Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề CĐ-ĐH số 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.95 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN SỐ 29
Câu 1 : Tôn là Fe tráng Zn. Nếu tôn bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn ?
A. Zn B. Fe C. Cả 2 bị ăn mòn như nhau D. Không xác định được
Câu 2 : Khử hòan toàn 4,64g hỗn hợp các oxit của Fe (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
) bằng CO ở nhiệt độ cao. Khí
sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 8g kết tủa. Khối lượng Fe
thu được là :
A. 3,36g B.3,63g C.6,33g D. 33,6g
Câu 3 : Dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được 2 khí : SO
2
và CO
2
A. Dd Ca(OH)
2
B. Dd Na
2
CO
3
C. Dd Br
2
D. Dd H
2
SO
4


đặc
Câu 4 : Magie silixua có CTPT là :
A. MgSi B. Mg
2
Si C. MgSi
2
D. Mg
3
Si
2
Câu 5 : Oxi hóa hết 12g kim loại tạo thành 16,8g sản phẩm rắn. Tên kim loại đó ?
A. Mg B. Fe C. Na D. Ca
Câu 6 : Oxit nào sau đây phản ứng được với dd HF ?
A. P
2
O
5
B. CO
2
C. SiO
2
D. SO
2
Câu 7 : Đạm urê có CT nào sau đây ?
A. NH
4
NO
3
B. NaNO
3

C. (NH
4
)
2
SO
4
D. (NH
2
)
2
CO
Câu 8 : Trên một đĩa cân đặt cốc đụng H
2
SO
4
đặc, trên đĩa cân khác đặt quả cân để thăng bằng. Sau khi
thăng bằng xong, nếu để lâu người ta thấy :
A. Cán cân lệch về phía cốc acid B. Cán cân lệch về phía quả cân
C. Cân vẫn thăng bằng D. Không xác định được
Câu 9 : Sục khí H2S lần lượt vào dd các muối: NaCl, BaCl
2
, Zn(NO
3
)
2
và CuSO
4
. Ở dd nào xảy ra phản
ứng :
A. NaCl B. BaCl

2
C. Zn(NO
3
)
2
D. CuSO
4
Câu 10 : Tính khử của C thể hiện trong phản ứng nào sau đây ?
A. C + CO
2

t °
2CO B. C + 2H
2

t °
CH
4
C. 3C +

4Al
t °
Al
4
C
3
D. 3C + CaO
t °
CaC
2

+ CO
Câu 11 : Supephotphat đơn có CT :
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
B. CaHPO
4
C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2 CaSO
4
Câu 12 : Tìm nhân định sai trong các câu sau đây :
A. Tất cả muối nitrat đều tan và là chất điện ly mạnh
B. Muối nitrat rắn kém bền với nhiệt, khi bị nhiệt phân đều tạo ra khí O
2
C. Muối nitrat thể hiện tính OXH trong cả 3 môi trường : acid, baz, trung tính
D. Muối nitrat rắn có tính OXH.

Câu 13 : Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, NO
2
và O
2
?
A.Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaNO
3
B. KNO
3
, Hg(NO
3
)
2
, LiNO
3
C.Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO

3
)
2
D. Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
Câu 14 : Cho 50ml dd đã hòa tan 4,48l NH
3
tác dụng với 150ml dd H
2
SO
4
1M thu được dd X. Số ion
trong dd X là :
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
1
. Số thứ tự chu kỳ và nhóm của X là :
A.2 và III B. 3 và II C. 3 và III D. 3 và I
Câu 16 : Nhúng giấy quì tím vào dd Na
2
CO
3
thì :
A.Giấy quì tím bị mất màu B. Giấy quì chuyển từ màu tím thành xanh
C.Giấy quì không đổi màu D. Giấy quì chuyển từ màu tím thành đỏ
Câu 17 : Trộn lẫn 200ml dd HCl 0,125M với 300ml dd NaOH 0,1 M thu được dd A. pH dd A là :
A.2 B. 12 C. 13 D. 11
Câu 18 : Dãy chất , ion nào sau đây là baz :
A.NH
3
,
3
4
PO

