Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tiết 9 đến tiết 16 Tin học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.73 KB, 17 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
Tiết 9, 1 0:
Bài thực hành 2: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN
Ngày soạn: 17/9/2009
Ngày dạy: /9/2009
I. Mục tiêu: Học sinh nắm được:
- Luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa chương trình, biên dịch, chạy và xem kết
quả hoạt động của chương trình.
- Thực hành với các biểu thức số học trong chương trình.
II. Chuẩn bị:
- Học sinh: sách giáo khoa, vở ghi chép
- Giáo viên: sgk,
III. Lên lớp:
1. Ôn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1: Kể tên các kiểu dữ liệu trong Excel đã học? Cho ví dụ?
Học sinh 2: Hãy kể các phép toán với dữ liệu kiểu số? Qui tắc tính
các biểu thức số học? Bài tập1 bài thực hành số 2.
Học sinh 3: Hãy kể các phép so sánh trong Excel? Bài 7 trang 26 SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của học sinh – ghi bảng
Hoạt động 1: Bài 1 - Luyện tập gõ các biểu thức số học
trong chương trình Pascal
Gv: yêu cầu học sinh nhắc lại
các phép toán trong Excel và
qui tắc tính các biểu thức số
học.
Gv: chỉ được dùng dấu ngoặc
đơn để nhóm các phép toán
Gv: Yêu cầu học sinh Khởi
động Turbo Pascal và gõ


chương trình sau để tính các
biểu thức:
Gv: các biểu thức Pascal được
đặt trong câu lệnh writeln để in
ra kết quả.
Gv: Lưu chương trình với tên
CT2.pas. Dịch, chạy chương
trình và kiểm tra kết quả nhận
được trên hình
Bài 1: a. Viết các biểu thức toán học sau đây
dưới dạng biểu thức trong Pascal
a. 15 x 4 - 30 + 12= 15*4 – 30+12
b.
10 5 18
3 1 5 1
+

+ +
= (10+5)/(3+1)-18/(5+1)
c.
2
(10 2)
(3 1)
+
+
= (10+2)
2
/(3+1)
d.
2

(10 2) 24
(3 1)
+ −
+
= ((10+2)
2
-24)/(3+1)
b. Khởi động Turbo Pascal và gõ chương
trình sau để tính các biểu thức:
Program CT2
Begin
Writeln(‘15 x 4 - 30 + 12=’, 15*4 – 30+12);
Writeln(‘(10+5)/(3+1)-18/(5+1)=’,(10+5)/
(3+1)-18/(5+1));
Writeln(‘(10+2)
2
/(3+1)=’,(10+2)
2
/(3+1))
Writeln(‘((10+2)
2
-24)/(3+1)=’,((10+2)
2
-24)/
(3+1))
Readln;
End.
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép chia div, mod.

Sử dụng các câu lệnh tạm ngừng chương trình
Gv: yêu cầu học sinh mở tệp
mới và gõ chương trình sau đây
Gv: Dịch và chạy chương trình,
quan sát kết quả và cho nhận
xét
Gv: thêm câu lệnh delay(5000)
và quan sát kết quả
Gv: thêm câu lệnh readln vào
chương trình. Dịch và chạy lại
chương trình, quan sát kết quả
hoạt động của chương trình
Program CT2;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘16/3=’,16/3);
Writeln(’16 div 3 =’, 16 div 3);
Writeln(’16 mod 3=’, 16 mod 3);
Writeln(’16 mod 3=’, 16-(16 div 3)*3);
Writeln(’16 div 3=’,(16-(16 mod 3))/3);
End.
Hoạt động 3: Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra màn hình
Gv: sửa lại 3 lệnh cuối của
chương trình CT2.pas
Writeln(‘(10+5)/(3+1)-18/(5+1)=’,(10+5)/
(3+1)-18/(5+1):4:2);
Writeln(‘(10+2)
2
/(3+1)=’,(10+2)

