Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

NHẬN BIỆT VÔ CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.12 KB, 12 trang )


PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ –
CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH
Phần I .PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
I. PHÂN BIỆT một số ion trong dung dịch :
Nguyên Tắc : Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm
đặc trưng như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay
khỏi dung dịch.
NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
CATION Thuốc thử Hiện tượng Giải thích
Li
+
Đốt cháy hợp
chất trên ngọn
lửa vô sắc
Ngọn lửa màu đỏ thẫm
Na
+
Ngọn lửa màu vàng
tươi
K
+
Ngọn lửa màu tím
hồng
Ca
2+
Ngọn lửa màu đỏ da
cam
Ba
2+


Ngọn lửa màu lục (hơi
vàng)
NH
+
4
Dung dịch
kiềm (OH
-
)
Có khí mùi khai thoát
ra làm xanh quì tím
NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3


+
H
2
O.
Ba
2+
dd H
2
SO
4

loãng
Tạo kết tủa trắng
không tan trong thuốc
thử dư.
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4


dd K
2
CrO
4
hoặc K
2
Cr
2
O
7
- Tạo kết tủa màu
vàng tươi.
Ba
2+
+ CrO
4
2-

→ BaCrO
4


Ba
2+
+ Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O → BaCrO
4

+ 2H
+
Al
3+
Cr
3+

Dung dịch
kiềm (OH
-
)

tạo kết tủa sau đó kết
tan trong kiềm dư



Al
3+
+ 3 OH
-
→ Al(OH)
3


trắng
Al(OH)
3
+ OH
-
→ [Al(OH)
4
] trong
suốt
Cr
3+
+ 3 OH
-
→ Cr(OH)
3



xanh
Cr(OH)

3
+ OH
-
→ [Cr(OH)
4
]
xanh
Fe
3+
1. dd chứa
ion thioxianat
SCN
-
tạo ion phức có màu
đỏ máu
Fe
3+
+ SCN
-
→ Fe(SCN)
3

(màu đỏ
máu)
2. dung dịch
kiềm
tạo kết tủa màu nâu đỏ

tạo kết tủa màu nâu đỏ


Fe
2+
1.dung dịch
kiềm
tạo kết tủa trắng xanh,
kết tủa chuyễn sang
màu nâu đỏ khi tiếp
xúc với không khí
Fe
2+
+ 2OH
-
→Fe(OH)
2


trắng
4Fe(OH)
2
+2H
2
O+ O
2
→ 4 Fe(OH)
3

nâu đỏ
2. Dung dịch
thuốc tím
làm mất màu dung

dịch thuốc tím trong
H
+
5Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 8H
+
→ Mn
2+
+ 5Fe
3+

+ 4H
2
O
Ag
+
HCl, HBr, HI
AgCl ↓ trắng
AgBr ↓ vàng nhạt
AgI ↓ vàng đậm
Ag
+
+ Cl

→ AgCl ↓
Ag

+
+ Br

→ AgBr ↓
Ag
+
+ I

→ AgI ↓
Pb
2+
dd KI
PbI
2
↓ vàng Pb
2+
+ 2I

→ PbI
2

Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 1

Hg
2+
HgI
2
↓ đỏ Hg
2+

+ 2I

→ HgI
2

Pb
2+
Na
2
S, H
2
S
PbS ↓ đen Pb
2+
+ S
2

→ PbS ↓
Hg
2+
HgS ↓ đỏ Hg
2+
+ S
2

→ HgS ↓
Cd
2+
CdS ↓ vàng Cd
2+

+ S
2

→ CdS ↓
Zn
2+
dd NH
3
↓ xanh, tan trong dd
NH
3

Cu(OH)
2
+ 4NH
3

[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
Ag
+
↓ trắng, tan trong dd
NH
3

AgOH + 2NH

3

[Cu(NH
3
)
2
]OH
Mg
2+
dd
Kiềm( NaOH)
↓ trắng
Mg
2+
+ 2OH


Mn(OH)
2

Zn
2+
↓ trắng
tan trong kiềm dư
Zn
2+
+ 2OH

→ Zn(OH)
2


Zn(OH)
2
+ 2OH


2
2
ZnO

+ 2H
2
O
Be
2+
Be
2+
+ 2OH

→ Be(OH)
2

Be(OH)
2
+ 2OH


2
2
BeO


+ 2H
2
O
Pb
2+
Pb
2+
+ 2OH

→ Pb(OH)
2

Pb(OH)
2
+ 2OH


2
2
PbO

+ 2H
2
O

NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)
ANION Thuốc thử Hiện tượng Giải Thích
NO
3

-
Cu, H
2
SO
4
l
tạo dd màu xanh, có
khí không màu (NO)
dễ hóa nâu trong
không khí (NO
2
).
3Cu + 8H
+
+2NO
3
-
→ 3Cu
2+
+
2NO+4H
2
O
2NO + O
2
→ 2NO
2
màu nâu đỏ
SO
4

2-
dd BaCl
2
trong
môi trường axit
loãng dư
tạo kết tủa trắng
không tan trong axit
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4


trắng
Cl
-
dd AgCl trong
môi trường
HNO
3
loãngdư
tạo kết tủa trắng
không tan trong axit
Ag
+
+ Cl

