Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

câu hỏi ôn tập mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.18 KB, 15 trang )

Câu 1. Trong giai đoạn thu thập thông tin của khách hàng, người thiết kế mạng cần phải trả lời
được những câu hỏi nào?
a./- Bạn thiết lập mạng để làm gì? sử dụng nó cho mục đích gì, Các máy tính nào sẽ được
nối mạng.
b./- Những người nào sẽ được sử dụng mạng, mức độ khai thác sử dụng mạng của từng
người / nhóm người ra sao.
c./- Trong vòng 3-5 năm tới bạn có nối thêm máy tính vào mạng không, nếu có ở đâu, số
lượng bao nhiêu.
d./- Cả a, b, c.
Câu 2. Sơ đồ thiết kế mạng ở mức luận lý dựa vào mô hình mạng nào?
a./- Workgroup.
b./- Domain (Client / Server).
c./- Workgroup hay Domain (Client / Server) đi kèm với giao thức TCP/IP, NETBEUI hay
IPX/SPX.
d./- TCP/IP, NETBEUI hay IPX/SPX.
Câu 3. Thiết kế sơ đồ mạng ở vật lý là:
a./- Chọn mô hình client – server.
b./- Chọn giao thức.
c./- Sơ đồ chi tiết về vị trí đặt và nối kết giữa các thiết bị mạng và máy tính.
d./- Cả a,b,c.
Câu 4. Chọn hệ điều hành mạng và các phần mềm ứng dụng thông thường dựa vào các yếu tố
nào?
a./- Giá thành phần mềm của giải pháp.
b./- Sự quen thuộc của khách hàng đối với phần mềm.
c./- Sự quen thuộc của người xây dựng mạng đối với phần mềm.
d./- Cả a, b, c.
Câu 5. Chọn các bước đúng khi cài đặt mạng.
a./- Lắp đặt phần cứng, Kiểm thử mạng, Cài đặt và cấu hình phần mềm, Bảo trì hệ thống.
b./- Lắp đặt phần cứng, Cài đặt và cấu hình phần mềm, Kiểm thử mạng, Bảo trì hệ thống.
c./- Lắp đặt phần cứng, Cài đặt và cấu hình phần mềm, Bảo trì hệ thống, Kiểm thử mạng.
d./- Không phải các trình tự trên.


Câu 6. Trong mô hình OSI đơn vị truyền dữ liệu riêng cho tầng mạng là gì?
a./- Gói tin (Packet).
b./- Khung (Frame).
c./- Đoạn (Segment).
d./- Bit.
Câu 7. Trong mô hình OSI quá trình chuyển dữ liệu từ tầng ứng dụng xuống tầng vật lý thì kích
thướt của gói dữ liệu thay đổi như thế nào?
a./- Giãm.
b./- Tăng.
c./- Giữ nguyên.
d./- Chỉ tăng khi gửi lên đường truyền vật lý.
Câu 8. Trong mô hình OSI quá trình chuyển dữ liệu từ tầng vật lý lên tầng ứng dụng thì kích
thướt của gói dữ liệu thay đổi như thế nào?
a./- Giãm.
b./- Tăng.
c./- Giữ nguyên.
d./- Chỉ tăng khi gửi lên đường truyền vật lý.
Câu 9. Trên hệ điều hành UNIX giao thức hoạt động ở tầng 3 là gì?
a./- IP
b./- TCP/UDP
c./- IPX
d./- NETBEUI
Câu 10. Để các máy tính có hệ điều hành UNIX, NETWARE, WINDOWS giao tiếp được với nhau
cần phải có giao thức chung nào?
a./- IPX/SPX
b./- TCP/IP
c./- NETBEUI
d./- NETBIOS
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là chức năng của tầng mạng trong mô hình OSI,
a./- Tầng này đảm bảo truyền tải dữ liệu giữa các quá trình.

