Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

HỆ THỐNG TỰĐỘNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI, chương 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 8 trang )

Chương 7: Thiết bịđo lường (cảm biến +
transmitter)
Đo độ pH
Transmitter CPM 223-PR0305: Cho phép nối với các loại đầu đo CPF81/82.
Hi
ện thị tại chỗ với màn hình LCD với 6 loại ngôn ngữ khác nhau. Hiển thị các
giá tr
ịđo nhiệt độ, độ pH cùng một thời điểm. Ngoài ra còn cho phép báo động,
c
ảnh báo và điều khiển các thiết bịngoại vi .
Bảng 10 Các thông số kỹ thuật Transmitter CPM 223-PR0305
Tên
Đ
ặc đ
i
ểm
S

l
ư

ng kênh đo
2 (đo pH và nhi
ệt đ

)
Màn hình hi
ển thị
LCD
Tín h
i


ệu ra k
ênh pH và
0/4
÷ 20
m
A
Dòng báo l
ỗi
2,4 ÷ 22mA
Đ
ộ phân dải
l
ớn nhất
700 digits/mA
D
ải đo pH
pH
-
2 ÷ 16
Đ
ộ d
ài cáp
đ
ến sensor
pH
Max.50m
Dải đo nhiệt độ
-
5 ÷ +70
0

C
Số lượng đầu ra kiểu
Relay
Max .4 (Dòng max.2A v
ới tải cosϕ=1, tải
kháng co
s
ϕ
=0,4
m
ax.500V)
K
h
ối
l
ư

ng
0,7 Kg
Kích thư

c
96×96×145mm
Nh
i
ệt độ l
àm vi
ệc
-
10 ÷ +55

0
C
Đầu đo CPF81: Loại đầu đo này có hai loại là tích hợp sensor đo nhiệt độ
và không tích hợp sensor nhiệt độđược thiết kếđểđo trong môi trường nước thải
công nghiệp.
Bảng 11 Các thông số kỹ thuật đầu đo CPF81
Tên
Đ
ặc đ
i
ểm
D
ải đo pH
0 ÷ 14 pH
Đ
ộ phân dải
0,01 pH
D
ải đo nh
i
ệt
đ

0 ÷ 110
0
C
Đ
ộ phân dải
0,1
0

C
Cáp n
ối
7 m
(Max.200
m
)
Sensor nh
i

t
đ

NTC
Nh
i
ệt độ
m
ô
i trư

ng
-
10 ÷ +55
0
C
Áp su
ất
10 bar/80
0

C
; 3 bar/+11
0
0
C
C
ấp bảo
v

IP68
Ngu
ồn cấp
Theo đư

ng trans
m
itt
e
r
Đo Dissolved Oxygen
Transmitter COM 223/253: Cho phép n
ối với các loại đầu đo COS31/41/71.
Hi
ện thị tại chỗ với màn hình LCD trên hai dòng text với 6 loại ngôn ngữ khác
nhau. Hi
ẻn thị các giá trịđo nhiệt độ, độ pH cùng một thời điểm. Ngoài ra còn cho
phép báo
động, cảnh báo và điều khiển các thiết bị ngoại vi .
Bảng 12 Các thông số kỹ thuật Transmitter COM 223/253
Tên

Đ
ặc đ
i
ểm
S

l
ư

ng kênh đo
2 (đo DO và nh
i
ệt đ

)
Màn hình hi
ện thị
LCD
Tín h
i
ệu ra k
ênh DO
0/4 ÷ 20
m
A
Dòng báo l
ỗi
2,4 ÷ 22mA
Đ
ộ phân dải

l
ớn nhất
700 digits/mA
D
ải đo DO
0 ÷ 20
m
g/L
Độ dài cáp đến đầu đo
Max.100m
D
ải đo nh
i
ệt
đ

-
10 ÷ +60
0
C
Số lượng đầu ra kiểu
rơle
Max .4 (Dòng max.2A với tải cosϕ=1, tải
kháng co
s
ϕ
=0,4
m
a
x.500V)

K
h
ối
l
ư

ng
0,7 Kg
Kích thư

c
96×96×145mm
Nh
i
ệt độ l
àm vi
ệc
-
10 ÷ +55
0
C
Ngu
ồn cấp
220VAC
C
ấp bảo vệ
IP65
Đầu đo COS41: Loại đầu đo này có hai loại là tích hợp sensor đo nhiệt độ
và không tích hợp sensor nhiệt độđược thiết kếđểđo trong môi trường nước thải
công nghiệp.