-
→ AgCl

trắng
CO
3
2-
Dung dịch axit và
nước vôi trong
tạo ra khí làm đục
nước vôi trong
CO
3
2-
+ 2H
+
→ CO
2
+ H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3

trắng +
H

2
O.
OH
-
Quì tím Hóa xanh
Br
-
AgNO
3
↓ vàng nhạt
Br

+ Ag
+
→ AgBr↓ (hóa đen ngoài
ánh sáng)
I
-
↓ vàng đậm
I

+ Ag
+
→ AgI↓ (hóa đen ngoài ánh
sáng)
PO
4
3-
↓ vàng
3

4
PO

+ 3Ag
+
→ Ag
3
PO
4

S
2-
↓ đen S
2

+ 2Ag
+
→ Ag
2
S↓
CO
3
2-
BaCl
2
↓ trắng
2
3
CO


+ Ba
2+
→ BaCO
3
↓ (tan trong
HCl)
SO
3
2-
↓ trắng
2
3
SO

+ Ba
2+
→ BaSO
3
↓ (tan trong
HCl)
2
4
CrO

↓ vàng
2
4
CrO

+ Ba

2+
→ BaCrO
4

S
2−
Pb(NO
3
)
2
↓ đen S
2

+ Pb
2+
→ PbS↓
Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 2

2
3
SO

HCl
Sủi bọt khí
2
3
SO

+ 2H

+
→ SO
2
↑ + H
2
O (mùi
hắc)
S
2−
Sủi bọt khí
2
S

+ 2H
+
→ H
2
S↑ (mùi trứng
thối)
2
3
SiO

↓ keo
2
3
SiO

+ 2H
+

→ H
2
SiO
3

II. Nhận biết một số Chất khí :
Nguyên Tắc : Người ta có thể dựa vào tính chất vật lý hoặc tính chất hóa học đặc trưng
của nó.
Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng
CO
2
(không màu, không
mùi)
dung dịch
Ba(OH)
2
,
Ca(OH)
2

tạo kết tủa
trắng
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3



+
SO
2
(không màu, mùi
hắc, độc)
dd brom; iot
hoặc cánh hoa
hồng
nhạt màu
brom; iot; cánh
hoa hồng.
SO
2
+ 2H
2
O + Br
2
→ 2HBr +
H
2
SO
4
Cl
2
(màu vàng lục,mùi
hắc độc)
Giấy tẩm dd
KI và hồ tinh
bột
Giấy chuyễn

sang màu xanh
Cl
2
+ 2KI → 2KCl + I
2
.
NO
2
(màu nâu đỏ, độc)
H
2
O, Cu
Tạo dd xanh
lam và có khí
bay ra
4 NO
2
+ O
2
+ 2 H
2
O→ 4
HNO
3
8HNO
3
+3Cu→3Cu(NO
3
)
2

+2NO+
4H
2
O
H
2
S
(mùi trứng thối)
Giấy lọc tẩm
dd muối chì
axetat
Có màu đen
trên giấy lọc
H
2
S + Pb
2+
→ PbS
NH
3
(không màu, mùi
khai)
Giấy quì tím
ẩm
quì tím chuyễn
sang màu xanh
NO
- Oxi không
khí
Không màu →

nâu
2NO + O
2
→ 2NO
2
- dd FeSO
4
20%
Màu đỏ thẫm
NO + ddFeSO
4
20% → Fe(NO)
(SO
4
)
CO
- dd PdCl
2
↓ đỏ, bọt khí
CO
2
CO + PdCl
2
+ H
2
O → Pd↓ +
2HCl + CO
2
- CuO (t
0

)
Màu đen → đỏ
CO + CuO (đen)
0
t
→
Cu (đỏ)
+ CO
2
H
2
- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm
vào CuSO
4
khan không màu tạo
thành màu xanh
CuSO
4
+ 5H
2
O → CuSO
4
.5H
2
O
- CuO (t
0
)
CuO(đen)→
Cu (đỏ)

H
2
+ CuO
(đen)

0
t
→
Cu
(đỏ)
+
H
2
O
O
2
- Que diêm đỏ Bùng cháy
- Cu (t
0
)
Cu(đỏ)→ CuO
(đen)
Cu + O
2

0
t
→
CuO
HCl

- Quì tím ẩm Hóa đỏ
BÀI TẬP TỰ LUẬN PHÂN BIỆT CÁC CHẤT VÔ CƠ
1. Có 3 dung dịch , mỗi dung dịch chứa 1 Cation : Ba
2+
, NH
4
+
, Al
3+
. Trình bày cách nhận biết
chúng.
Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 3

2. Cú 3 dung dch , mi dung dch cha 1 Cation : Ba
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
. Trỡnh by cỏch nhn bit
chỳng.
3. Cú 2 dung dch riờng r cha cỏc anion : NO
3
2-
, SO
4
2-
. Hóy nờu cỏch nhn bit tng ion
trong dung dch ú.