b./- Tầng này đảm bảo truyền tải các khung dữ liệu (Frame) giữa hai máy tính có đường
truyền vật lý nối trực tiếp với nhau.
c./- Tìm đường đi cho dữ liệu đến các đích khác nhau trong mạng.
d./- Tầng này cho phép các ứng dụng thiết lập, sử dụng và xóa các kênh giao tiếp giữa
chúng.
Câu 12. Topology nào là một kiến trúc mạng trong đó các máy trạm được nối kết vào một bộ tập
trung nối kết?
a./- Star.
b./- Bus.
c./- Ring.
d./- Mesh.
Câu 13. Thiết bị mạng nào sau đây hoạt động ở tầng mạng?
a./- Bộ tập trung nối kết (HUB)
b./- Cầu nối (Brigde)
c./- Bộ chuyển mạch (Switch)
d./- Bộ chọn đường (Router)
Câu 14. Chuẩn IEEE 802.11 là chuẩn cho loại mạng gì?
a./- Chuẩn cho mạng Ethernet
b./- Chuẩn cho mạng Token-Bus
c./- Chuẩn mạng Token-Ring
d./- Chuẩn mạng không dây.
Câu 15. Ưu điểm nào sau đây là của Ethernet?
a./- Dễ hiểu, dễ cài đặt, quản trị và bảo trì, Cho phép chi phí xây dựng mạng thấp
b./- Cung cấp nhiều sơ đồ nối kết mềm dẽo trong cài đặt
c./- Đảm bảo thành công việc liên nối kết mạng và vận hành của mạng cho dù các thiết bị
được cung cấp bởi nhiều nhà sản xuất khác nhau.
d./- Cả a, b, c.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng đối với chuẩn 10Base-T.
a./- Tốc độ truyền tải dữ liệu là 10 Mbps, topo BUS.
b./- Tốc độ truyền tải dữ liệu là 10 Mbps, topo Star.

c./- Tốc độ truyền tải dữ liệu là 10 Mbps, topo Ring.
d./- Cả a,b,c sai.
Câu 17. Chuẩn vật lý nào sau đây thuộc chuẩn mạng 802.3z?
a./- 1000Base-CX
b./- 1000Base-TX
c./- 100Base-FX
d./- 10Base-F
Câu 18. Phát biều nào sau đây đúng khi nói về chuẩn 10BASE-5?
a./- Chuẩn 10BASE-5 có Card mạng sử dụng đầu nối kiểu AUI.
b./- Chuẩn 10BASE-5 có sơ đồ mạng dạng Star.
c./- Chuẩn 10BASE-5 có khoảng cách gần nhất giữa hai nút / máy tính trên mạng là 2 mét
d./- Chuẩn 10BASE-5 có Tối đa cho phép 200 nút / máy tính trên một đoạn mạng.
Câu 19. Phát biều nào sau đây đúng khi nói về chuẩn 10BASE-2?
a./- Chuẩn 10BASE-2 có tốc độ truyền lớn hơn chuẩn 10BASE-5.
b./- Chuẩn 10BASE-2 có sơ đồ mạng dạng Bus.
c./- Chuẩn 10BASE-2 có tốc độ truyền nhỏ hơn chuẩn 10BASE-5.
d./- Chuẩn 10BASE-2 có tối đa cho phép 300 nút / máy tính trên một đoạn mạng.
Câu 20. Loại cáp UTP nào phù hợp cho chuẩn 10BASE-T nhất ?
a./- CAT 1:2Mbps
b./- CAT 2:4 Mbps
c./- CAT 3:16Mbps
d./- CAT 6:1000Mbps
Câu 21. Khi Bắm cáp chéo thì pin 1,2 sẽ nối với pin mấy bên đầu cáp còn lại>
a./- Pin 1, 2
b./- Pin 3, 6
c./- Pin 3, 4
d./- Pin 7, 8
Câu 22. Khi nào thực hiện việc bắm cáp chéo 2 đầu cáp.
a./- Khi nối máy tính với HUB.
b./- Khi nối 2 hai thiết bị cùng thứ tự Pin nối.

c./- Cả a, b đúng.
d./- Cả a, b sai.
Câu 23. Chuẩn nào sau đây là chuẩn của mạng Ethernet?
a./- IEEE 802.5
b./- IEEE 802.4
c./- IEEE 802.3
d./- IEEE 802.11
Câu 24. Chuẩn vật lý nào là chuẩn mạng 802.3ab(Giga Ethernet over UTP).
a./- 1000Base-LX.
b./- 1000Base-SX.
c./- 1000Base-CX.
d./- 1000Base-TX
Câu 25. Chuẩn vật lý nào là chuẩn mạng 802.3u (Fast Ethernet) sử dụng cáp quang.
a./- 100Base-TX.
b./- 100Base-T4.
c./- 100Base-FX.
d./- 100Base-LX.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Bridge?
a./- Bridge khắc phục nhược điểm của Repeater/HUB.
b./- Bridge là một thiết bị hoạt động ở tầng 2 trong mô hình OSI.
c./- Bridge chia liên mạng ra thành những vùng đụng độ nhỏ, nhờ đó cải thiện được hiệu
năng của liên mạng tốt hơn so với liên mạng bằng Repeater hay Hub.
d./- Cả a, b, c đúng.
Câu 27. Phát biểu nào sao đây sai khi nói về Bridge?
a./- Cầu nối trong suốt dựa vào địa chỉ IP để kiểm soát các luồng dữ liệu.
b./- Cầu nối trong suốt (Transparent Bridge): Cho phép nối các mạng Ethernet/ Fast Ethernet
lại với nhau.
c./- Cầu nối xác định đường đi từ nguồn (Source Routing Bridge): Cho phép nối các mạng
Token Ring lại với nhau.
d./- Cầu nối trộn lẫn (Mixed Media Bridge): Cho phép nối mạng Ethernet và Token Ring lại