,
Cl

, NaOH B.
3
HCO

, CaO,
2

3
CO

,
4
NH
+
Đề ôn số 29
1
C.Ca(OH)
2
,
2
3
CO

, NH
3
,
3
4
PO

D. Al
2
O
3
, Cu(OH)
2
,

3
HCO

Câu 19 : Điện phân dd AgNO
3
đến khi nước bị điện phân ở catôt thì dừng lại. Dd thu được có môi
trường :
A. axit B. baz C. trung tính D. không xác định được
Câu 20 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của X là ns
2
np
4
. Vậy X là :
A. kim loại B. phi kim C. khí hiếm D. nguyên tố lưỡng tính
Câu 21 : Khử 8,96l CO (đktc) qua 16g Fe
x
O
y
nung nóng. Dẫn toàn bộ lượng khí sau phản ứng qua dd
Ca(OH)
2
dư, thấy tạo ra 30g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là :
A. 9,2g B. 6,4g C. 9,6g D. 11,2g
Câu 22 : Nung dây Fe nóng đỏ, sau đó đưa vào bình khí clo dư, thu đuợc :
A. FeCl
3
B. FeCl
2
C. FeCl
3

và FeCl
2
D. không phản ứng
Câu 23 : Điện phân dd NaCl loãng không có màn ngăn thu được :
A. Nước Javen B. Nước clo C. Nước cường thủy D. Nước tẩy màu
Câu 24 : Hòa tan hết 0,1 mol K vào m (g) nước thu được dd có nồng độ 25%. Khối lượng nước đã dùng
là :
A. 22,4g B. 1,8g C. 18,6g D. 0,9g
Câu 25 : Thép là hợp kim của Fe và C trong đó hàm lượng C từ :
A. chiếm từ 2-5% B. trên 5% C. dưới 2% D. dưới 0,2%
Câu 26 : Đốt hỗn hợp Fe với S thu được
A. FeS B. FeS
2
C. Fe
2
S
3
D. Fe
2
S
Câu 27 : CaO được điều chế bằng cách nhiệt phân CaCO
3
theo phương trình sau :
CaCO
3

t °
CaO + CO
2



H > 0. Để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ra CaO người ta thay
đổi các yếu tố nhiệt độ, áp suất như thế nào ?
A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 28 : Chọn công thức đúng của quặng apatit :
A. Ca(PO
4
)
2
B. Ca
3
(PO
4
)
2
C. CaP
2
O
7
D. 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
Câu 29 : Cho dd Na
2

CO
3
vào dd AlCl
3
, đun nóng nhẹ thấy có :
A. Có khí bay ra B. Có kết tủa trắng rồi tan C. Kết tủa trắng D. Cả A và C
Câu 30 : Cho một lượng Al tác dụng hoàn toàn với Fe
2
O
3
thu được hh A. Hòa tan A trong HNO
3
dư, thu
được 2,24l (đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khối lượng Al đã dùng là :
A. 5,4g B. 4g C. 1,35g D. 2,7g
Câu 31 : Cho các acid sau : CH3-COOH, CH2Cl-COOH, H-COOH, CHCl2-COOH. Thứ tự tăng dần
lực acid của chúng là :
A. HCOOH < CH
3
COOH < CH
2
ClCOOH < CHCl
2
COOH
B. CH
3
COOH < HCOOH < CHCl
2
COOH < CH
2

ClCOOH
C. CHCl
2
COOH < CH
2
ClCOOH < HCOOH < CH
3
COOH
D. CH
3
COOH < HCOOH < CH
2
ClCOOH < CHCl
2
COOH
Câu 32 : Để trung hòa 20ml dd một acid đơn chức cần 30ml dd NaOH 0,5M. Cô cạn dd sau khi trung
hòa thu được 1,44g muối khan. CT acid là :
A. C
2
H
3
COOH B. C
2
H
5
COOH C. C
2
H
4
COOH D. CH

3
COOH
Câu 33 : Ở điều kiện thường các amino acid tồn tại ở trạng thái :
A. lỏng B. rắn C. khí D. không xác định được
Câu 34 : Cao su thiên nhiên có CT nào sau đây ?
A. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
B. [-CH
2
-CH(CH
3
)-]
n

