Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề kiểm tra lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.04 KB, 12 trang )

Phòng gd&đt tam dơng
Họ và tên:
Lớp:
Trờng Tiểu học:
Số phách
( Do HĐCT
ghi)
Ngày tháng 4 năm 2009
Kỳ thi khảo sát
học sinh lần 2
Năm học 2008 2009
Môn: Tiếng Việt 3
Thời gian: 25 phút
(không kể thời gian giao đề)

Họ tên và chữ kí
của CB chấm thi
Số phách
( Do HĐCT
ghi)
Điểm bài thi
Bằng số Bằng chữ
Bài thi môn Tiếng việt 3 ( Đề 1)
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1: Từ ngữ nào dới đây viết sai chính tả?
A. Chung sức B. Chung thành.
C. Hát chèo. D. Trèo cây.
Câu 2: Cho câu sau: Xuân về, cây cối trải một màu
Từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. Xanh non B. Vàng lục
C. Rực rỡ D. Trắng muốt.


Câu 3: Câu nào dới đây có hình ảnh so sánh?
A. Con chim quyên không kêu.
B. Hàng cây cau lặng đứng.
C. Trăng khuya sáng hơn đèn.
Câu 4: Trong câu : Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. , tác
giả nhân hóa cây gạo bằng cách nào?
A. Dùng một từ viết chỉ hoạt động của ngời để nói về cây gạo.
B. Gọi cây gạo bằng một từ vốn dùng để gọi ngời.
C. Nói với cây gạo nh nói với ngời.
Câu 5: Câu: Ong thợ bay xa tìm những bông hoa vừa nở. , thuộc mẫu
câu nào em đã học?
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Câu 6: Đọc khổ thơ sau:
1
Mặt trời góc núi
Bóng tối lan dần
Anh Đóm chuyên cần
Lên đèn đi ngủ.
Khổ thơ trên có mấy từ chỉ hoạt động?
A. 2 từ B. 3 từ C. 4 từ D. 5 từ.
Phần II: Tự luận
Câu 7: Điền dấu chấm hoặc dấu phảy vào trong đoạn văn sau và chép
lại đoạn văn đó sau khi đã điền dấu.
Kiến mẹ rất yêu đàn con của mình. Lũ kiến con thích đợc mẹ thơm tr-
ớc khi ngủ vì vậy tối nào Kiến Mẹ cũng đến bên từng đứa con vỗ về
t thơm yêu từng đứa và âu yếm nói:
- Chúc các con ngủ ngon





.
Câu 8: Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể lại một việc tốt em đã
làm để góp phần bảo vệ môi trờng.











.
2
Phòng gd&đt tam dơng
Họ và tên:
Lớp:
Trờng Tiểu học:
Số phách
( Do HĐCT
ghi)
Ngày tháng 4 năm 2009
Kỳ thi khảo sát
học sinh lần 2
Năm học 2008 2009

Môn: Tiếng Việt 3
Thời gian: 25 phút
(không kể thời gian giao đề)

Họ tên và chữ kí
của CB chấm thi
Số phách
( Do HĐCT
ghi)
Điểm bài thi
Bằng số Bằng chữ
Bài thi môn Tiếng việt 3 ( Đề 2)
Phần I: Trắc nghiệm.
Câu 1: Từ ngữ nào dới đây viết sai chính tả?
A. Nớc xôi. B. Siêng năng.
C. Mắt sáng. D. Cách xa.
Câu 2: Cho câu sau Những bông huệ đang tỏa h ơng thơm ngát.
Từ thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. Đỏ tơi. B. Trắng xóa.
C. Trắng tinh D. Vàng rực.
Câu 3: Câu nào dới đây có hình ảnh nhân hóa?
A. Ông mặt trời nhô lên cời.
B. Con đờng trớc mắt Ong thợ mở rộng thênh thang.
C. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện.
Câu 4: Câu: Mẹ em nh một cô tiên dịu dàng và chăm chỉ. , thuộc mẫu
câu nào em đã học?
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Câu 5: Đọc khổ thơ sau:

Rồi đến chị rất th ơng
Rồi đến em rất thảo
Ông hiền nh hạt gạo
Bà hiền nh suối trong.
Khổ thơ trên có mấy từ chỉ đặc điểm?
A. 2 từ B. 3 từ C. 4 từ D. 5 từ.
3
Câu 6: Câu nào dới đây có hình ảnh so sánh?
A. Con chim quyên không kêu.
B. Hàng cây cau lặng đứng.
C. Trăng khuya sáng hơn đèn.
Phần II: Tự luận
Câu 7: Điền dấu chấm hoặc dấu phảy vào trong đoạn văn sau và chép
lại đoạn văn đó sau khi đã điền dấu.
Chiều xuống. Loáng một cái mây đen đã kín bầu trời. Phía xa
chớp nhoang nhoáng dòng suối vốn hiền lành bỗng réo ồ ồ dữ tợn gió
thổi mạnh làm rừng cây chuyển động, các con vật sợ hãi tìm nơi ẩn nấp.






Câu 8: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu) kể về một ngời lao động
trí óc.













4

Phòng gd&đt tam dơng
Họ và tên:
Lớp:
Trờng Tiểu học:
Số phách
( Do HĐCT
ghi)
Ngày tháng 4 năm 2009
Kỳ thi khảo sát
học sinh lần 2
Năm học 2008 2009
Môn: Toán 3
Thời gian: 25 phút
(không kể thời gian giao đề)

Họ tên và chữ kí
của CB chấm thi
Số phách
( Do HĐCT
ghi)
Điểm bài thi

Bằng số Bằng chữ
Bài thi môn toán 3 ( Đề 1)
Phần I: Trắc ngiệm
Câu 1: Số liền sau của số 65739 là:
A. 65729 B. 65749 C. 65749 D. 65738.
Câu 2: Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng
5 năm là:
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ t D. Thứ năm.
Câu 3: Tìm x, biết:
X x 8 = 2864
A. x= 368 B. x= 358
C. x= 359 D. không tìm đợc x.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 12356 + 62154 : 9 là:
A. 29262 B. 39262 C. 19262 D. 18262
Câu 5: 5cm
2
5cm
Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào.
Câu 6: Số lớn nhất trong các số 8354 ; 8453 ; 8353 ; 8534 là:
A. 8354 B. 8453 C. 8353 D. 8534.
Phần ii: tự luận.
Câu 7: Để đồng diễn thể dục toàn trờng, mỗi lớp chọn 24 học sinh và xếp
thành 3 hàng. Hỏi, nếu toàn trờng chọn đợc 576 học sinh thì xếp đợc bao
nhiêu hàng?
5
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
C©u 8: Mét vên rau h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 27m, biÕt chiÒu dµi gÊp
3 lÇn chiÒu réng. TÝnh chu vi vµ diÖn tyÝch cña vên rau ®ã?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………
6
Hớng dẫn chấm Toán 3 ( Đề 1)
Câu
1 2 3 4 5 6
ý đúng
C A B C D D
Điểm
1 1 1 1 1 1
Câu 7:
Mỗi hàng có số học sinh là: 0,75 điểm

24 : 3 = 8 ( học sinh)
ẩo 576 học sinh thì xếp đợc số hàng là:
576 : 8 = 72 ( hàng ) 1 điểm

Đáp số: 72 hàng ( 0,25 điểm)
Câu 8:
Chiều rộng của vờn rau là: 0,75 điểm
27 : 3 = 9 (m )
Chu vi của vờn rau là: 0,5 điểm
( 27 + 9 ) x 2 = 72 m
Diện tích của vờn rau là: 0,5 điểm
27 x 9 = 243 m
2
Đáp số: Chu vi: 72m
Diện tích: 243 m
2
(0,25đ)
7
Phòng gd&đt tam dơng
Họ và tên:
Lớp:
Trờng Tiểu học:
Số phách
( Do HĐCT
ghi)
Ngày tháng 4 năm 2009
Kỳ thi khảo sát
học sinh lần 2
Năm học 2008 2009
Môn: Toán

Thời gian: 25 phút
(không kể thời gian giao đề)