4. Dung dch A cha ng thi cỏc Cation Fe
2+
, Al
3+
, Cu
2+
. Trỡnh by cỏch tỏch v nhn bit
mi ion t dd A.
5. Mt dung dch cha ng thi cỏc Cation Ba
2+
, NH
4
+
, Cr
3+
. Trỡnh by cỏch nhn bit s cú
mt ca tng Cation trongdung dch.
6. Mt dung dch cha ng thi cỏc Cation Ca
2+
, Al
3+
, Fe
3+
. Trỡnh by cỏch nhn bit s cú
mt ca tng Cation trongdung dch.
7. Mt dung dch cha ng thi cỏc Cation Ni
2+
, Al
3+
, Fe

3+
. Trỡnh by cỏch nhn bit s cú
mt ca tng Cation trongdung dch
8. Dung dch cha Na
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
v SO
4
2-
. Ch dựng HCl, BaCl
2
vi cỏc ng nghim,
ốn cn phu lc thỡ cú th nhn ra c nhng ion no?
9.Dung dịch A chứa các ion Na+, SO42-, SO32-, CO32-, NO3 Bằng những phản ứng hoá học
9.Dung dịch A chứa các ion Na+, SO42-, SO32-, CO32-, NO3 Bằng những phản ứng hoá học
nào có thể nhận biết từng loại anion có trong dungdịch.'
nào có thể nhận biết từng loại anion có trong dungdịch.'
10 Có 4 dung dịch trong suốt. Mỗi dung dịch chứa một loại ion âm và một loại ion d
10 Có 4 dung dịch trong suốt. Mỗi dung dịch chứa một loại ion âm và một loại ion d
ơng trong
ơng trong
các ion sau:Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3

các ion sau:Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3
a. Tìm các dung dịch.
a. Tìm các dung dịch.
b. Nhận biết từng dung dịch bằng ph
b. Nhận biết từng dung dịch bằng ph
ơng pháp hoá học.
ơng pháp hoá học.
11.Chỉ có CO2 và H2O làm thế nào để nhận biết đ
11.Chỉ có CO2 và H2O làm thế nào để nhận biết đ
ợc các chất rắn sau NaCl, Na2CO3, CaCO3,
ợc các chất rắn sau NaCl, Na2CO3, CaCO3,
BaSO4.Trình bày cách nhận biết. Viết ph
BaSO4.Trình bày cách nhận biết. Viết ph
ơng trình phản ứng.
ơng trình phản ứng.
12.Dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch sau, mất nhãn NH4HSO4,
12.Dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch sau, mất nhãn NH4HSO4,
Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4.
Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4.
14 Nhận biết các dung dịch sau NaHSO
14 Nhận biết các dung dịch sau NaHSO
4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2, bằng
4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2, bằng
cách đun nóng và cho tác dụng lẫn nhau.
cách đun nóng và cho tác dụng lẫn nhau.
15. Có 3 lọ hoá chất không màu là NaCl, Na2CO3 và HCl. Nếu không dùng thêm hoá chất nào
15. Có 3 lọ hoá chất không màu là NaCl, Na2CO3 và HCl. Nếu không dùng thêm hoá chất nào
kể cả quỳ tím thì có thể nhận biết đ
kể cả quỳ tím thì có thể nhận biết đ
ợc không.

ợc không.
16. Ch dựng mt thuc th, hóy phõn bit cỏc khớ ng trong cỏc l b mt nhón:
a) CO
2
v SO
2

b) Cl
2
v SO
2

c) H
2
S v NH
3
17. Cú hn hp khớ gm : CO
2
, SO
2
, H
2
. Hóy chng minh trong hn hp cú mt tng khớ ú.
18. Bng phng phỏp húa hc nhn bit cỏc khớ trong cỏc l mt nhón sau:
a. N
2
, Cl
2
, SO
2

, CO
2
.
b. CO, CO
2
, SO
2
, SO
3
, H
2

19. Bng phng phỏp húa hc nhn bit cỏc dung dch trong cỏc l mt nhón sau:
a/ Na
2
CO
3
, MgCl
2
, NaCl, Na
2
SO
4
b/ NaNO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl , Na

2
CO
3

c/ HCl , HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, H
2
O
d/ BaCl
2
, Na
2
SO
3
, K
3
PO
4
, NH
4
NO

3

20. Ch dựng H
2
O v CO
2
nhn bit cỏc cht rn: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
21.Ch dựng dung dch HCl v H
2
O nhn bit tng cht : Ag
2
O, MgO, MnO
2
, Al
2
O
3
, FeO,
Fe

2
O
3
v CaO.
22. Phõn bit cỏc kim loi trong cỏc l mt nhón : Na, Ca, Mg, Fe, Al, Cu
23. Chỉ dùng dung dịch H
2
SO
4
loóng (không dùng hoá chất nào khác kể cả nớc) nhận biết các
kim loại sau : Mg, Al, Fe, Ba, Ag.
24. Ch dựng 1 thuc th phõn bit cỏc cht rn sau : Na
2
O, MgO, Al, Al
2
O
3
(
Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 4

25. Tự chọn một hóa chất thích hợp để phân biệt các dd sau:
a. HNO
3
, H
2
SO
4
, HCl
b. NaOH, HCl, H

2
SO
4
(lỗng)
c. Na
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO
4
, HCl.
d. (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, Mg Cl
2
, NaCl.
e. Na
3
PO
4

