Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra Học Kì I Địa Lí 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.52 KB, 2 trang )

Trường THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Người ra: Trần Thị Ân Huệ MÔN: ĐỊA LÝ Khối: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ nhất Châu Á là:
A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Đông Nam Á
2. Diện tích phần đất liền của Châu Á là:
A. 41,5 triệu km
2
B. 40,5 triệu km
2
C. 41 triệu km
2
D. 44 triệu km
2
3. Châu Á có mấy kiểu khí hậu phổ biến:
A. 2 kiểu B. 3 kiểu C. 4 kiểu D. 5 kiểu
4. Nguyên nhân chính của sự phân hoá phức tạp của khí hậu Châu Á là:
A. Châu Á có hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ theo hai hướng Đông và Nam ngăn chặn ảnh
hưởng của biển vào sâu trong lục địa.
B. Châu Á có hình dạng khối.
C. Châu Á giáp 3 đại dương lớn.
D. Châu Á có đồng bằng rộng lớn.
5. Rừng tự nhiên của Châu Á hiện nay còn rất ít vì:
A. con người khai thác bừa bãi. B. thiên tai nhiều.
C. chiến tranh tàn phá. D. hoang mạc hoá phát triển.
6. Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính nào?
A. gió Đông Bắc B. gió Tây Bắc C. gió Đông Nam D. gió Tây Nam
7. Phật giáo ra đời ở:
A. Ấn độ B. Đông Nam Á C. Palextin D. Ả rập xê út


8. Dân số Châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. gần 61% B. gần 65% C. gần 70% D. gần 75%
9. Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là:
A. Ả rập xê út B. Cô oét C. I rắc D. I ran
10. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên Châu Á là:
A. 1,3% B. 1,2% C. 1,4% D. 1,1%
11. Cảnh quang rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phân bố chủ yếu ở:
A. Đông Nam Á và Nam Á B. Bắc Á
C. Đông Á D. Tây Nam Á
12. Quốc gia khai thác lượng than lớn nhất Châu Á là:
A. Trung Quốc B. In đô nê xi a C. Ấn độ D. Ma lai xi a
13. Đồng bằng Tây xi bia được hình thành chủ yếu do sự bồi đắo phù sa của các sông:
A. Ô bi và I ê nit xây B. Ti grơ và Ơ phơ rát
C. Xua da ri a và A mu đa ri a D. Hoàng Hà và Trường Giang
14. Lào có diện tích là 236800 km
2
và dân số là 5,5 triệu người thì mật độ dân số của Lào là:
A. 23,2 người/ km
2
B. 30 người/ km
2
C. 40 người/ km
2
D. 46 người/ km
2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
1. Trình bày đặc điểm dân cư khu vực Nam Á (1 điểm)
2. Dựa vào bảng số liệu dưới đây tính số dân khu vực Đông Á và cho biết Đông Á chiếm bao
nhiêu phần trăm dân số Châu Á? ( 2 điểm)
Châu Á Trung Quốc Nhật Bản CHDCD Triều Tiên Hàn Quốc Đài Loan

3766 1288,0 127,4 23,2 48,4 22,5
Bảng dân số Châu Á và các nước khu vực Đông Á năm 2002 (triệu người)

ĐÁP ÁN ĐỊA LÝ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7đ)
Tất cả đều có đáp án đúng là A ( Mỗi ý đúng: 0,5đ )
II. TỰ LUẬN
Câu 1: ( 1đ )
- Là khu vực đông dân có mật độ dân số cao (0,5 điểm)
- Phân bố không đều (0,5 điểm)
Câu 2: ( 2đ )
- Học sinh tính được dân số Đông Á là: 1509,5 triệu người (1 điểm)
- Học sinh đặt được phép tính phần trăm dân số Đông Á so với Châu Á (0,5 điểm) và tính
được kết quả 40% (0,5 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×