C. [-CH
2
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-]
n
D. (-CH
2
-CCl=CH-CH
2

-)
n
Câu 35 : Chọn 1 hóa chất để phân biệt các dd rượu etylic, anđehit acetic, phenol :
A. Dd Br
2
B. Dd AgNO
3
C. Dd NaOH D. Na
Câu 36 : 6,16g anđehit X là đồng đẳng của anđehit fomic tác dụng hết với Cu(OH)
2
trong dd NaOH thu
được 20,16g kết tủa đỏ gạch. CT của X là :
Đề ôn số 29
2
A. HCHO B. CH
3
CHO C. C
2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO
Câu 37 : Anđehit Y có tỉ khối so với không khí là 2. CT fù hợp của Y là :
A. C
2
H
5

CHO B. (CHO)
2
C. CH
3
CHO D. cả A,B đúng
Câu 38 : Rượu có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit tương ứng. Nguyên nhân chính là do :
A. Rượu có khối lượng lớn hơn B. Phân tử rượu phân cực hơn
C. Rượu có liên kết hiđrô D. ruợu có liên kết hiđrô với nước
Câu 39 : Dùng hóa chât nào dưới đây có thể tinh chế được mêtan lẫn etilen và axetilen :
A. Dd H
2
SO
4
B. Dd Br
2
C. Dd KMnO
4
D. Cả A,B,C đúng
Câu 40 : Dãy acid nào trong các acid sau đây làm mất màu dd Br2 : acid fomic, acid acetic, acid acrylic,
acid propionic, acid benzoic
A. Acid benzoic, acid acrylic, acid propionic B. Acid acrylic, acid acetic, acid propionic
C. Acid fomic, Acid acrylic, acid propionic D. Acid acrylic, acid propionic
Câu 41 : Trong các dd rượu kiều liên kết hiđrô nào bền nhất :
A. H của rượu và O của nước B. H của nước và O của rượu
C. H của rượu và O của rượu D. H của nước và O của nước
Câu 42 : Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 g hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng sinh ra 5,6l khí H
2
ở đktc. CTPT của 2 rượu là :
A. C

4
H
9
OH và C
5
H
11
OH B. CH
3
OH và C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7

OH
Câu 43 : Số lượng đồng phân anken mạch nhánh co CTPT C
5
H
10
là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44 : Từ 16g đất đèn chứa 80% CaC
2
có thể điều chế được bao nhiêu lít C
2
H
2
ở đktc, biết hiệu suất
của quá trình là 80%
A. 5,6 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 3,584 lít
Câu 45 : Cho 2 phản ứng sau :
(1) CH
3
CHO + Br
2
+ H
2
O

CH
3
COOH + 2HBr
(2) CH
3

CHO + 2AgNO
3
+ 2NH
3
+ H
2
O

CH
3
COOH + 2Ag + 2NH
4
NO
3
Trong 2 phản ứng trên , CH3CHO đóng vai trò là chất gì ?
A. Chất oxi hóa B. Chất khử
C. Ở (1) là chất khử, ở (2) là chất oxi hóa D. Ở (1) là chất oxi hóa, ở (2) là chất khử
Câu 46 : Gọi tên theo danh pháp quốc tế của acid có công thức sau :

O
OH
CH
3
CH
3
CH
3
A. 2-Metyl-3-etylbutanoic B. 3-Etyl-2-metylbutanoic
C. 2-Etyl-3-metylbutanoic D. 3-Metyl-2etylbutanoic
Câu 47 : Một anđehit khi tham gia phản ứng tráng gương có tỉ lệ mol n

alđehit
:n
Ag
= 1: 4. Anđehit đó là :
A. 1 anđehit đơn chức B. 1 anđehit 2 chức C. HCHO D. Cả B và C đúng
Câu 48 : Điều kiện của một chất có phản ứng trùng hợp là :
A. Có liên kết đôi bội
B. Có từ 2 nhóm chức trở lên
C. Có từ 2 nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau trở lên
D. A và C
Câu 49 : Công thức tổng quát của este tạo bởi acid X đơn chức và rượu Y đa chức là :
A. R(COOR’) B. R(COO)
n
R’
C. (ROOC)
n
R’(COOR)
n
D. (RCOO)
n
R’
Câu 50 : 2 este E, F là đồng phân của nhau. 17,6g hh trên chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 g O
2

cùng điều kiện. 2 este là :
A. CH
3
COOCH
3
và HCOOC

2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
C. HCOOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOH D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H

5
Đề ôn số 29
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×