, Al(NO
3
)
3
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
, HCl
26. Khơng dùng thuốc thử hãy Nhận biết các dd mất nhãn sau: NaCl, K
2
CO
3
, Na
2
SO
4
,
Ba(NO
3
)
2
, HCl
27. Có hỗn hợp bột gồm 3 kim loại Al, Fe, Cu. Chứng minh sự có mặt của từng Kim loại trong
hh.
28.ChØ dïng q tÝm h·y ph©n biƯt c¸c dung dÞch sau:BaCl2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH;
28.ChØ dïng q tÝm h·y ph©n biƯt c¸c dung dÞch sau:BaCl2; NH4Cl; (NH4)SO4; NaOH;
Na2CO3

Na2CO3
29.Ba cèc ®ùng 3 dung dÞch mÊt nh·n gåm FeSO4; Fe2(SO4)3 vµ MgSO4. H·y nhËn biÕt.
29.Ba cèc ®ùng 3 dung dÞch mÊt nh·n gåm FeSO4; Fe2(SO4)3 vµ MgSO4. H·y nhËn biÕt.
30. Cã 3 lä ®ùng hçn hỵp d¹ng bét (Al + Al2O3); (Fe + Fe2O3) vµ (FeO + Fe2O3). B»ng ph
30. Cã 3 lä ®ùng hçn hỵp d¹ng bét (Al + Al2O3); (Fe + Fe2O3) vµ (FeO + Fe2O3). B»ng ph
¬ng
¬ng
ph¸p ho¸ häc nhËn biÕt chóng.
ph¸p ho¸ häc nhËn biÕt chóng.
31. ChØ dïng q tÝm nhËn biÕt 3 dung dÞch cïng nång ®é sau HCl, H2SO4 vµ NaOH.
31. ChØ dïng q tÝm nhËn biÕt 3 dung dÞch cïng nång ®é sau HCl, H2SO4 vµ NaOH.
32. Cho c¸c ion sau: Na+, NH4+, Ba+, Ca2+, Fe3+, Al3+, K+, Mg2+, Cu2+, CO32+, PO42+,
32. Cho c¸c ion sau: Na+, NH4+, Ba+, Ca2+, Fe3+, Al3+, K+, Mg2+, Cu2+, CO32+, PO42+,
Cl-, NO3-, SO42-, Br Tr×nh bµy mét ph
Cl-, NO3-, SO42-, Br Tr×nh bµy mét ph
¬ng ¸n lùa chän ghÐp tÊt c¶ c¸c ion trªn thµnh 3 dung
¬ng ¸n lùa chän ghÐp tÊt c¶ c¸c ion trªn thµnh 3 dung
dÞch, mçi dung dÞch cã cation vµ 2 anion. Tr×nh bµy ph
dÞch, mçi dung dÞch cã cation vµ 2 anion. Tr×nh bµy ph
¬ng ph¸p ho¸ häc nhËn biÕt 3 dung dÞch
¬ng ph¸p ho¸ häc nhËn biÕt 3 dung dÞch
nµy.
nµy.
33. Cã c¸c lä mÊt nh·n chøa dung dÞch c¸c chÊt AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2. B»ng ph
33. Cã c¸c lä mÊt nh·n chøa dung dÞch c¸c chÊt AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2. B»ng ph
¬ng ph¸p
¬ng ph¸p
ho¸ häc h·y nhËn biÕt, viÕt ph
ho¸ häc h·y nhËn biÕt, viÕt ph
¬ng tr×nh ph¶n øng.

¬ng tr×nh ph¶n øng.
34. Hoµ tan hçn hỵp gåm Fe2O3 vµ Al2O3 b»ng dung dÞch H2SO4. H·y chøng minh trong
34. Hoµ tan hçn hỵp gåm Fe2O3 vµ Al2O3 b»ng dung dÞch H2SO4. H·y chøng minh trong
dung dÞch thu ®
dung dÞch thu ®
ỵc cã ion Fe2+, Fe3+ vµ Al3+.
ỵc cã ion Fe2+, Fe3+ vµ Al3+.
35. NhËn biÕt c¸c dung dÞch sau mÊt nh·n.NH4HCO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NH4NO3,
35. NhËn biÕt c¸c dung dÞch sau mÊt nh·n.NH4HCO3, (NH4)2CO3, NaHCO3, NH4NO3,
BaCO3, Na2CO3, HCl, H2SO4
BaCO3, Na2CO3, HCl, H2SO4
.
.
36. Cã 5 dung dÞch 0,1M ®ùng trong 5 lä mÊt nh·n Na2Co3; Ba(OH)2, NaOH, KHSO4, KCl.
36. Cã 5 dung dÞch 0,1M ®ùng trong 5 lä mÊt nh·n Na2Co3; Ba(OH)2, NaOH, KHSO4, KCl.
NÕu kh«ng dïng thªm thc thư cã thĨ nhËn biÕt ®
NÕu kh«ng dïng thªm thc thư cã thĨ nhËn biÕt ®
ỵc dung dÞch nµo.
ỵc dung dÞch nµo.
37. Có dung dịch chứa các anion : CO
3
2-
và SO
4
2-
. Hãy nêu cách nhận biết từng ion trong
dung dịch.
38. Có dung dịch chứa các anion : CO
3
2-