Bảng 13 Các thông số kỹ thuật đầu đo COS41
Tên
Đ
ặc đ
i
ểm
D
ải đo DO
0 ÷ 20
m
g/L
Đ
ộ phân g
i
ải
0,01
m
g/L
D
ải đo nh
i
ệt
đ

0 ÷ 50
0
C
Cáp n
ối
7 m

(Max.50
m
)
Sensor nh
i

t
đ

NTC
Nh
i
ệt độ
m
ô
i trư

ng
-
5 ÷ +50
0
C
Áp su
ất
Max.10 bar
C
ấp bảo vệ
IP68
Ngu
ồn cấp

Theo đư

ng trans
m
itt
e
r
c) Thiết bị chấp hành[7]
Bảng 14 Thông số biến tần Commander SE của hãng Control Techniques
Tên thông s

Giá
t
r

Ngu
ồn cấp
3 pha 220
-
240V ± 10%, 48
-
62Hz
H
ệ số cos
φ
> 0.97
Công su
ất động c
ơ
-

5.5
T
ần số ra
0
-
1000Hz
Dòng quá tải 150%
trong vòng 60s
-
A
37.5
Tên thông số Giá trị
Ngu
ồn cấp
3 pha 220
-
240V ± 10%, 48
-
62Hz
H
ệ số cos
φ
> 0.97
Công su
ất động c
ơ
-
15
T
ần số ra

0
-
1000Hz
Dòng quá tải 150%
trong vòng 60s
-
A
45.75
7. Thiết kế phần mềm SCADA (Superviser Control And Data
Aquisision) cho h
ệ thống TĐH
Chương trình giám sát, điều khiển được phát triển trên nền SIMATIC WinCC
V6.0 c
ủa hãng SIEMENS. SIMATIC WinCC (Windows Control Center) là phần
mềm giao diện người-máy (HMI- Human Machine Interface) dựa trên máy tính
PC và
được chạy trên nền Windows NT 4.0/Windows
2000. WinCC
được thiết kế cho phép theo dõi trực quan về quá trình hoạt động và
x
ử lí của hệ thống tựđộng cũng như hỗ trợ mạnh về xử lí giao diện. WinCC có đặc
đ
iểm chính sau:
. Xử lí tin cậy và đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu thông qua chức năng dự
phòng
(redundanc
y)
. Chức năng mở rộng nhờ có tích hợp thành phần ActiveX
. Hệ thống giao tiếp mở thông qua OPC (OLE cho điều khiển quá trình)
. Dễ dàng cấu hình thông qua phần mềm SIMATIC STEP7.

. Khả năng cấu hình nối với nhiều máy tính theo mô hình Client-Server.
. WebBrowser cho phép truy cập từ xa qua mạng Internet.
. Dễ dàng phát triển nhờ các công cụ, thư viện tuỳ chọn (options) và
các thành ph
ần mởrộng (Add-On) của các hãng thứ ba
WinCC version 6.0 là phầm mềm giao diện người máy trong môi trường
h
ệđiều hành Window
2000 ho
ặc Window XP. Khác với các phiên bản trước (V4, V5), cơ sở dữ liệu
c
ủa WinCC6.0 dựa trên nên Microsoft SQL server 2000. Do vậy người sử dụng
được cung cấp các công cụ lưu trữ, tích hợp dữ liệu của SQL. Hơn nữa việc tích
h
ợp thêm ngôn ngữ lập trình VBScript đã làm cho WinCC
6.0 tr
ở nên mềm dẻo hơn trong khi lập trình. Ngoài ra, trong Version 6.0 còn
có nhi
ều điểm mới trong các vấn để về truyền thông qua OPC, về tích hợp Web,
v
ề vấn đề bảo mật…Vì vậy nhóm thực hiện đã chọn WinCC V6.0 để thiết kế Phần
m
ềm SCADA cho hệ thống tựđộng hoá xử lý nước thải.
a) Màn hình
chính
Màn hình chính là màn hình hiển thịđầu tiên sau khi đăng nhập vào hệ thống.
Trên màn hình này có s
ơđồ tổng thể dây chuyền xử lý nước thải và các menu
chính d
ạng nút bấmbutton (Hình 17). Khi bấm vào các menu sẽ hiện các cửa sổ

khác cho phép người vận hành khai thác các chức năng khác của hệ thông hoặc có
thông tin chi tiết hơn so với thông tin hiện có trên màn hình chính.
H
ầu hết các giá trị hiện thời của các thông số trong hệ thống được hiển thị trên
màn hình chính. Các giá tr
ị thông số chất lượng nước được hiện dưới dạng số nằm
trong các ô hình bình hành, khi thông số vượt ngưỡng thì ô tương ứng sẽ nhấp
nháy xanh/đỏ. Trạng thái các thiết bị chấp hành (động cơ, van) được thể hiện
bằng màu sắc: xanh là đang hoạt động, xám là dừng. Khống chế mức được thể
hiện bằng hai màu: xanh là chưa tới mức khống chế, trái lại thì màu đỏ.

×