Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Toán luyện tập chung (tt) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.88 KB, 9 trang )

TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS luyện tập, củng cố cách giải bài
toán về “Tìm hai số biết tổng ( hiệu) và tiû số của hai số
đó “ và bài toán liên quan đến quan hệ tiû lệ đã học .
2. Kó năng: Rèn học sinh kỹ năng phân biệt dạng, xác
đònh dạng toán liên quan đến tiû lệ.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận
dụng điều đã học vào thực tế.
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Phấn màu, bảng phụ
- Trò: Vở bài tập, SGK, nháp
III. Các hoạt động:

T
G
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’
2. Bài cũ: Luyện tập

- Kiểm tra cách giải các
dạng toán liên quan đến
- 2 học sinh

- HS sửa bài 3 , 4 (SGK)
- Lần lượt HS nêu tóm tắt -


Sửa bài

 Giáo viên nhận xét - cho
điểm
- Lớp nhận xét
1’
3. Giới thiệu bài mới:
Luyện tập

30’

4. Phát triển các hoạt
động:

10’

* Hoạt động 1:
Mục tiêu: Hướng dẫn học
sinh giải các bài toán liên
quan đến tỷ số và liên
quan đến tỷ lệ  học sinh
nắm được các bước giải
của các dạng toán trên
- Hoạt động nhóm đôi

Phương pháp: Đ.thoại,
thực hành, động não


 Bài 1:

- 2 học sinh đọc đề
- Giáo viên gợi ý để học
sinh tìm hiểu các nội dung:

- Phân tích đề và tóm tắt

- Tóm tắt đề + Tổng số nam và nữ là 28
HS
+ Tỉ số của số nam và số
nữ là 2 / 5
28 học sinh

- Phân tích đề - Học sinh nhận dạng
- Nêu phương pháp giải - 2 học sinh đọc yêu cầu đề
bài
- Học sinh nêu - Học sinh giải
Ta có sơ đồ :
Nam
Nữ

Theo sơ đồ, tổng số phần
bằng nhau là :
2 + 5 = 7 (phần)
Số nam là : 28 : 7  2 = 8
(em)
Số nữ là : 28 – 8 = 20
(em)
Đáp số : 8 nam và 20 nữ
15 m


- Học sinh sửa bài
- Lần lượt học sinh nêu
công thức dạng Tổng và Tỉ
 GV nhận xét chốt cách
giải

9’
* Hoạt động 2:
Mục tiêu: Rèn HS kó năng
phân tích đề
- Hoạt động cá nhân

Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, động não


 Bài 2
_GV gợi mở để đưa về
dạng “Tìm hai số biết hiệu
và tỉ số của hai số đó”
- Lần lượt học sinh phân
tích và nêu cách tóm tắt
- HS giải
Ta có sơ đồ :

Chiều dài
Chiều rộng :
Theo sơ đồ thì chiều rộng
là 15m và chiều dài là :
15  2 = 30 (m)

Chu vi mảnh đất là :
(30 + 15)  2 = 90
(m)
Đáp số : 90 m
 Giáo viên nhận xét -
chốt lại
- Lớp nhận xét
10’

* Hoạt động 3:
Mục tiêu: Rèn HS làm
nhanh tính đúng


Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, động não


 Bài 3 và 4
- Học sinh đọc đề - Phân
tích đề,ø tóm tắt và chọn
cách giải
- Học sinh giải
Bài 3 :
Ô tô đi 50 km thì tiêu thụ
hết :
6
100
5012



(l)
Đáp số : 6 l
Bài 4 :
Số bộ bàn ghế phải đóng là
:
12 30 = 360 (bộ)
Thực tế, số ngày để hoàn
thành kế hoạch là :
360 : 18 = 20 (ngày)
Đáp số : 20 ngày
- Học sinh sửa bài
 Giáo viên chốt lại các
bước giải của 2 bài
- Lớp nhận xét
4’
* Hoạt động 4: Củng cố
Mục tiêu: Giúp HS ôn lại
kiến thứcvừa học
- Hoạt động cá nhân (thi
đua ai nhanh hơn)

Phương pháp: Đ.thoại,
thực hành, động não

- Học sinh nhắc lại cách
giải dạng toán vừa học
- Học sinh còn lại giải ra
nháp


1’
5. Tổng kết - dặn dò:

- Làm bài nhà + học bài
- Chuẩn bò: Ôn bảng đơn vò
đo độ dài
- Nhận xét tiết học

×