Họ tên và chữ kí
của CB chấm thi
Số phách
( Do HĐCT
ghi)
Điểm bài thi
Bằng số Bằng chữ
Bài thi môn toán 3 ( Đề 2)
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 7 nghìn và 5 đơn vị là:
A. 70005 B. 705 C. 7005 D. 75
Câu 2:
7038 x 7 : 9
Số cần điền vào ô trống là:
A. 5473 B. 5474 C. 5484 D. 5475
Câu 3: Tìm x, biết:
X + 37215 = 90021
A. x= 52806 B. x = 52816 C. x= 52807 D. x= 51806
Câu 4:
250m
4
1
km
Dấu thích hợp cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
Câu 5: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
A. 99999 B. 98987 C. 99887 D. 98756

Câu 6: Bố đi công tác xa từ ngày 25 tháng 3 đến hết ngày 8 tháng 4. Hỏi
bố đã đi công tác xa trong bao nhiêu ngày?
A. 14 ngày B. 15 ngày C. 16 ngày D. 13 ngày
Phần II: Tự luận
8
Câu 7: Một cửa hàng có 36550kg xi măng, cửa hàng đã bán
5
1
số xi măng
đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki lô gam xi măng?








Câu 8 : Một miếng bìa hình chữ nhật có
chu vi là 90cm. Cạnh dài của miếng bìa là 36cm. Tính diện tích của
miếng bìa đó?
















9
Híng dÉn chÊm To¸n 3 (§Ò 2)
C©u
1 2 3 4 5 6
ý ®óng
C B A C D B
§iÓm
1 1 1 1 1 1
C©u 7:
Sè xi m¨ng cöa hµng ®· b¸n lµ:
36550 : 5 = 7310 (kg) 0,75 ®iÓm
Sè xi m¨ng cßn l¹i lµ:
36550 – 7310 = 29240 (kg) 1 ®iÓm
§¸p sè: 29240kg. (0,25®)
C©u 8:
Nöa chi vi miÕng b×a lµ: 0,5 ®iÓm
90 : 2 = 45 (cm)
C¹nh ng¾n cña miÕng b×a lµ:
45 – 36 = 9 (cm) 0,5 ®iÓm
DiÖn tÝch miÕng b×a lµ:
36 x 9 = 324 (cm
2
) 0,75 ®iÓm
§¸p sè: 324 cm

2
. ( 0,25®)
10
Hớng dẫn chấm đề Tiếng Việt 3 (đề 1)
Câu 1 2 3 4 5 6
ýđúng
B A C A B C
Điểm 1 1 1 1 1 1
Câu 7 : (2 điểm)
- ô1: dấu chấm; ô 2,3,4 dấu phảy; ô 5: dấu chấm than
Mỗi dấu điền đúng đợc 0,4 điểm ( Nếu chép lại đoạn văn không viết
hoa đúng chính tả thì mỗi lỗi trừ 0,25 điểm)
Câu 8: (2điểm) Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 2 điểm:
- Viết đợc đọan văn kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần
bảo vệ môi trờng có đủ câu mở đoạn, phần thân đoạn và câu kết
đoạn đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ 5 đến 7 câu.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể
cho các mức điểm: 2 1,5 1 0,5
11
Hớng dẫn chấm đề Tiếng Việt 3 (đề 1)
Câu 1 2 3 4 5 6
ýđúng
A C A C C C
Điểm 1 1 1 1 1 1
Câu 7 : (2 điểm)
- ô1,2,4: dấu phảy; ô 3,5 đấu chấm
Mỗi dấu điền đúng đợc 0,4 điểm ( Nếu chép lại đoạn văn không viết
hoa đúng chính tả thì mỗi lỗi trừ 0,25 điểm)

Câu 8: (2điểm) Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 2 điểm:
- Viết đợc đọan văn kể về một ngời lao động trí óc có đủ câu mở
đoạn, phần thân đoạn và câu kết đoạn đúng yêu cầu đã học; độ
dài bài viết từ 5 đến 7 câu.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể
cho các mức điểm: 2 1,5 1 0,5
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×