Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

15 phút lần 2_HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.51 KB, 1 trang )

Câu 1: Khi in một văn bản sau khi soạn thảo hoàn chỉnh ta thực hiện lệnh:
A. File → Print Preview…;
B. Edit → Print…;
C. File → Print…;
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây sai quy tắc:
A. Bai:1.DOC B. Angle_Monkey.Pas C. Tinhoc.XLS D. My Computer
Câu 3: Với cách gõ tiếng Việt theo kiểu VNI, ta dùng cách nào để thể hiện tiếng Việt có dấu:
A. Các chữ cái qui ước B. Các phím số từ 1 đến 9
C. Các kí tự đặc biệt D. Các kí tự chữ và số
Câu 4: Để có thể soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt, người sử dụng cần có:
A. Chương trình gõ tiếng Việt VietKey 2000
B. Một chương trình gõ tiếng Việt bất kỳ
C. Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word) và một chương trình gõ tiếng Việt
D. Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word)
Câu 5: Để mở một File có sẳn trên máy tính, thông thường ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút Open trên thanh công cụ B. Nháy đúp chuột vào tên File cần mở
C. Vào menu File\Open D. Nháy chuột vào tên File cần mở
Câu 6: Bộ Font cho bảng mã TCVN3 (ABC) được đặt tên với tiếp đầu ngữ là:
A) VNI- B) VN
C) 1 chữ cái hoa (Arial, Tohoma, Times New Roman, ) D) .Vn
Câu 7: Microsoft Word là phần mềm thuộc loại nào?
A. Hệ thống B. Tiện ích C. Ứng dụng D. B và C đúng
Câu 8: Khi chọn phông Time New Roman để soạn thảo văn bản thì bảng mã hỗ trợ gõ tiếng Việt
phải là:
A. Vni-Windows B. Unicode C. TCVN3 D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính ta thực hiện các việc chỉnh sửa (1), in ấn (2), trình bày
(3), gõ văn bản (4). Hãy sắp xếp các công việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện.
A. 4,1,2,3 B. 1,2,4,3 C. 1,2,3,4 D. 4,1,3,2
Câu 10: Việc thay đổi kiểu chữ và căn giữa các dòng văn bản là chức năng gì của hệ soạn thảo
văn bản.


A. In ấn B. Gõ văn bản C. Sửa đổi D. Trình bày

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×