Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE VA HD CHAM KTCL GKII TOAN 2 09 - 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.64 KB, 2 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KY II
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên: Lớp 2
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a . Thừa số thứ nhất là 7, thừa số thứ hai là 3. Tích sẽ là:
A. 73 B. 21 C. 37 D. 10
b. 3
×
2 + 19 = Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 25 B. 51 C. 13 D. 21
c. 3
×
5 5
×
3 Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. = C. < D. Không có dấu nào.
d. 1 giờ + 15 phút = Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 phút B. 14 phút C. 75 phút D. 16 giờ
Bài 2 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. 40 phút + 20 phút 1giờ Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. = C. < D. Không có dấu nào.
b. 10 dm : 5 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2cm B.50dm C. 20cm D. 5dm
c. 2
×
x = 14
A. x = 7 B. x = 16 C. x = 12 D. x = 8
d. Tổng của 36 và 32 là:
A. 44 B. 68 C. 86 D. 58


Bài 3 (2 điểm) Tính
3
×
6 = 4
×
9 = 27 : 3 = 20 : 5 =
5
×
4 = 5
×
9 = 32 : 4 = 40 : 5 =
Bài 4 (2 điểm)
Có 25 quả cam xếp vào các dĩa, mỗi dĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy dĩa?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm) Tìm y
y : 2 = 3 y : 3 = 1


Bài 6 ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống
3 6 9 27
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL GIỮA KỲ II
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 2
Bài 1 (2 điểm)
HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu a: B. 21 Câu b: A. 25 Câu c: B. = Câu d: C. 75 phút
Bài 2 (2 điểm)

HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu a: B. = Câu b: C. 20cm Câu c: A. x = 7 Câu d: B. 68
Bài 3 (2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
Bài 4 (2 điểm)
Lời giải và phép tính đúng được 1,5 điểm
Đáp số đúng 0,5 điểm
Bài giải
Số dĩa được xếp là:
25 : 5 = 5 (dĩa)
Đáp số: 5 dĩa
Bài 5 (1 điểm)
Làm đúng 1 bài được 0,5 điểm
y : 2 = 3 y : 3 = 1
y = 3
×
2 y = 1
×
3
y = 6 y = 3

Bài 6 (1 điểm)) Viết đúng số thích hợp vào ô trống được 1 điểm
3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33

×