TOÁN
ĐỀCAMÉT VUÔNG - HÉCTÔMÉT VUÔNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hình thành được biểu tượng ban đầu về Đềcamet vuông
và Héctômét vuông
- Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vò
đềcamét vuông và héctômét vuông.
- Nắm được mối quan hệ giữa đềcamét vuông và mét
vuông, giữa héctômét vuông và đềcamét vuông, biết đồi
đúng các đơn vò đo diện tích (trường hợp đơn giản) .
2. Kó năng: Rèn học sinh nhận biết, đọc, viết, mối quan
hệ giữa 3 đơn vò vừa học nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giúp học sinh thích môn học, thích làm
những bài tập về giải toán liên quan đến bảng đơn vò đo
diện tích.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Chuẩn bò hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh
dài 1dam; 1m -Phấn màu, bảng phụ
- Trò : Vở bài tập
III. Các hoạt động:
T
G
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’
2. Bài cũ:
- Học sinh sửa bài 2, 3 / 26
(SGK)
Giáo viên nhận xét - cho
điểm
- Lớp nhận xét
1’
3. Giới thiệu bài mới:
30’
4. Phát triển các hoạt
động:
9’
* Hoạt động 1: Hướng
dẫn học sinh hình thành
các biểu tượng về đơn vò
đo diện tích đềcamét
vuông và héctômét vuông.
Mục tiêu: HS nắm mối
quan hệ giữa Đêàca mét
vuông và Héctômét vuông
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại,
bút đàm
1- Giới thiệu đơn vò đo - Học sinh nhắc lại những
diện tích đềcamét vuông đơn vò đo diện tích đã học
a) Hình thành biểu tượng
đềcamét vuông
- Học sinh quan sát hình
vuông có cạnh 1dam
- Đềcamét vuông là gì? - … diện tích hình vuông
có cạnh là 1dam
- Học sinh ghi cách viết tắt:
1 đềcamét vuông vết tắt là
1dam
2
b) Mối quan hệ giữa dam
2
và m
2
- Giáo viên hướng dẫn học
sinh chia mỗi cạnh 1dam
thành 10 phần bằng nhau
Hình vuông 1dam
2
bao
gồm bao nhiêu hình vuông
nhỏ?
- Học sinh thực hiện chia
và nối các điểm tạo thành
hình vuông nhỏ
- Học sinh đếm theo từng
hàng, 1 hàng có ? ô vuông
10 hàng x 10 ô = 100 ô
vuông nhỏ
- Học sinh tính diện tích
1hình vuông nhỏ : 1m
2
.
Diện tích 100 hình vuông
nhỏ: 100m
2
- Học sinh kết luận
1dam
2
= 100m
2
Giáo viên chốt lại
2- Giới thiệu đơn vò đo
diện tích héctômét vuông:
- Tương tự như phần b
- Học sinh tự hỏi bạn, bạn
trả lời dựa vào gợi ý của
giáo viên.
- Cả lớp làm việc cá nhân
1hm
2
= 100dam
2
Giáo viên nhận xét sửa
sai cho học sinh
* Hoạt động 2: Hướng
dẫn học sinh biết đọc, viết
đúng các số đo diện tích
theo đơn vò đềcamét
vuông và héctômét vuông
Mục tiêu: Rèn HS đọc
đúng, viết đúng
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, động não
Bài 1:
- Rèn cách đọc
- 1 em đọc, 1 em ghi cách
đọc
Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét
* Hoạt động 3: Thực hành
Mục tiêu: Rèn cho HS
- Hoạt động nhóm đôi
làm nhanh, tính đúng
Bài 3:
- Giáo viên gợi ý: Xác
đònh dạng đổi, tìm cách
đổi
- Học sinh đọc đề - Xác
đònh dạng đổi
- Học sinh làm bài và sửa
bài
a) 2dam
2
= 200m
2
200 m
2
= 2 dam
2
12hm
2
5dam
2
= 1205dam
2
3dam
2
15m
2
= 315m
2
30hm
2
= 3000 dam
2
760m
2
= 7 dam
2
60m
2
b) 1m
2
=
100
1
dam
2
3m
2
=
100
3
dam
2
27m
2
=
100
27
dam
2
1 dam
2
=
100
1
hm
2
8 dam
2
=
100
8
hm
2
15 dam
2
=
100
15
hm
2
Giáo viên nhận xét
* Hoạt động 4: Củng cố
1’
5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài nhà + học bài
- Chuẩn bò: Milimét vuông
- Bảng đơn vò đo diện tích
- Nhận xét tiết học