Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Mục tiêu-MND-MHĐ ( CĐ: Bé yêu các con vật )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.21 KB, 5 trang )

Chủ đề: bé yêu các con vật
A. Mục tiêu chủ đề
1. Phát triển thể chất:
1.1.Dinh dỡng và sức khỏe:
- Nhận biết và phân biệt đợc những loại thực phẩm thông thờng của các con vật
qua một số loại thực phẩm quen thuộc.
- Biết ích lợi của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý.
1.2. Phát triển vận động:
- Phát triển cơ tay chân bụng thông qua các bài tập lăn bóng, trèo lên xuống ghế,
ném xa, chạy chậm, bật xa, chạy nhanh, bật liên tục.
- Phát triển các giác quan, có một số kỷ năng miêu tả về đặc điểm của một số loại
động vật.
- Biết thực hiện đúng kỷ thuật, các bài tập theo yêu cầu của cô.
2. Phát triển nhận thức:
- Trẻ quan sát, nhận biết,so sánh điểm rõ nét(màu lông, hình dáng, kích thớc)
của một số loại động vật gần gũi, quen thuộc với trẻ.
- Biết đợc lợi ích cũng nh tác hại của chúng đối với đời sống con ngời.
- Biết đợc mối quan hệ giữa con vật với môi trờng sống (Thức ăn, sinh sản, vận
động ) của các con vật.
- Có một số kỹ năng đơn giản về cách chăm sóc các con vật gần gũi.
- Biết nhận biết, đếm, so sánh, thêm bớt chi nhóm số lợng 8. Biết đo độ dài 1 đối
tợng bằng nhiều thớc đo khác nhau.
3. Phát triển ngôn ngữ:
- Trẻ biết bày tỏ những suy nghỉ của mình bằng ngôn ngữ một cánh mạch lạc rỏ
ràng.
- Biết lắng nghe, gọi tên các bộ phận và một số dặc điẻm rỏ nét. nổi bật của một
số con vật gần gũi.
- Nhận biết, phân biệt đợc các chữ cái qua tên các con vật. Nhận biết, phân biệt và
phát âm nhóm chữ cái d, đ.
- Kể chuyện có nội dung về các co vật qua tranh ảnh và sự tởng tợng của trẻ.
- Trẻ kể chuyện đọc thơ về thế giới động vật rõ ràng diển cảm.


- Diễn đạt nhu cầu của bản thân bằng những câu đơn giản.
4. Phát triển tình cảm v k nng xă hội:
- Thể hiện sự hứng thú tham gia vào các hoạt động chơi phân vai của chủ đề.
- Trẻ yêu thích các con vật nuôi.Mong muốn đợc chăm sóc bảo vệ các con vật
nuôi, con vật quý hiếm.
- Và có một số kỷ năng, thói quen chăm sóc và bảo vệ các con vật.
5. Phát triển tình cảm thẩm mỹ:
- Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con
vật.
- Có thể làm ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hoà qua vẽ,
nặn, cắt, xé, dán, xếp hình các con vật qua ý thích.
- Có thái độ yêu thích, hào hứngtham gia vào các hoạt động nghệ thuật.
- Gĩ gìn các sản phẩm đẹp sạch sẽ.
B. chuẩn bị:
1
I. Đồ dùng của cô:
- Khám phá khoa học:
+ Tranh các bài thơ câu chuyện có trong chủ đề, một số hình ảnh về các con vật.
Su tầm các loại tranh ảnh sách báo về thế giới động vật.
* Văn học:
- Tranh thơ : Tranh các bài thơ : Con chim chiền chiện.
câu chuyện 3 chú lợn nhỏ
* Toán: Các con vật có số lợng 8, búp bê, thớc đo.
* Tạo hình: Tranh vẽ theo ý thích, Tranh vẽ con gà trống, Tranh xé dán con cá.
* Âm nhạc: Đàn, xắc xô, thanh gỏ, băng đĩa.
* Thể dục: Bóng, túi cát, thang, bóng.
II. Đồ dùng của trẻ:
- Mổi trẻ có 8 con vt, các thẻ số từ 1-8, búp bê mỗi trẻ có 1 con và 3 -4 đồ chơi.
Mỗi trẻ có 2-3 thớc đo
- Bút màu, giấy màu, giấy vẻ, họa báo, tranh ảnh phù hợp với chủ đề.




2
Mạng nội dung
bé yêu các
con vật

3
Gia đình bé nuôi con vật gì
- Trẻ biết tên gọi của các con vật
- Sự giống và khác nhau của một số
con vật.
- ích lợi của các con vật, vận động,
thức ăn.Quá trình phát triển
- Cách chăm sóc và bảo vệ và tiếp xúc
với các con vật.
con vật nào ở trong rừng
- Trẻ biết tên gọi của các con vật khác
nhau. Đặc điểm nổi bật, s gíông nhau và
khác nhau của một số con vật. Quá trình
phát triển, lợi ích, tác hại của một số con
vật.
- Mối quan hệ giữa môi trờng sống với cấu
tạo, vận động, tiếng kêu
- Nguy cơ tuyệ chủng của một số loài vật
quý hiếm cần bảo vệ.
vẽ đẹp của các loài chim
- Tên gọi.
- Đặc điểm, sự giống và khác

nhau giữa một số loài chim : Cấu
tạo, màu sắc, vận động,thức ăn,
thói quen kiếm mồi.
- Mối quan hệ giữa môi trờng
sống với cấu tạo, vận động, tiếng
kêu
- Nguy cơ tuyệ chủng của một số
loài vật quý hiếm cần bảo vệ.
bé biết gì về côn
trùng
- Tên gọi.
- Đặc điểm, sự giống
và khác nhau giữa
một số côn trùng :
Cấu tạo, màu sắc,
vận động,thức ăn,
thói quen kiếm mồi.
- Lợi ích hay tác hại.
- Bảo vệ hay diệt trừ.
dới nớc có
con vật nào
- Trẻ biết. Đặc
điểm nổi bật, sự
giống và khác nhau
về cấu tạo, môi tr-
ờng sống, thức ăn,
thói quen kiếm mồi
và tự vệ
- ích lợi của các
loài cá đối với đời

sống con ngời.
- Mối quan hệ giữa
cấu tạo vận động và
môi trờng sống.
Mạng hoạt động



