Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE VA HD CHAM KTCL GKII TOAN 4 09 - 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.86 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KY II
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao phiếu)
Họ và tên: Lớp 4
Bài 1 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a.Rút gọn phân số
72
36
ta được phân số tối giản là:
A.
30
18
B.
24
12
C.
12
6
D.
2
1
b.
45
=
9
5
Số cần điền vào ô trống là:
A.15 B. 10 C.25 D.20
c. Tổng của
5


4

6
5
là:
A.
11
9
B.
5
9
C.
6
9
D.
30
49
d. Hiệu của
5
7

5
3
là:
A.
5
4
B.
0
4

C.
5
10
D.
25
10

Bài 2 (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a.
5
4

7
5
Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào
b. Trong các phân số
7
3
;
43
43
;
9
8
;
11
16
phân số lớn hơn 1là:
A.

7
3
B.
43
43
C.
9
8
D.
11
16
c .Phân số
53
47
có:
A. Tử số là 47, mẫu số là 53 B. Tử số là 53, mẫu số là 47
C. Tử số là 43, mẫu số là 57 D. Tử số là 45, mẫu số là 73
d. Phân số lớn nhất có tổng tử số và mẫu số bằng 5 là:
A.
4
1
B.
5
0
C.
5
2
D.
1
4


Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
53867 + 49608
……………
……………
……………
……………
482
×
307
……………
……………
……………
……………
864752 – 91846
……………
……………
……………
……………
18490 : 215
……………
……………
……………
……………
Bài 4 (1 điểm) Tìm x
x +
5
4
=
2

3
……………………….
……………………….
……………………….
x –
2
3
=
4
11
……………………….
……………………….
……………………….
Bài 5 (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài
7
6
m và chiều rộng
5
3
m. Tính diện tích hình chữ
nhật đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6 (1 điểm)
Cho bốn chữ số 0; 6; 1; 2.
a. Hãy viết ít nhât ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9.

………………………………………………………………………………
b. Hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không
chia hết cho 9.
………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KTCL GIỮA KỲ II
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán - Lớp 4
Bài 1 (2 điểm)
HS làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu a: D.
2
1
Câu b:C. 25 Câu c: D.
30
49
Câu d: A.
5
4
Bài 2 (2 điểm)
Câu a: A. >, Câu b: D.
11
16
, Câu c: A. Tử số là 47, mẫu số là 53. Câu d: D.
1
4
Bài 3 (2 điểm)
Đặt tính rồi tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 4 (1 điểm)
Làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm
x +

5
4
=
2
3
x –
2
3
=
4
11
x =
2
3

5
4
x =
4
11
+
2
3
x =
10
15

10
8
x =

4
11
+
4
6
x =
10
7
x =
4
17

Bài 5 ( 2 điểm)
Lời giải và phép tính đúng được 1,5 điểm
Đáp số đúng 0,5 điểm
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
7
6

×

5
3
=
35
18
(m
2
)

Đáp số:
35
18
m
2
Bài 6 (1 điểm)
Làm đúng 1 câu được 0,5 điểm
Câu a. VD: 612; 216; 126
Câu b. VD:120

×