2
/(3+1):4:2)
Writeln(‘((10+2)
2
-24)/(3+1)=’,((10+2)
2
-24)/
(3+1):4:2)
Readln;
Hoạt động 3: một số điểm cần lưu ý
Gv: rút ra ý nghĩa các lệnh tạm
dừng chương trình
Gv: hướng dẫn cách in giá trị
của số thực trên màn hình
* Các lệnh tạm ngừng chương trình:
Delay(x): tạm ngừng chương trình trong
vòng x phần nghìn giây, sau đó tự động tiếp
tục chạy
Read hoặc readln tam ngừng chương trình
cho đến khi người dùng nhấn phím Enter
* Lệnh writeln(<giá trị thực>: n : m):
dùng để điều khiển cách in các số thự trên
màn hình
n: qui định độ rộng in số
m: là số chữ số phần thập phân
Hoạt động 4: học sinh thực hành trên máy
4. Củng cố: kiểm tra bài thực hành của một số em lấy điểm kiểm tra miệng
5. Dặn dò: Xem trước nội dung bài 4
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8

Tiết 1 1, 1 2: SỬ DỤNG BIỂN TRONG CHƯƠNG TRÌNH
Ngày soạn: 25/9/2009
Ngày dạy: /9/ 2009
I. Mục tiêu:
- Biết khái niệm biến hằng, hiểu cách khai báo, sử dụng biến hằng
- Biết vai trò của biến trong lập trình, hiểu lệnh gán.
II. Phương pháp: đàm thoại, trực quan, thảo luận nhóm
III. Chuẩn bị:
1. Học sinh:
2. Giáo viên:
IV. Lên lớp:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: Hãy nêu ý nghĩa của các lệnh Delay, read, readln và so
sánh sự khác nhau của chúng.
- Học sinh 2: Hãy nêu cách điều khiển cách in các số thực trên màn hình
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Biển là công cụ trong lập trình
Gv: Hoạt động cơ bản vủa chương
trình máy tính là xử lý dữ liệu. Trước
khi được máy tính xử lý, mọi dữ liệu
nhập vào đều được lưu trong bộ nhớ
của máy tính
Gv: nếu muốn cộng 2 số a và b
,trước hết hai số đó sẽ được nhập và
lưu trong bộ nhớ máy tính, sau đó
máy tính sẽ thực hiện phép cộng a+b
Gv: Để chương trình luôn biết chính
xác dữ liệu cần xử lý được lưu ở vị

trí nào trong bộ nhớ, các ngôn ngữ
lập trình cung cấp một công cụ lập
trình rất quan trọng. Đó là biến nhớ,
hay được gọi ngắn gọn là biến.
1.Biển là công cụ trong lập trình:
- Biến là đại lượng để lưu trữ dữ
liệu, trong chương trình có thể thay
đổi giá trị của biến.
- Muốn sử dụng dụng biến phải khai
báo biến, khi khia báo biến phải khai
báo kiểu dữ liệu mà biễn sẽ lưu trữ
- Ví dụ: (sgk)
Hoạt động 2: Khai báo tên
Gv: Biến được khai báo ở đâu trong
chương trình
Hs: Ở phần khai báo
Gv: Để khai báo biến ta phải khai
báo tên biến và kiểu dữ liệu của biến
Gv: Trong ví dụ trên var là từ khóa
của ngôn ngữ lập trình cùng để khai
báo biến, x, y, ten, dtoan, dvan là tên
3. Khai báo biến:
- Ví du: Var x,y: integer;
Ten:string;
dvan, dtoan: real
- Khai báo: Var < tên biến>:<kiẻu dữ
liệu>
- Lưu ý: tên biến phải tuân theo qui
tắc đăt tên của ngôn ngữ lâp trình
Trần Nguyễn Đoan Thục

Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
của biến, integer, string, real là các
kiểu dữ liệu
Gv: tùy theo ngôn ngữ lập trình, cú
pháp khai báp biến có thể khác nhau
Hoạt động 3: Sử dụng biến trong chương trình
Gv: sau khai khai báo ta có thể sử
dụng các biến trong chương trình.
Các thao tác có thể thực hiện với
biến là gì?
Hs: gán và tính toán
3. Sử dụng biến trong chương tr ình:
- Câu lệnh gán có dạng:
Tên biến ← biểu thức cần gán
giá trị của biến
- Ví dụ: x:=5; a:=b; i:=i+1;
Hoạt động 4: Tim hiểu về hằng
Gv: Để biếu diễn một đại lượng
không đổi trong chương trình chúng
ta dung một công cụ đó là hằng
Gv: Hằng là gì?
Hs: hằng là đại lượng không thay đổi
trong suốt quá trình thực hiện
chương trình
4. Tìm hiểu về hằng:
- Khai báo:
Const <tên hằng>=<giá trị của
hằng>
-Ví dụ: trung binh= dtoan+dvan
Pi=3.1426;

4. Củng cố:
- Biến là gì? Biến đựơc khai báo như thế nào? Cho ví dụ?
- Biến là gì? Biến đựơc khai báo như thế nào? Cho ví dụ?
- Bài tập: 1,4 trang 13 sách giáo khoa
5. Dặn dò:
- Làm các bài tập: 2,3,5,6 trang 33 sách giáo khoa
- Học thuộc các kiến thức của bài
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
TIẾT 13, 14 :
BÀI THỰC HÀNH 3 : KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN
Ngày soạn: 04/10/2009
Ngày dạy: /10/ 2009
A. MỤC TIÊU :
• Bước đầu làm quen cách khai báo và sử dụng biến trong chương trình.
• HS thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu
phù hợp cho biến.
• Kết hợp được giữa lệnh write( ), writeln( ) với read ( ). readln( ) để
thực hiện việc nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím.
• Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu số nguyên, kiểu số thực.
• Sử dụng được lệnh gán giá trị cho biến.
• Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng.
B. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - SGK, SGV, tài liệu, Giáo án
- Đồ dùng dạy học như máy tính, projector,
- Chuẩn bị phòng thực hành đủ số máy tính hoạt
động tốt.
2. Học sinh : - Đọc trước bài thực hành.
- Học thuộc kiến thức lý thuyết và các bài tập đã học.
C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

I. Ổn định tổ chức lớp : - Kiểm tra sĩ số :
- Ổn định trật tự :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Học sinh 1 ; Viết các kiểu dữ liệu trong Pascal.
- Học sinh 2 : Viết dạng tổng quát để khai báo biến.
III. Dạy bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu
G : Đóng điện
G : Xác nhận kết quả báo cáo trên
từng máy.
G : Phổ biến nội dung yêu cầu
chung trong tiết thực hành là khai
báo và sử dụng biến, hằng.
H : Khởi động và kiểm tra tình trạng
máy tính của mình => Báo cáo tình
hình cho G.
H : Ổn định vị trí trên các máy.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn HS rèn luyện kỹ năng qua bài 1.
H : Đọc bài toán trong SGK và
Bài 1
Viết chương trình Pascal có khai báo
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
nghiên cứu.
G : Gợi ý công thức cần tính:
Tiền thanh toán = Đơn giá × Số
lượng + Phí dịch vụ

G : Chương trình này cần khai báo
những biến nào ?
H : Nghiên cứu SGK trả lời.
G : Đưa từng phần của chương
trình lên màn hình.
G : Giải thích sơ bộ từng phần vừa
đưa lên.
H : Làm câu a theo yêu cầu SGK.
G : Đi các máy kiểm tra và hướng
dẫn, uốn nắn H cách soạn thảo
chương trình.
G : Kết hợp đánh giá và cho điểm
H qua tiết thực hành.
H : Làm câu b, c, d theo yêu cầu
SGK.
G : Đi các máy kiểm tra và hướng
dẫn giúp H hiểu cách sử dụng biến
và các thao tác để làm việc với 1
chương trình có sử dụng biến.
và sử dụng biến.
Bài toán: Một cửa hàng cung cấp dịch
vụ bán hàng thanh toán tại nhà.
Khách hàng chỉ cần đăng kí số lượng
mặt hàng cần mua, nhân viên cửa
hàng sẽ trả hàng và nhận tiền thanh
toán tại nhà khách hàng. Ngoài trị giá
hàng hoá, khách hàng còn phải trả
thêm phí dịch vụ. Hãy viết chương
trình Pascal để tính tiền thanh toán
trong trường hợp khách hàng chỉ mua