4
Phát triển thẩm mỹ:
HTH: Vẽ con gà trống.
vẽ theo ý thích. Xé dán con cá.
Nặn theo ý thích.
HÂm nhạc : Chú mèo con , Ta đi
vào rừng xanh, Cá vàng bơi Con
chuồn chuồn, Chim mẹ chim con.
T/C : Ai nhanh nhất,ai đoán giỏi
Nghe nhạc đoán tên bài hát.
Phát triển nhận thức
- HLQToán: Biết nhận biết,
đếm, so sánh, thêm bớt chi nhóm số
lợng 8. Phân biệt phải trái của đối t-
ợgn khác, Biết đo độ dài 1 đối tợng
bằng nhiều thớc đo khác nhau.
- HKP: Quá trình phát triển của
con gà. Khám phá con tôm, Vòng
đơì của bớm.
Phát triển T/cảm XH:
- Tìm hiểu về một số con vật
- Trò chuyện những con vật bé

thích. Trực nhật chăm sóc góc thiên
nhiên.Trò chuyện với ngời chăn
nuôi
- Đóng vai mẹ con mẹ bế em,nấu
ăn.
- Chơi phòng khám thú y, cửa hàng
thự phẩm, cửa hàng thú nhồi bông.
Trang trại chăn nuôi .
- Tham quan trang trại chăn nuôi.
Phát triển ngôn ngữ
K/chuyện sáng tạo,
chuyện 3 chú lợn nhỏ.
Thơ "Con chim chiền
chiện".
- Đọc các câu đố về các
con vật, đọc chuyện cho
trẻ nghe, đọc các bài
đồng dao
- LQCC: d, đ
Phát triển thể chất
HTh dc:
- Lăn bóng, trèo lên
xuống ghế, ném xa,
chạy chậm, bật xa,
chạy nhanh, bật liên
tục.
- T/C: Chơi bịt mắt bắt
dê,phi ngựa, cắp
cua,quạ và gà con ,
- TCDG: Lộn cầu

vòng, Bịt mắt bắt dê,
đổ nớc vào chai, Chi
chi chành chành, Ném
vòng cổ vịt HĐNT :
Ai nhanh nhất, ném
bóng .
bé yêu
các con
vật
Kế hoạch chủ đề:bé yêu các con vật
Thời gian:Tuần 16-20 từ ngày 28/12-5/ 2 năm 2010
Tuần
THứ
Tun 1
Từ ngày
28/12- 1/1
năm 2010
Tuần 2
Từ ngày
5/1- 9/1
năm 2010
Tuần 3
Từ ngày
16/1-20/1
năm 2010
Tuần 4
Từ
ngày23/1-
28/1năm
2010

Tuần 5
1/2-5/32
Năm 2010
CHủ
Đề
NHáNH
Gia đình bé
nuụi con
vật gì.
Con vật nào
ở trong rừng
Dới nớc có
con vật nào
Bé biết gì về
côn trùng
Vẽ đẹp của
loài chim

Thứ 2
TD:Lăn
bóng bằng
2 tay và đi
theo bóng
TD:Trèo lên
xuống ghế
TD:Ném xa,
chạy chậm
100m.
TD:Bật xa,
chạy nhanh

10m.
TD:Bật
liên tục
qua 5 ô

THứ3
Toán:So
sánh thêm
bớt trong
phạm vi9
Toán:Chia
nhóm số l-
ợng 9 thành
2 phần
Toán Xác
định phía
phải, phía
trái của đối t-
ợng khác.
Toán:Đo độ
dài 1 đối t-
ợng bằng
nhiều thớc
đo.
Toán: Đo
độ dài
nhièu đối t-
ợng bằng
một đơn vị
đo


Thứ 4
TH:Vẽ con
gà trống.
VH:Chuyện
Ba chú lợn
nhỏ.
TH:Vẽ con
vật sống
trong rừng.
VH:Thơ:
Mèo đi câu

. TH:Xé dán
hình con cá
VH:Thơ:
Nàng tiên ốc.
TH:Vẽ theo
ý thích.

TH: Nặn
theo ý
thích.

Thứ 5
KPKH:Quá
trình phát
triển của gà
con.
KPKH:Vẽ

đẹp của các
con vật
sống trong
rừng
KPKH:Khám
phá con tôm
KPKH:Vòng
đời của bớm
KPKH:
Vẽ đẹp của
loài chim

cam.

Thứ6
Nghĩ tết d-
ơng lịch
ÂN:Hát và
vận động:
Ta đi vào
rừng xanh
ÂN: Hát
múa: Cá
vàng bơi
ÂN: Hát và
vỗ tay theo
TTKH:Con
chuồn chuồn
ÂN:Hát
múa: Chim

mẹ chim
con
5

×