và NO
3
-
. Hãy nêu cách nhận biết từng ion trong dung
dịch.
39. Cã 6 lä kh«ng nh·n ®ùng riªng biƯt tõng dung dÞch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4,
39. Cã 6 lä kh«ng nh·n ®ùng riªng biƯt tõng dung dÞch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4,
Al2(SO4)3, FeSO4 vµ Fe2(SO4
Al2(SO4)3, FeSO4 vµ Fe2(SO4
)3. ChØ ®
)3. ChØ ®
ỵc dïng xót h·y nhËn biÕt.
ỵc dïng xót h·y nhËn biÕt.
40. Cho 3 b×nh mÊt nh·n lµ A gåm KHCO3 vµ K2CO3. B gåm KHCO3
40. Cho 3 b×nh mÊt nh·n lµ A gåm KHCO3 vµ K2CO3. B gåm KHCO3
vµ K2SO4. C gåm
vµ K2SO4. C gåm
K2CO3 vµ K2SO4. ChØ dïng BaCl2 vµ dung dÞch HCl h·y nªu c¸ch nhËn biÕt mçi dung dÞch
K2CO3 vµ K2SO4. ChØ dïng BaCl2 vµ dung dÞch HCl h·y nªu c¸ch nhËn biÕt mçi dung dÞch
mÊt nh·n trªn.
mÊt nh·n trªn.
41. B»ng ph
41. B»ng ph
¬ng ph¸p nµo cã thĨ nhËn ra c¸c chÊt r¾n sau ®©y Na2CO3, MgCO3, BaCO3.
¬ng ph¸p nµo cã thĨ nhËn ra c¸c chÊt r¾n sau ®©y Na2CO3, MgCO3, BaCO3.
42. ChØ dïng mét axit vµ mét baz¬ th
42. ChØ dïng mét axit vµ mét baz¬ th
êng gỈp h·y ph©n biƯt 3 mÉu hỵp kim sau:
êng gỈp h·y ph©n biƯt 3 mÉu hỵp kim sau:
Cu - Ag; Cu - Al vµ Cu - Zn

Cu - Ag; Cu - Al vµ Cu - Zn
43. Kh«ng dïng thªm ho¸ chÊt kh¸c, dùa vµo tÝnh chÊt h·y ph©n biƯt c¸c dung dÞch K2SO4,
43. Kh«ng dïng thªm ho¸ chÊt kh¸c, dùa vµo tÝnh chÊt h·y ph©n biƯt c¸c dung dÞch K2SO4,
Al(NO3)3, (NH4)2SO4, Ba(NO3)
Al(NO3)3, (NH4)2SO4, Ba(NO3)
2 vµ NaOH.
2 vµ NaOH.
44. Ba cèc ®ùng 3 dung dÞch mÊt nh·n gåm FeSO4; Fe2(SO4)3 vµ MgSO4. H·y nhËn biÕt.
44. Ba cèc ®ùng 3 dung dÞch mÊt nh·n gåm FeSO4; Fe2(SO4)3 vµ MgSO4. H·y nhËn biÕt.
45. Cã 3 lä ®ùng hçn hỵp d¹ng bét (Al + Al
2
O
3
); (Fe + Fe
2
O
3
) vµ (FeO + Fe
2
O
3
). B»ng ph¬ng
ph¸p ho¸ häc nhËn biÕt chóng.
46. Cã c¸c lä mÊt nh·n chøa dung dÞch c¸c chÊt AlCl
3
, ZnCl
2
, NaCl, MgCl
2
. B»ng ph¬ng ph¸p

ho¸ häc h·y nhËn biÕt, viÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng.
47. NhËn biÕt c¸c dung dÞch sau mÊt nh·n.NH
4
HCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaHCO
3
, NH
4
NO
3
, BaCO
3
,
Na
2
CO
3
, HCl, H
2
SO
4
.
48. Cho 3 b×nh mÊt nh·n lµ A gåm KHCO

3
vµ K
2
CO
3
. B gåm KHCO
3
vµ K
2
SO
4
. C gåm K
2
CO
3
vµ K
2
SO
4
. ChØ dïng BaCl
2
vµ dung dÞch HCl h·y nªu c¸ch nhËn biÕt mçi dung dÞch mÊt nh·n
trªn.
49. B»ng ph¬ng ph¸p nµo cã thĨ nhËn ra c¸c chÊt r¾n sau ®©y Na
2
CO
3
, MgCO
3
, BaCO

3
.
Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 5

50. Không dùng thêm hoá chất khác, dựa vào tính chất hãy phân biệt các dung dịch K
2
SO
4
,
Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
và NaOH.
51. Hãy nêuphơng pháp để nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau đây: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
,

H
2
SO
4
. Đợc dùng thêm một trong các thuốc thử sau: quỳ tím, Cu, Zn, dung dịch NH
3
, HCl,
NaOH, BaCl
2
, AgNO
3
, Pb(NO
3
)
2
.
52. Hãy nêuphơng pháp để nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau đây: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
,
H
2
SO
4
. Đợc dùng thêm một trong các thuốc thử sau: quỳ tím, Cu, Zn, dung dịch NH
3
, HCl,
NaOH, BaCl
2