với nhau.
Câu 28. Khi một khung gởi đến Bridge mà không tìm thấy địa chỉ máy nhận trong bảng địa chỉ thì
Bridge sẽ làm như thế nào?
a./- Cầu nối sẽ bỏ qua khung vì biết rằng máy nhận đã nhận được khung.
b./- Cầu nối sẽ chuyển khung sang cổng có máy nhận.
c./- Cầu nối sẽ gởi khung đến tất cả các cổng còn lại của nó, trừ cổng đã nhận khung.
d./- Cả a,b,c sai.
Câu 29. Trong giải thuật cây nối (Span Tree) cổng gốc là:
a./- Là cầu nối có số nhận dạng nhỏ nhất.
b./- Là cổng mà giá đường đi từ cầu nối hiện tại về cầu nối gốc thông qua nó là thấp nhất so
với các cổng còn lại.
c./- Có giá đường đi từ LAN hiện tại về gốc là thấp nhất.
d./- Có số nhận dạng nhỏ nhất.
Câu 30. Xét một liên mạng gồm 4 mạng Token Ring được nối lại với nhau bằng 4 cầu nối SRB
như hình dưới đây: Đường đi nào sau đây là phù hợp nhất từ X đến Y?
a./- LAN1:Bridge1:LAN 3: Bridge 3: LAN 2: 0
b./- LAN1:Bridge2:LAN 4: Bridge 4: LAN 2: 0
c./- a hoặc b.
d./- Không phải a,b.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về Switch?
a./- Dùng để nối các liên mạng (Internetworks) khác nhau.
b./- Học vị trí các máy tính trên mạng
c./- Chuyển tiếp khung từ nhánh mạng này sang nhánh mạng khác một cách có chọn lọc.
d./- Switch là một thiết bị hoạt động ở tầng 2.
Câu 32. Switch còn hỗ trợ thêm nhiều tính năng mới nào mà cho phép các kênh truyền có tốc độ
khác nhau giao tiếp được với nhau.
a./- Hỗ trợ đa giao tiếp đồng thời.
b./- Hỗ trợ giao tiếp song công (Full-duplex communication).
c./- Điều hòa tốc độ kênh truyền.
d./- Cả a,b,c sai.

Câu 33. Những thành phần nào sau đây không phải là thành phần cơ bản của Switch.
a./- Bảng địa chỉ mạng.
b./- Bộ nhớ làm Vùng đệm tính toán.
c./- Bảng địa chỉ (BAT-Buffer anh Address Table).
d./- Giàn hoán chuyển (Switching Fabric).
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giải thuật hoán chuyển lưu và chuyển tiếp.
a./- Tốc độ truyền nhanh.
b./- Khắc phục lỗi khung tốt.
c./- Độ trì hoãn lớn.
d./- Tốn nhiều bộ nhớ.
Câu 35. Loai Switch nào có một hoặc hai cổng có tốc độ cao hơn so với các cổng còn lại của nó.
a./- Bộ hoán chuyển xương sống (Backbone Switch).
b./- Bộ hoán chuyến nhánh mạng (Segment Switch).
c./- Bộ hoán chuyển đối xứng (Symetric Switch).
d./- Bộ hoán chuyển bất đối xứng (Asymetric Switch).
Câu 36. Chức năng chính mà một bộ chọn đường phải thực hiện là:
a./- Chọn đường đi đến đích với ‘chi phí’ (metric) thấp nhất cho một gói tin.
b./- Lưu và chuyển tiếp các gói tin từ nhánh mạng này sang nhánh mạng khác.
c./- Cả a, b.
d./- a đúng b sai.
Câu 37. Hệ thống mạng nhỏ, có hình trạng đơn giản, ít bị thay đổi thì hình thức cập nhật bảng
chọn đường nào là phù hợp.
a./- Cập nhật thủ công.
b./- Cập nhật tự động.
c./- Cập nhật hỗn hợp.
d./- Cập nhật tập trung.
Câu 38. Thành phần nào sau đây không phải là thước đo chọn đường.
a./- Độ tin cậy (reliable) của đường truyền.
b./- Loại cáp truyền.
c./- Độ trì hoãn (delay) của đường truyền.

