Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ứng dụng của điện tử công suất, chương 4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.75 KB, 7 trang )

chương 4: THIẾT KẾ MẠCH CHỈNH
LƯU BỘI
Á
P
1.7.1. Chỉnh lưu tăng ñôi ñiện
t
h
ế.
1.7.2. Mạch chỉnh lưu tăng ba, tăng
b

n
.
1.7.1. Chỉnh lưu tăng ñôi ñiện
t
h
ế
Hình 1.31 mô tả một mạch chỉnh lưu tăng ñôi ñiện thế một bán
kỳ
- Ở bán kỳ dương của nguồn ñiện, D
1
dẫn và D
2
ngưng. Tụ
C
1
nạp ñiện ñến
ñiện
thế ñỉnh
V
m


- Ở bán kỳ âm D
1
ngưng và D
2
dẫn ñiện. Tụ C
2
nạp ñiện ñến
ñiện
thế
V
C2
=V
m
+V
C1
=2V
m
- Bán kỳ dương kế tiếp, D
2
ngưng, C
2
phóng ñiện qua tải và ñến
bán kỳ âm kế
tiếp
C
2
lại nạp ñiện 2V
m
. Vì thế mạch này gọi là
mạch chỉnh lưu tăng ñôi ñiện thế một

bán
kỳ. Ðiện thế ñỉnh nghịch ở
2 ñầu diode là
2V
m
.
- Ta cũng có thể dùng mạch ghim áp ñể giải thích hoạt ñộng của
mạch chỉnh
lưu
tăng ñôi ñiện
thế.
- Ta cũng có thể mắc mạch chỉnh lưu tăng ñôi ñiện thế theo chiều
dương
- Ở bán kỳ dương của nguồn ñiện D
1
dẫn, C
1
nạp ñiện
V
C1
=V
m
trong lúc
D
2
ngưng.
- Ở bán kỳ âm D
2
dẫn, C
2

nạp ñiện V
C2
=V
m
trong lúc D
1
ngưng.
- Ðiện thế ngõ ra
V
0
=V
C1
+V
C2
=2V
m
1.7.2. Mạch chỉnh lưu tăng ba, tăng
b

n
Ðầu tiên C
1
nạp ñiện ñến V
C1
=V
m
khi D
1
dẫn ñiện ở bán kỳ
dương. Bán kỳ âm

D
2
dẫn ñiện, C
2
nạp ñiện ñến V
C2
=2V
m
(tổng
ñiện thế ñỉnh của cuộn thứ cấp và tụ C
1
).
Bán
kỳ dương kế tiếp D
2
dẫn, C
3
nạp ñiện ñến V
C3
=2V
m
(D
1
và D
2
dẫn, D2 ngưng nên
ñiện
thế 2V
m
của C

2
nạp vào C
3
). Bán kỳ âm kế tiếp D
2
, D
4
dẫn, ñiện thế 2V
m
của C
3
nạp
vào C
4

Ðiện thế 2 ñầu C
2

2V
m
2 ñầu C
1
+C= là
3V
m
2 ñầu C
2
+C
4


4V
m
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
1
*****
*
Dùng kiểu mẫu ñiện thế ngưỡng ñể giải các bài tập từ 1 ñến
8
B
à
i
1: Xác ñịnh V
D
, V
R
và I
D
trong mạch ñiện hình
1.36
B
à
i
2: Xác ñịnh V
D2
và I
D
trong mạch ñiện hình
1.37
B
à

i
3: Xác ñịnh V
0
, và I
D
trong mạch ñiện hình
1.38
B
à
i
4: Xác ñịnh I, V
1
, V
2
và V
0
trong mạch hình
1.39
B
à
i
5: Xác ñịnh V
0
, V
1
, I
D1
và I
D2
trong mạch hình

1.40
B
à
i
6: Xác ñịnh V
0
trong mạch hình
1.41
B
à
i
7: Xác ñịnh I
1
, I
2
, I
D2
trong mạch hình
1.42
B
à
i
8: Xác ñịnh dòng ñiện I trong mạch hình
1.43
B
à
i
9: Dùng kiểu mẫu diode lý tưởng, xác ñịnh V
0
trong 2 mạch hình

1.44a và
1.44b
B
à
i
10: Dùng kiểu mẫu ñiện thế ngưỡng, xác ñịnh v
0
trong mạch hình
1.45
B
à
i
11: Thiết kế mạch ghip áp có ñặc tính như hình 1.46 và hình
1.47
B
à
i
12: Cho mạch ñiện hình
1.48
a. Xác ñịnh V
L
, I
L
, I
Z
và I
R
nếu R
L
=180 Ω

b. Xác ñịnh giá trị của R
L
sao cho diode zener hoạt ñộng
không qúa
công
suất
c. Xác ñịnh giá trị tối thiểu của R
L
ñể zener có thể hoạt ñộng
ñược.
B
à
i
13: a. Thiết kế hệ thống mạch có dạng hình 1.49 biết rằng
V
L
=12V khi I
L
thay
ñổi từ 0 ñến 200mA. Xác ñịnh R
S

V
Z
b. Xác ñịnh P
ZM
của
zener.
B
à

i
14: Trong mạch ñiện hình 1.50, xác ñịnh khoảng thay ñổi
của v
i
sao cho V
L
=8V

diode zener hoạt ñộng không qúa công
suất.

×