LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Nhân
dân.
2. Kó năng: Thuộc những thành ngữ ca ngợi phẩm chất
của nhân dân Việt Nam. Tích cực hóa vốn từ bằng cách
sử dụng chúng để đặt câu.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng chính xác, hợp lí từ
ngữ thuộc chủ điểm.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghóa Tiếng Việt.
Tranh vẽ nói về các tầng lớp nhân dân, về các phẩm chất
của nhân dân Việt Nam.
- Trò : Giấy A3 - bút dạ
III. Các hoạt động:
T
G
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’
2. Bài cũ: Luyện tập
về từ đồng nghóa.
- Yêu cầu học sinh sửa
bài tập.
- Học sinh sửa bài tập
Giáo viên nhận xét,
đánh giá
- Cả lớp theo dõi nhận xét
1’
3. Giới thiệu bài mới:
“Mở rộng vốn từ: Nhân
dân”
30’
4. Phát triển các hoạt
động:
* Hoạt động 1: Tìm
hiểu bài
Mục tiêu: Giúp HS mở
rộng vốn từ thuộc chủ
đề nhân dân
- Hoạt động nhóm, lớp
Phương pháp: Trực
quan, thảo luận nhóm,
đàm thoại, thực hành
Bài 1: Yêu cầu HS
đọc bài 1
- HS đọc bài 1 (đọc cả
mẫu)
- Giúp học sinh nhận
biết các tầng lớp nhân
dân qua các nghề
nghiệp.
- Học sinh làm việc theo
nhóm, các nhóm viết vào
phiếu rồi dán lên bảng.
Công nhân: thợ điện, cơ
khí
Nông dân: thợ cày, thợ cấy
Doanh nhân: tiểu thương,
nhà tư sản
Quân nhân: đại uý, trung só
Trí thức: giáo viên, bác só,
kó sư
Học sinh: học sinh tiểu
học, học sinh trung học.
Giáo viên chốt lại,
tuyên dương các nhóm
dùng tranh để bật từ.
- Học sinh nhận xét
* Hoạt động 2: Tìm
hiểu các thành ngữ , tục
ngữ thuộc chủ đề
Mục tiêu: Rèn HS
- Hoạt động nhóm, lớp
thuộc các thành ngữ,
tục ngữ
Phương pháp: Trực
quan, thảo luận nhóm,
đàm thoại, thực hành.
Bài 2: Yêu cầu HS
đọc bài 2
- HS đọc bài 2 (đọc cả
mẫu)
Giáo viên chốt lại:
Đây là những thành
ngữ chỉ các phẩm chất
tốt đẹp của người Việt
Nam ta.
- Học sinh làm việc theo
nhóm, các nhóm viết vào
phiếu rồi dán lên bảng.
Từ chỉ phẩm chất tốt đẹp
của người Việt Nam:
- Chòu thương chòu khó:cần
cù, chăm chỉ
- Dám nghó dám làm:mạnh
dạn, táo bạo
- Học sinh nhận xét.
* Hoạt động 3: Thực
hành
Mục tiêu: Mở rộng vốn
từ cho HS
- Hoạt động cá nhân, lớp
Phương pháp: Đ.thoại,
thực hành
Bài 3: Yêu cầu HS
đọc bài 3
- HS đọc bài 3 (đọc cả
mẫu)
- Giáo viên theo dõi
các em làm việc.
- 2 học sinh đọc truyện.
- 1 học sinh nêu yêu cầu
câu a, lớp giải thích.
- Các nhóm làm việc, mỗi
bạn nêu một từ, thư kí ghi
vào phiếu rồi trình bày câu
b.
Giáo viên chốt lại:
Đồng bào: cái nhau
nuôi thai nhi - cùng là
con Rồng cháu Tiên.
- Học sinh sửa bài.
- Từ bắt đầu bằng tiếng
đồng:đồng hương, đồng
chí, đồng dạng, đồng đội.
- Đặt câu miệng (câu c)
- Học sinh nhận xét
* Hoạt động 5: Củng
cố
Mục tiêu: Hệ thống lại
các từ ngữ vừa học
- Hoạt động cá nhân, lớp
Phương pháp: Trò
chơi, giảng giải
- Giáo viên giáo dục
HS dùng từ chính xác.
- Học sinh nêu từ ngữ
thuộc chủ điểm: Nhân dân.
- Lớp vỗ tay nếu đúng, lắc
đầu nếu sai.
1’
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bò: “Luyện tập
từ đồng nghóa”
- Nhận xét tiết học