, AgNO
3
, Pb(NO
3
)
2
.
53.Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt 4 kim loại Al, Zn, Fe, Cu.
54.Có 4 chất bột màu trắng NaCl, AlCl
3
, MgCO
3
và BaCO
3
. Chỉ đợc dùng H
2
O và các thiết bị
cần thiết nh lò nung, bình điện phân Hãy tìm cách nhận biết từng chất trên.
55. Dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch sau, mất nhãn NH
4
HSO
4
,
Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl, NaCl và H
2
SO

4
.
BI TP TRC NGHIM KHCH QUAN
Cõu 1: Nguyờn tc nhn bit mt ion trong dung dch l dựng
A. phng phỏp t núng th mu ngn la.
B. phng phỏp nhit phõn to kt ta.
C. thuc th to vi ion mt sn phm kt ta, bay hi hoc cú s thay i mu.
D. phng phỏp thớch hp to ra s bin i v trng thỏi, mu sc t cỏc ion trong
dung dch.
Cõu 2: nhn bit ion Fe
2+
khụng dựng ion
A. OH
-
/khụng khớ . B. NH
3
/khụng khớ. C. SCN
-
. D. MnO
4
-
.
Cõu 3: nhn bit ion Ba
2+
khụng dựng ion
A. SO
4
2-
. B. S
2-

. C. CrO
4
2-
. D. Cr
2
O
7
2-
.
Cõu 4: phn bit Fe
2+
v Fe
3+
khụng dựng thuc th
A. NH
3
. B. NaSCN.
C. KMnO
4
/H
2
SO
4
. D. H
2
SO
4
(loóng).
Cõu 5: phn bit Al
3+

v Zn
2+
khụng dựng thuc th
A. NH
3
. B. NaOH. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
S.
Cõu 6: nhn bit s cú mt ca cỏc ion Al
3+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Zn
2+
trong dung dch bng phng
phỏp húa hc, cn dựng ớt nht my phn ng?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Cõu 7: Cho cỏc ion Na
+
, K
+
, NH
4
+

, Ba
2+
, Al
3+
, Ca
2+
. S ion cú th nhn bit bng th mu ngn
la l
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 8: Cú 5 mu kim loi: Ba, Mg, Al, Fe, Ag. nhn ra kim loi Fe, s hin tng ti thiu
quan sỏt c l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 9: Cho cỏc cht bt Al, Mg, Fe, Cu. phõn bit cỏc cht bt trờn ch cn dựng ớt nht
my thuc th?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Cõu 10: Cú 5 mu kim loi: Ba, Mg, Al, Fe, Ag. Ch dựng thờm dd H
2
SO
4
loóng thỡ s kim loi
cú th nhn ra l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 6

Câu 11: Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit: Na
2
O, ZnO, CaO,
MgO?
A. C

2
H
5
OH. B. H
2
O. C. dung dịch HCl. D. dung dịch
CH
3
COOH.
Câu 12: Có 6 gói bột: CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O và Fe + FeO. Chỉ dùng thêm dung dịch
HCl, có thể nhận ra được số gói đựng từng chất là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu13:Có 6 gói bột:CuO,FeO,Fe
3
O
4
,MnO
2
,Ag
2
Ovà Fe+FeO.Để nhận ra từng gói bột, cần quan
sát các hiện tượng

A. sự tạo khí. B. sự tạo kết tủa. C. màu của sản phẩm. D. cả A, B, C.
Câu 14: Có 2 dung dịch AlCl
3
và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung
dịch ?
A. Đổ từ từ dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaOH.
B. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH
3
.
C. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
.
D. Cho từng dung dịch tác dụng với H
2
SO
4
.
Câu 15: Cho các dung dịch axit HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
và H
3
PO

4
có thể dùng
A. bột Cu. B. dung dịch AgNO
3
. C. bột Cu và dd AgNO
3
. D. Cu và CaCl
2
.
Câu 20: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt KCl, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl có thể dùng
A. dung dịch AgNO
3
.B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ca(OH)
2.
D. dung
dịch Ca(OH)
2.
Câu 21: Có các dd AlCl
3
, ZnSO
4
, FeSO

4
. Chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt
được các dd trên?
A. Quì tím. B. Dung dịch NH
3
. C. Dung dịch NaOH.D. Dung dịch BaCl
2
.
Câu 22: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dd Fe
2
(SO
4
)
3
và dd Fe
2
(SO
4
)
3
có lẫn
FeSO
4
?
A. Dung dịch KMnO
4
/H
2
SO
4

. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NH
3
. D. Dung
dịch Ba(OH)
2
.
Câu 23: Có 2 dung dịch HCl và Na
2
CO
3
. Cách nào sau đây không xác định được từng dung
dịch ?
A. Đổ từ từ dung dịch này vào dung dịch kia. B. Cho từng dung dịch tác dụng với
dung dịch CaCl
2
.
C. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch FeCl
3
. D. Cho từng dung dịch tác dụng với
dung dịch AgNO
3
Câu 24: (trang 233-SGK– Nâng cao) Có 5 dd riêng rẽ, mỗi dd chứa một cation sau đây: NH
4
+
,
Mg
2+
, Fe
2+
, Fe