một mặt hàng duy nhất.
program Tinh_tien;
uses crt;
var
soluong: integer;
dongia, thanhtien: real;
thongbao: string;
const phi=10000;
begin
clrscr;
thongbao:='Tong so tien phai thanh
toan : ';
{Nhap don gia va so luong hang}
write('Don gia = '); readln(dongia);
write('So luong =
');readln(soluong);
thanhtien:= soluong*dongia+phi;
(*In ra so tien phai tra*)
writeln(thongbao,thanhtien:10:2);
readln
end.
a) Lưu chương trình với tên
TINHTIEN.PAS. Dịch và chỉnh
sửa các lỗi gõ, nếu có.
b) Chạy chương trình với các bộ dữ
liệu (đơn giá và số lượng) như
sau (1000, 20), (3500, 200),
(18500, 123). Kiểm tra tính đúng
của các kết quả in ra.
c) Chạy chương trình với bộ dữ

Trần Nguyễn Đoan Thục
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
liệu (1, 35000). Quan sát kết quả
nhận được. Hãy thử đoán lí do
tại sao chương trình cho kết quả
sai.
Hoạt động 3: Rèn kỹ năng soạn, dịch, chạy chương trình có sử dụng
biến
H : Đọc đề bài 2 SGK và nghiên
cứu để hiểu cách làm.
G : Hướng dẫn H chỉ ra các bước
để giải quyết bài toán này.
H : Tham khảo chương trình
hoan_doi trong SGK
H : Soạn, dịch và chạy chương trình
này trên máy.
G : Thường xuyên kiểm tra và
hướng dẫn trên các máy.
G : Để thực hiện tráo đổi giá trị của
hai biến ta làm như thế nào ?
H : Trả lời.
Bài 2. Thử viết chương trình nhập các
số nguyên x và y, in giá trị của x và y
ra màn hình. Sau đó hoán đổi các giá
trị của x và y rồi in lại ra màn hình giá
trị của x và y.
Tham khảo chương trình sau:
program hoan_doi;
var x,y,z:integer;
begin

read(x,y);
writeln(x,' ',y);
z:=x;
x:=y;
y:=z;
writeln(x,' ',y);
readln
end.
HOẠT ĐỘNG 3 : Giáo viên tổng kết nội dung tiết thực hành.
G : Đưa lên màn hình nội dung
chính cần đạt trong 2 tiết thực hành
này (SGK)
H : Đứng tại chỗ đọc lại.
G : Có thể giải thích thêm (nếu cần)
TỔNG KẾT
1. Cú pháp khai báo biến trong
Pascal:
var <danh sách biến>: <kiểu dữ
liệu>;
trong đó danh sách biến gồm tên
các biến và được cách nhau bởi
dấu phẩy.
2. Cú pháp lệnh gán trong Pascal:
<biến>:= <biểu thức>
3. Lệnh read(<danh sách biến>) hay
readln(<danh sách biến>), trong
đó danh sách biến là tên các biến
đã khai báo, được sử dụng để nhập
dữ liệu từ bàn phím. Sau khi nhập
dữ liệu cần nhấn phím Enter để

xác nhận. Nếu giá trị nhập vào
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
vượt quá phạm vi của biến, nói
chung kết quả tính toán sẽ sai.
Nội dung chú thích nằm trong cặp
dấu { và } bị bỏ qua khi dịch
chương trình. Các chú thích
được dùng để làm cho chương
trình dễ đọc, dễ hiểu. Ngoài ra
có thể sử dụng cặp các dấu (* và
*) để tạo chú thích
3.Củng cố: Kiểm tra kết quả thực hành của từng nhóm thực hành
4. Dặn dò : Xem trước bài 5 - Từ bài toán đến chương trình
Tiết 25: BÀI TẬP
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
Ngày soạn: / /2009
Ngày dạy: / /2009
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Bước đầu biết khai báo và sử dụng biến trong
chương trình Pascal.
2. Kĩ năng: Viết được khai báo của một chương trình
3. Thái độ: HS có nhận thức đúng về khai báo biến.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Làm việc nhóm, trình bày bảng phụ.
III. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, sách bài tập.
- Học sinh: SGK, trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK, một số bài
tập tự làm.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (3 phút) - Kiểm tra sĩ số

- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh-
2. Kiểm tra bài củ : (12phút)
Câu 1: Dãy chữ số 3560 thuộc kiểu dữ liệu nào?
Câu 2: Hai lệnh sau có tương đương với nhau không? Tại sao?
Writeln(‘ 100 ‘); và writeln(100);
Câu 3: Viết biểu thức toán sau bằng các kí hiệu trong Pascal:
ax
2
+ bx + c
3. Bài mới: (30 phút)
A. Ôn lại các kiểu dữ liệu và cách khai báo biến trong Pascal:
- Chúng ta đã học được 4 kiểu dữ liệu cơ bản của Pascal:
• Integer
• Real
• Char
• string
- Cú pháp khai báo biến:
Var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;
- Từ khóa Var là từ khóa của chương trình. Nó luôn bắt đầu của mỗi
khai báo biến
- Danh sách biến là danh sách một hoặc nhiều tên biến và được đặt
cách nhau bởi dấu phẩy(,).
- Kiểu dữ liệu là một trong các kiểu dữ liệu của Pascal.
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
- Dấu hai chấm (:) là bắt buộc phải có để ngăn cách giữa danh sách
biến và kiểu dữ liệu

Ví dụ: Về khai báo biến
Var a,b : byte;
Var so_nguyen : integer;
Var dien_tich, chieu_dai, chieu_rong : real;
Var hovaten : string;
Bài tập:
1. Trong Pascal, khai báo biến nào sau đây là sai? Vì sao?
a) var r: = 25;
b) var 2ht: integer;
c) var dien_tich: real;
2. Tính diện tích của hình tam giác, với cạnh đáy là a và chiều cao là h.
Hãy khai báo các biến để thực hiện việc viết chương trình trên.
3. Giả sử A được khai báo là biên thuộc kiểu dữ liệu số thực, X là biến
thuộc kiểu dữ liệu xâu. Các phép gán sau có hợp lệ không?
a) A:=11;
b) X:= 2571;
c) X:= ‘45698’;
d) A:= ‘Tam Ky’;
B. Cách sử dụng biến trong chương trình Pascal:
- Sử dựng biến trong Pascal với các thao tác:
+ gán giá trị cho biến:
+ tính toán với trị của biến
Ví dụ: X := 25: {gán giá trị số 25 cho biến nhớ X }
Y := (a+b)/2; { gán kết quả của phép toán tính trung bình cộng
của hai biến a và b vào cho biến Y}
A:= B; {gán giá trị đã lưu trong biến A vào biến B }
X:= X + 1; { tăng giá trị biến X lên 1 đơn vị, kết quả gán lại
biến X }
Bài tập:
4. hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho

đúng:
Var x, y := integer ;
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
Const c:= 7;
Begin
x := 500;
y := x/c;
writeln(y);
readln
end.
5. Sử dụng khai báo biến trong bài 2 phần trên, để viết một chương
trình tính diện tích tam giác.
6. Hãy khai báo và viết chương trình để tính diện tích của hình tròn với
bán kính R, và hằng số pi = 3.14.
7. Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b, in ra giá trị của a và b
ra màn hình. Sau đó hoán đổi các giá trị của hai biến đó, rồi in lại ra
màn hình.
4. Củng cố:
- Tổng kết bài học.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Ôn tập cách khai báo biến và sử dụng biến
- Làm các bài tập trong SGK
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
Tiết 16: KIỂM TRA 1 TIẾT (45 phút)
Môn: Tin 8
Ngày soạn: / /2009
Ngày dạy: / /2009

