
- Thời tiết như thế naò ?
- Trời nắng :
- Trời mưa :
- Trời gió :
- Trời mây :
- Trời tuyết :
- Ném banh :
- Chụp banh :
- Đánh banh :

- Đá banh :
- Một bông hoa :
- Những bông hoa :
- Một cây :
- Những cây :
- Một đám mây :
- Những đám mây :
- Một vũng nước :
- Nhiều vũng nước :
- Trong :
- Trên :
- Dưới :
- Kế bên :
- Con ốc :
- Con bạch tuộc :
- V iết chì :
- Hoàng hậu :
- Tập ghi chú :
- Trứng chiên :
- Bức tranh :
- Hoỉ :
-
LƯU Ý : HỎI VỀ THỜI TIẾT :
HOW S THE WEATHER? IT S SUNNY.
HOW S : HOW IS
LƯU Ý : QUESTION : HỎI
CAN YOU THROW A BALL ?
TRẢ LỜI : YES,I CAN.
NO, I CAN T
CAN T : CAN NOT

WRITE : viết
TỰ TRẢ LỜI CÂU HỎI CỦA CHÍNH MÌNH :
Can you hit a ball?
Can you kick a ball ?
Can you catch a ball ?
Can you throw a ball ?
LƯU Ý :
HOW MANY KITES ARE THERE?
THERE S ONE FLOWER SỐ ÍT
THERE ARE FOUR FLOWERS SỐ NHIẾU
A FLOWER : ONE FLOWER
THERE S : THERE IS
II/ BÀI TẬP : tự đặt câu hỏi và tự trả lời.
Ví dụ : có bao nhiêu bông hoa ở đó ? có 6 bông hoa.
6 bông hoa :
Một cây :
Ba vũng nước :
Năm bông hoa :
Ba đám mây :
THE BUG IS IN THE BAG. MỘT CON BỌ TRONG TÚI XÁCH.
THE BUGS ARE IN THE BAG. NHIỀU CON BỌ TRONG TÚI XÁCH.
PRACTICE THE QUESTION AND ANSWER : thực hành hỏi và trả lời
Ví du : gậy đánh bóng chày ở đâu ?
Gậy đánh bóng chày nằm ở trên bàn.
Gậy đánh bóng chày nằm trên bàn.
Những cuốn sách nằm dưới bàn.
Cuốn sách để trong cái cặp.
Xe đạp để kế bên cây.

Những trái banh để trên túi xách.

Những con búp bê để dưới bàn.
Con mèo ở trong cây.
Gậy đánh bóng chày ở trong túi xách.
LƯU Ý :
WHERE S THE DOLL ? SỐ ÍT
IT S UNDER THE TABLE.
WHERE ARE THE DOLLS ? SỐ NHIỀU
THEY ARE UNDER THE TABLE.
WHERE S : WHERE IS
THEY RE : THEY ARE
LƯU Ý :
Nếu hỏi : IS THERE ……? SỐ ÍT
Trả lời : 1/Yes,there is.
2/ No,there isn t.
Nếu hỏi : ARE THERE … ? SỐ NHIỀU
Trả lời : 1/Yes,there are.
2/ No,there aren t.
Tự đặt câu hỏi và trả lời :
Ví dụ : có một con búp bê trong túi xách không ?
1/ Một con búp bê trong túi xách.Có.
2/ Một con búp bê trong túi xách. Không có.
3/ Những gậy đánh bóng chày trong túi xách. Có.
4/ Hai robot trong túi xách. Có.
5/ Ba chiếc yo yo trên ghế. Không có.
6/ năm quyển sách kế bên ghế. Có.
7/ Ba trái banh kế bên cây. Không có.
8/ Hai trái banh trong vùng nước. Có.
9/ Một con mèo dưới bàn. Có.
10/ Một tập ghi chú dưới bàn.không.
LƯU Ý :

Hỏi :
HOW MANY BUGS ARE ON THE TREE ? luôn là số nhiều.
Trả lời :
There is one bugs on the tree. Số ít.
Ther are two bugs on the tree. Số nhiều.
Tự đặt và trả lời câu hỏi :
Ví dụ : có bao nhiêu con bọ kế bên cây?có một con bọ kế bên cây.
1/ Một con bọ kế bên cây.
2/ Tám con chim trong cây.
3/ Một bông hoa dưới cây.
4/ Hai con con bọ trên cây.
5/
Ghi lại các số thứ tự từ số 0 đến số 20.
HẾT.
CHÚC CON TRAI CƯNG CỦA MẸ LÀM BÀI THI MAY MẮN NHA!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×