3+
, Al
3+
(nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dd NaOH cho lần lượt vào từng dd trên,
có thể nhận biết tối đa được mấy dd?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 25: (trang 233 –SGK– Nâng cao). Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong
các dd chứa cation sau (nồng độ mỗi dd khoảng 0,01M): Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Al
3+
, Fe
3+
. Chỉ dùng
một dd thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 1 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 26: (trang 236 –SGK– Nâng cao) Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch
nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
, K

2
S, K
2
SO
3
. Chỉ
Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 7

dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H
2
SO
4
loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì
có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 5 dung dịch.
Câu 27: Cho các dung dịch mất nhãn: Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, NaCl, MgCl
2
. Có các thuốc thử
sau : dd NaOH (1); dd NH
3
(2); dd Na

2
CO
3
(3); dd AgNO
3
(4). Để nhận ra từng dd, có thể sử
dụng các thuốc thử trên theo thứ tự
A. (1) (lấy dư). B. (2) (lấy dư), (1). C. (3), (1). D. (4), (3).
Câu 28: Có 4 dung dịch riêng biệt AlCl
3
, KNO
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl. Thuốc thử có thể dùng để
phân biệt 4 dd trên là
A. dung dịch Ba(OH)
2
. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch H
2
SO
4
. D. dung
dịch Ca(OH)
2.
Câu 29:Có 5 lọ mất nhãn đựng các dd: NaNO

3
, CuCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
, NH
4
Cl. dùng dd nào để
nhận biết các dd trên
A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch AgNO
3
. C. Dung dịch H
2
SO
4
. D. Dung dịch
Na
2
CO
3
.
Câu30:Có 5 lọ đựng từng dd NaHSO
4
, KHCO
3
, Na
2
SO

3
, Ba(HCO
3
)
2
, NaCl.Bằng cách đun nóng
có thể nhận ra dd
A. KHCO
3
. B. NaHSO
4
. C. Na
2
SO
3
. D. Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 31: Có 5 ống nghiệm đựng riêng rẽ từng dung dịch NaHSO
4
, KHCO
3
, Na
2
SO
3
,
Ba(HCO

3
)
2
, NaCl. Bằng dung dịch Ba(HCO
3
)
2
có thể nhận ra được dung dịch
A. NaHSO
4
. B. Na
2
SO
3
. C. KHCO
3
. D. NaHSO
4
và Na
2
SO
3
.
Câu 32: Để nhận biết các dung dịch riêng biệt NH
4
HSO
4
, Ba(OH)
2
, BaCl

2
, HCl, NaCl, H
2
SO
4
.
có thể dùng thêm
A. dung dịch HNO
3
. B. dung dịch Ca(OH)
2
. C. dung dịch AgNO
3
.D. giấy quì tím.
Câu 33: Có 5 dung dịch chứa từng chất riêng rẽ sau: BaCl
2
, Ba(HCO
3
)
2
, K
2
SO
3
, K
2
S
,
KCl.
Người ta cho từng dung dịch tác dụng với thuốc thử H

2
SO
4
loãng thì có các hiện tượng sau :
- không có hiện tượng gì. - tạo kết tủa.
- tạo khí không màu. - tạo khí làm mất màu dung dịch brom.
- tạo khí, khí tạo kết tủa với dung dịch CuCl
2
.

Hiện tượng xác định Ba(HCO
3
)
2

A. tạo kết tủa B. tạo khí không màu C. tạo khí, tạo kết tủa với dd CuCl
2
D. tạo kết tủa
và khí không màu
Câu 34: Có 5 dung dịch chứa từng chất riêng rẽ sau: BaCl
2
, Ba(HCO
3
)
2
, K
2
SO
3
, K

2
S
,
KCl.
Người ta cho từng dung dịch tác dụng với thuốc thử H
2
SO
4
loãng thì có các hiện tượng sau
- không có hiện tượng gì. - tạo kết tủa.
- tạo khí không màu. - tạo khí làm mất màu dung dịch brom.
- tạo khí, khí tạo kết tủa với dung dịch CuCl
2
.

Số chất tối đa có thể phân biệt được là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35: Cho 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation trong số: Al
3
, Fe
3+
, Zn
2+
, Cu
2+
.
Có thể nhận ra cation Zn
2+
bằng 1 dung dịch với hiện tượng quan sát được là
A. tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan trong thuốc thử dư.