A. Mục tiêu: Đánh giá kiến thức kĩ năng của học sinh: (từ bài 1 đến bài
4)
1. Kiến thức:
- BiÕt cÊu tróc chung cña ch¬ng tr×nh
- BiÕt c¸c lÖnh vào/ra ®¬n gi¶n
- HiÓu ®îc kiÓu d÷ liÖu và các phép toán thực hiện trên các kiểu dữ liệu
- HiÓu c¸ch khai b¸o biÕn, hằng
- HiÓu ®îc lÖnh g¸n.
2. Kỹ năng:
- Biết cách khai báo, sử dụng biến, hằng
- Sử dụng các phím để biên dịch, chạy và xem kết quả hoạt động của
chương trình pascal
- Viết được các biểu thức số học bằng các kí hiệu trong pascal
- Hiểu được ý nghĩa của các câu lệnh đơn giản
B. Ma trận đề:
Nội dung
Mức
độ
Máy tính, chương
trình máy tính – Làm
quen với ngôn ngữ
lập trình
Chương trình máy
tính và dữ liệu
Sử dụng biến trong
chương trình
Nhận biết 1.1, 1.2, 2.a, 2.d 3.a, 3.b 1.3, 1.4, 1.5
Thông
hiểu
2.a, 2.d 1.6, 1.7, 2.b, 2.c

Vận dụng 4
C. Đề bài
Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng: ( 3.5 điểm)
1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
a. 8a b. tamgiac c.
program d. bai tap
2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào:
a. Ctrl – F9 b. Alt – F9 c. F9
d. Ctrl – Shitf – F9
3. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
a. Var tb: real; b. Type 4hs: integer; c. const x: real;
d. Var R = 30;
4. Từ khóa nào viết sai :
A. Pro_gram B. Uses C. Begin
D. End
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trng THCS Nguyn Hu giỏo ỏn tin hc 8
5. Khai báo biến bằng từ khóa:
A. Const B. Var C. Type
D. Uses
6. Giả sử Q đợc khai báo là biến với kiểu dữ liệu ký tự, X là biến
với kiểu dữ liệu xâu.Phép gán nào sau đây hợp lệ:
A. Q:= 1234; B. X:= 1234;
C. Q := 1234; D. X:= A;
7. Ta thc hin cỏc lnh gỏn sau : x:=1; y:=9; z:=x+y;
Kt qu thu c ca bin z l: (0,5)
a. 1 b. 9
c. 10 d. Mt
kt qu khỏc
Cõu 2: Xỏc nh ỳng sai cho nhng phỏt biu di õy (2.0 im)

ỳng Sai
a)Trong ngụn ng Pascal, xõu kớ t Tran Van Hoa cú th vit
gia hai du nhỏy kộp hoc hai du nhỏy n. Tc l hai
cỏch vit sau u ỳng: Tran Van Hoa hoc Tran Van
Hoa
b)Trong ngụn ng pascal, in ra mn hỡnh chu vi ca mt
ng trũn cú bỏn kớnh l 0,5 ta cú th vit mt trong hai
lnh sau õy:
writeln(chu vi duong tron la, 2*pi*0.5)
writeln(chu vi duong tron la 2*pi*0.5)
c) Phộp chia (/) ch ỏp dng cho d liu kiu s thc, khụng
ỏp dng cho d liu kiu s nguyờn. Do ú vi hai s nguyờn
a v b cho trc, ta vit a/b l sai
d) Trong ngụn ng pascal, cỏc lnh nh writeln, readln c
dựng to tng tỏc ngi mỏy
Cõu 3 : in t thớch hp vo ch trng : ( 2.0 im)
a) Li gp phi khi chng trỡnh khụng c vit theo cỏc qui
tc ca ngụn ng lp trỡnh l li
b) Chng trỡnh dch phỏt hin c cỏc li nhng
khụng phỏt hin c cỏc li
Cõu 4 : ( 2,5 im)
Viết chơng trình nhập hai số từ bàn phím và hiển thị ra màn hình
tổng hai số đó.