d./- Băng thông (bandwidth) kênh truyền.
Câu 39. Quá trình thống nhất giữa các router về một đường đi tốt phải nhanh chóng là mục tiêu
nào trong thiết kê.
a./- Tối ưu (optimality).
b./- Tính ổn định (stability).
c./- Tính linh hoạt (Flexibility).
d./- Hội tụ nhanh (rapid convergence).
Câu 40. Giải thuật chọn đường nào sau đây là giải thuật chọn đường liên vùng?
a./- RIP: Routing Information Protocol.
b./- OSPF: Open Shortest Path First.
c./- EGP: Exterior Gateway Protocol.
d./- IGRP: Interior Gateway Routing Protocol.
Câu 41. Những phát biểu nào sau đây sai khi nói về VLAN
a./- Phân tách các vùng quảng bá để tạo ra nhiều băng thông hơn cho người sử dụng
b./- Tăng cường tính bảo mật bằng cách cô lập người sử dụng dựa vào kỹ thuật của cầu nối.
c./- Triển khai mạng một cách mềm dẻo dựa trên chức năng công việc của người dùng hơn
là dựa vào vị trí vật lý của họ.
d./- Nhằm tăng cường vùng quảng bá dữ liệu.
Câu 42. Thiết bị nào sau đây có vai trò chính trong VLAN
a./- Router
b./- Switch
c./- Bridge
d./- Gateway
Câu 43. Cơ chế lọc khung trong VLAN sử dụng địa chỉ gì?
a./- IP
b./- Port
c./- MAC
d./- Cả a, b, c.
Câu 44. Mô hình VLAN nào là một nhóm cổng trên một switch mà nhà quản trị mạng gán nó vào
một VLAN. Các cổng này sẽ thuộc về VLAN mà nó đã được gán cho đến khi nhà quản trị

thay đổi.
a./- Mô hình cài đặt VLAN dựa trên cổng
b./- Mô hình cài đặt VLAN tĩnh
c./- Mô hình cài đặt VLAN động
d./- Cả a, b, c sai.
Câu 45. Trong mô hình VLAN, các máy tính trên các nhánh LAN khác nhau giao tiếp với nhau
như thế nào?
a./- Không thể giao tiếp với nhau.
b./- Giao tiếp được với nhau qua router.
c./- Giao tiếp trực tiếp với nhau qua Switch.
d./- Cả a, b, c sai.
Câu 46. Cho sơ đồ mạng như sau:
Lệnh nào sau đây cho phép luồng truy cập từ mạng nguồn 172.16.0.0 được chuyển tiếp đi qua
router.
a./- Access-list 1 permit 172.16.0.0 0.0.255.255 ; E0 IP access-group 2 out.
b./- Access-list 1 permit 172.16.0.0 255.255.0.0 ; E0 IP access-group 1 out.
c./- Access-list 111 permit 172.16.0.0 0.0.255.255 ; E0 IP access-group 111 out.
d./- Access-list 1 deny 172.16.0.0 0.0.255.255 ; E0 IP access-group 1 out.
Câu 47. Cho sơ đồ mạng như sau: và tập lệnh có ý nghĩa gì?
a./- Khóa các giao thông từ địa chỉ IP 172.16.4.13 và cho phép các luồng giao thông khác
được chuyển tiếp qua các giao diện Ethernet (E0 và E1)
b./- Khóa các giao thông từ mạng 172.16.4.0 và cho phép các luồng giao thông khác được
chuyển tiếp qua các giao diện Ethernet (E0 và E1)
c./- Cho phép các giao thông từ địa chỉ IP 172.16.4.13 và khoá luồng giao thông mạng
172.16.4.0 chuyển tiếp qua các giao diện Ethernet (E0 và E1)
d./- Khóa các giao thông từ địa chỉ IP 172.16.4.13 và chỉ cho phép duy nhất luồng giao thông
mạng 172.16.4.0 được chuyển tiếp qua các giao diện Ethernet (E0 và E1)
Câu 48. Cho sơ đồ mạng như sau:

×