TUẦN 26 Ngày KT:
16/3/2009
Tiết 43
KIỂM TRA ( Từ bài 31 đến bài
37 )
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU KIỂM TRA
a. Kiểm tra đánh giá mức độ hiểu nắm vững các đặc điểm
chính về điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế của các vùng
Đông Nam bộ và đồng bằng sông Cửu Long
b. Kiểm tra kó năng vẽ và phân tích biểu đồ, kó năng tư duy liên
hệ, tổng hợp, so sánh
c. Đánh giá mức độ hiểu bài của HS để có biện pháp nâng cao
chất lượng bộ môn
d. Giáo dục thái độ làm bài nghiêm túc , tự giác
B- Nội dung đề ( Đính kèm theo)
C- Đáp án và biểu điểm
Đề A
* Trắc nghiệm khách quan (4đ) Mỗi câu 0,5đ
I/ Câu 1:a , câu 2:a ,câu 3:d, Câu 4:c
II/ Câu 1:b, Câu 2:b, Câu 3:b, Câu 4:a
* Tự luận (6đ)
Câu 1: Tình hình sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ
(1,5đ)
-Khu vực CN –XD tăng trưởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong
GDP của vùng . Cơ cấu sản xuất cân đối :
+ Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ và chế biến lương thực ,thực
phẩm
+ Công nghiệp hiện đại hình thành: Dầu khí, điện tử, công nghệ cao
-Thành phố HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu là các trung tâm CN lớn
nhất vùng Đông Nam Bộ. TP HCM chiếm 50% giá trò sản xuất CN toàn
vùng
- Bà Ròa- Vũng Tàu là trung tâm khai thác dầu khí
_ Khó khăn : Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển sản
xuất và chất lượng môi trường suy giảm
Sản xuất công nghiệp tập trung ở thành phố Hồ Chí Minh (0,5đ)
-Có cơ sở hạ tầng tốt, thu hút được nhiều đầu tư của nước ngoài
- Lực lượng lao động dồi dào, đặc biệt là lao động có kó thuật, lành
nghề, năng động trong nền kinh tế thò trường
Câu 2 : Vẽ biểu đồ
e. Xử lí số liệu: (0,5đ)
Thuỷ sản Cá biển khai
thác
Cá nuôi Tôm nuôi
ĐB sông Cửu
Long
41,5 % 58,4% 76,7%
-Vẽ biểu đồ cột rời: (1đ)
- Nhận xét : (0,5đ) Sản lượng thuỷ sản vùng đồng bằng sông
Cửu Long chiếm tỉ trọng cao (> 50% ) so với cả nước . Đặc biệt
nghề nuôi tôm ,cá xuất khẩu đang phát triển mạnh.
- Tên biểu đồ : Biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai
thác , cá nuôi, tôm nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long so với cả
nước – Năm 2002
( Trang bên)
-Yêu cầu vẽ đúng ,chính xác .Ghi chú đầy đủ ( số liệu, đơn vò
tính, tên biểu đồ)
%
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Thuỷ sản
Cá biển Cá nuôi Tôm nuôi
khai thác
Câu 3 :Điền những nội dung phù hợp để hoàn chỉnh sơ đồ
Đề B: * Trắc nghiệm khách khách quan(4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
I/ Câu 1: a, Câu2: d ,Câu 3: d ,Câu 4: b, Câu 5: c ,Câu 6: b
II/ Câu1: b, Câu2: a
* Tự luận (6đ)
Câu 1: Tình hình sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long
(1,5đ)
nh hưởng của điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên đến
phát triển ktế ở đông Nam Bộ
Vùng đất liền
Đòa hình thoải, đất xám, khí hậu
nóng ẩm – Mặt bằng xây dựng tốt,
các cây trồng thích hợp: Cao su,
cà phê, hồ tiêu
Vùng biển
Biển ấm,ngư trường rộng, thềm
lục đòa nông, giàu tiềm năng dầu
khí _ khai thác dầu khí, đánh bắt
hải sản. Giao thông dòch vụ, du
lòch biển
-Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả
nước. Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh Kiên Giang, An Giang,
Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang
-Bình quân lương thực 1066,3Kg/ Người gấp 2,3 lần TB cả nước
(2002)
-Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng xuất khẩu gạo chủ
lực của nước ta
Giải thích (0,5đ)
-Có nhiều thuận lợi về tự nhiên: Diện tích đất phù sa sông 4
triệu ha, khí hậu nóng ẩm quanh năm, nguồn nước dồi dào, sông
Mê Công đem lại nguồn lợi lớn
-Người dân có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hoá
-Có thò trường tiêu thụ
Câu 2: Vẽ biểu đồ -HS vẽ 2 biểu đồ hình tròn hoặc cột chồng
Cơ cấu kinh tế Đông Nam Bộ, Cả nước (1,5đ)
Yêu cầu: Vẽ chính xác, hình vẽ đẹp, ghi đủ tên biểu đồ, số liệu
cho các hợp phần, chú giải
Nhận xét: (0,5đ)
-Đông Nam bộ có tỉ trọng CN-XD cao nhất trong cơ cấu ktế và
cao hơn nhiều so với tỉ trọng CN-XD của cả nước
-Đông Nam Bộ có công nghiệp phát triển mạnh nhất cả nước
Cả nước
ĐôngNam Bộ
Câu 3: Điền vào sơ đồ (2đ)
Thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển nghề thuỷ sản ở đồng
bằng sông Cửu Long
Vùng đất liền Vùng biển đảo
Diện tích vùng nước rộng lớn đặc biệt
trên bán đảo Cà Mau.Sông Mê Công hệ
thống kênh rạch chằng chòt àđánh bắt và
nuôi trồng thuỷ sản
-Biển ấm, ngư trường rộng lớn( Cà
Mau,Kiên Giang) Nguồn hải sản
cá tôm phong phú
-Nhiều đảo và quần đảo thuận lợi
cho khai thác hải sản
* Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………