Trn Nguyn oan Thc
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8







Tiết 16: ĐỀ KIỂM TRA (45 phút)
Ngày soan: / /2009
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
Ngày dạy: / /2009
I. Mục tiêu:
Đánh giá kiến thức kĩ năng của học sinh: ( từ bài 1 đến bài 4)
1. Kiến thức:
- BiÕt cÊu tróc chung cña ch¬ng tr×nh
- BiÕt c¸c lÖnh vào/ra ®¬n gi¶n
- HiÓu ®îc kiÓu d÷ liÖu và các phép toán thực hiện trên các kiểu dữ liệu
- HiÓu c¸ch khai b¸o biÕn, hằng
- HiÓu ®îc lÖnh g¸n.
2. Kỹ năng:
- Biết cách khai báo, sử dụng biến, hằng
- Sử dụng các phím để biên dịch, chạy và xem kết quả hoạt động
của chương trình pascal
- Viết được các biểu thức số học bằng các kí hiệu trong pascal
- Hiểu được ý nghĩa của các câu lệnh đơn giản
II.Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương trình và
ngôn ngữ lập

trình
C1,C2,C4
1,5
C8b
0,5
Chương trình và
Dữ liệu
C3,C8a
1
C8c, C8d
1
Sử dụng biến
trong chương
trình
C5
0,5
C6
0,5
C7
0,5
C9,10
4,5
Số câu
Tổng điểm
4
2
2,5
2
1,5
1,5

2
4,5
10
10
III. Đề bài
I. Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng: ( 3.5 điểm)
1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
a. 8a b. tamgiac c. program
d. bai tap
2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào:
a. Ctrl – F9 b. Alt – F9 c. F9
d. Ctrl – Shitf – F9
3. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
Trần Nguyễn Đoan Thục
Trng THCS Nguyn Hu giỏo ỏn tin hc 8
a. Var tb: real; b. Type 4hs: integer;
c. const x: real; d. Var R = 30;
4. T khúa no vit sai :
A. Pro_gram B. Uses
C. Begin D. End
5. Khai báo biến bằng từ khóa:
A. Const B. Var
C. Type D. Uses
6. Giả sử Q đợc khai báo là biến với kiểu dữ liệu ký tự, X là biến
với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán nào sau đây hợp lệ:
A. Q:= 1234; B. X:=
1234;
C. Q := 1234; D.
X:= A;
7. Ta thc hin cỏc lnh gỏn sau : x:=1; y:=9;

z:=x+y;
Kt qu thu c ca bin z l: (0,5)
a. 1 b.
9
c. 10 d.
Mt kt qu khỏc
8. Xỏc nh ỳng sai cho nhng phỏt biu di õy (2.0 im)
ỳng Sai
a)Trong ngụn ng Pascal, xõu kớ t Tran Van Hoa cú th vit
gia hai du nhỏy kộp hoc hai du nhỏy n. Tc l hai
cỏch vit sau u ỳng: Tran Van Hoa hoc Tran Van
Hoa
b)Trong ngụn ng pascal, in ra mn hỡnh chu vi ca mt
ng trũn cú bỏn kớnh l 0,5 ta cú th vit mt trong hai
lnh sau õy:
writeln(chu vi duong tron la, 2*pi*0.5)
writeln(chu vi duong tron la 2*pi*0.5)
c) Phộp chia (/) ch ỏp dng cho d liu kiu s thc, khụng
ỏp dng cho d liu kiu s nguyờn. Do ú vi hai s nguyờn
a v b cho trc, ta vit a/b l sai
d) Trong ngụn ng pascal, cỏc lnh nh writeln, readln c
dựng to tng tỏc ngi - mỏy
9.( 2,5 im) Viết chơng trình nhập hai số từ bàn phím và
hiển thị ra màn hình tổng hai số đó.
10. (2 im) Vit chng trỡnh nhp tờn v nm sinh ca mt
ngi sau ú in ra tờn v tui ca ngi ú.
Trn Nguyn oan Thc
Trường THCS Nguyễn Huệ giáo án tin học 8
Trần Nguyễn Đoan Thục

×