Nguyễn Văn Linh - Programming
Languages - Chapter 2
1
CHƯƠNG 2: KIỂU DỮ LIỆU
Đối tượng dữ liệu.
Biến và hằng.
Kiểu dữ liệu.
Sự khai báo.
Kiểm tra kiểu.
Chuyển đổi kiểu.
Gán và khởi tạo.
Nguyễn Văn Linh - Programming
Languages - Chapter 2
2
ĐỐI TƯỢNG DỮ LIỆU
Khái niệm đối tượng dữ liệu.
Phân loại ĐTDL.
Thuộc tính của ĐTDL.
Giá trị dữ liệu.
Thời gian tồn tại.
Các mối liên kết.
Biến và hằng.
Nguyễn Văn Linh - Programming
Languages - Chapter 2
3
BIẾN VÀ HẰNG
Biến:
ĐTDL do lập trình viên định nghĩa và đặt
tên.
Giá trị dữ liệu có thể thay đổi.
Hằng:
ĐTDL có tên.
Giá trị dữ liệu không thay đổi.
Hằng trực kiện.
Nguyễn Văn Linh - Programming
Languages - Chapter 2
4
KIỂU DỮ LIỆU
Định nghĩa kiểu dữ liệu.
Đặc tả kiểu dữ liệu:
Các thuộc tính.
Các giá trị.
Các phép toán.
Cài đặt kiểu dữ liệu:
Tổ chức lưu trữ trong bộ nhớ.
Giải thuật thực hiện các phép toán.
Nguyễn Văn Linh - Programming
Languages - Chapter 2
5
SỰ KHAI BÁO
Khái niệm khai báo.
Mục đích của sự khai báo:
Chọn tổ chức lưu trữ tốt nhất.
Quản lý bộ nhớ.
Các phép toán chung.
Kiểm tra kiểu.
Nguyễn Văn Linh - Programming
Languages - Chapter 2
6
KIỂM TRA KIỂU
Kiểm tra kiểu tĩnh:
Trong khi dịch.
Ngôn ngữ khai báo.
Thông tin về kiểu
được cung cấp cho
bộ dịch.
Thực hiện nhanh,
không bỏ sót lỗi.
Không mềm dẻo.
Kiểm tra kiểu động:
Trong khi thực hiện.
Ngôn ngữ không
khai báo.
Thông tin về kiểu
lưu trong ĐTDL.
Chậm, bỏ sót.
Mềm dẻo.
Nguyễn Văn Linh - Programming
Languages - Chapter 2
7
CHUYỂN ĐỔI KIỂU
Khi có sự không tương thích kiểu.
Sử dụng hàm biến đổi kiểu.
Biến đổi kiểu tự động.
Tránh lạm dụng biến đổi kiểu tự động.
Nguyễn Văn Linh - Programming
Languages - Chapter 2
8
PHÉP GÁN
Cú pháp khác nhau.
Bản chất khác nhau:
Phép gán: Kiểu X Kiểu →∅ (Không có trị
trả về).
Phép gán: Kiểu X Kiểu →Kiểu (Có trị trả
về).
Thực hiện khác nhau: Sao chép giá tri,
sao chép địa chỉ
Nguyễn Văn Linh - Programming
Languages - Chapter 2
9
SỰ KHỞI TẠO
Khai báo và khởi tạo.
Tác hại của biến chưa khởi tạo: Sự
dụng nhầm giá trị rác.
Biến có giá trị đầu.