B. tạo kết tủa màu trắng.
C. tạo kết tủa, kết tủa tan trong thuốc thử dư thành dung dịch không màu.
D. tạo kết tủa, kết tủa tan trong thuốc thử dư thành dung dịch không màu.
Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 8

Câu 36: Cho 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation trong số: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
,
Fe
3+
, Zn
2+
. Có thể nhận ra từng cation bằng 1 dung dịch (trong điều kiện không có không
khí), hiện tượng là
A. tạo khí và tạo kết tủa.
B. tạo các kết tủa có màu khcá nhau.
C. tạo kết tủa có màu khác nhau trong không khí và khả năng tan trong thuốc thử dư
khác nhau.
D. tạo khí, tạo kết tủa có màu khác nhau và khả năng tan trong thuốc thử dư khác
nhau.
Câu 37: Để phận biệt CO
2
và SO
2

không dùng thuốc thử
A. Dung dịch Br
2
. B. Dung dịch I
2
C. Dung dịch nước vôi. D. Dung dịch H
2
S.
Câu 38: Để phân biệt các khí riêng biệt NH
3
, CO
2
, O
2
, H
2
S có thể dùng
A. nước và giấy quì tím.
B. dung dịch Ca(OH)
2
và giấy quì tím.
C. giấy quì tím ẩm và tàn đóm cháy dở.
D. giấy quì tím và giấy tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
.
Câu 39: Có 4 dd chứa riêng rẽ từng chất: AlCl
3
, CrCl

3
, ZnCl
2
, MgCl
2
. Để nhận ra từng dd làm
các thí nghiệm :
(1) Cho tác dụng với dung dịch nước brom. (2) Cho tác dụng với dung dịch
NaOH tới dư.
(3) Cho tác dụng với dung dịch NH
3
từ từ đến dư.
Thứ tự thí nghiệm để xác định được dung dịch CrCl
3

A. 1, 2. 3. B. 2, 1. C. 2, 3, 1. D. 3, 2, 1.
Câu 40 (trang 239 – SGK– Nâng cao ) Khí CO
2
có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất
HCl đó nên cho khí CO
2
đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch NaHCO
3
bão hoà dư.
C. Dung dịch Na
2
CO
3
dư. D. Dung dịch AgNO

3
dư.
Phần II . CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH
1. Khái niệm.
- Sự chuẩn độ là sự đo thể tích của dung dịch thuốc thử có nồng độ đã biết phản ứng một
thể tích xác định dung dịch của chất có nồng độ chưa biết cần xác định.
- Dung dịch chuẩn là dung dịch đã biết chính xác nồng độ.
- Điểm tương đương là thời điểm mà chất cần xác định nồng độ vừa tác dụng hết với dung
dịch chuẩn.
- Chất chỉ thị là những chất gây ra hiện tượng mà ta dễ quan sát được bằng mắt như sự đổi
màu, sự xuất hiện kết tủa có màu hoặc làm đục dung dịch xảy ra tại điểm tương đương. Chất
chỉ thị màu hay dùng metyl da cam, metyl đỏ, phenolphtalein
- Điểm cuối là thời điểm kết thúc chuẩn độ.
2. Chuẩn độ axit-bazơ (hay chuẩn độ trung hòa)
Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 9

a. Nguyên tắc: Dùng dd kiềm (NaOH, KOH) đã biết chính xác nồng độ làm dd chuẩn để
chuẩn độ dung dịch axit hoặc dùng dd axit mạnh (HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
) đã biết chính xác nồng
độ để chuẩn độ dung dịch bazơ.
b. Cách chuẩn độ: đổ dung dịch chuẩn bazơ (hoặc axit) vào buret. Dùng pipet lấy dung dịch
axit (hoặc bazơ) cần xác định nồng độ vào bình tam giác sạch vài giọt dung dịch
phenolphtalein. Vặn buret để nhỏ từ từ dung dịch chuẩn bazơ (hoặc axit) va lắc đều, khi nào
dung dịch chất chỉ thị đổi màu sang hồng (hoặc hết hồng) thì kết thúc chuẩn độ. Ghi lại thể

tích dung dịch đã dùng từ đó tính toán để suy ra nồng độ.
Công thức : C
HCl
. V
HCl
= C
NaOH
. V
NaOH
3. Chuẩn độ oxi hóa-khử bằng phương pháp pemanganat :
4. Phương pháp này được dùng để chuẩn độ các chất khử (Fe
2+
, H
2
O
2
, …trong môi trường
axit mạnh vì trong môi trường axit mạnh thì
MnO
4
-
+ 5e + 8H
+
→ Mn
2+
+ 4H
2
O.
BÀI TẬP CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH: .
TỰ LUẬN

1. Khái niệm sự chuẩn độ? Khái niệm điểm tương đương? Khái niệm điểm cuối. Cho thí dụ
minh hoạ.
5. Thêm 40,00 ml dung dịch HCl vào 50,00 ml dung dịch NaOH thì pH dung dịch thu được
bằng 10,00. Nếu thêm tiếp 5,00 ml dung dịch HCl nữa thì pH =3,00. Xác định nồng độ dung
dịch HCl và NaOH đã dùng.
6. Hòa tan 0,133 g mẫu hợp kim Fe-Cr trong dd H
2
SO
4
loãng rồi chuẩn độ bằng dd KMnO
4
thì
hết 20 ml dd. Biết rằng để chuẩn độ 10 ml dung dịch H
2
C
2
O
4
0,05 M khi có mặt H
2
SO
4
phải
dùng hết 9,75 ml dung dịch KMnO
4
.
Viết các pứ xảy ra.Tính nồng độ mol của dung dịch KMnO
4
và Tính % (m) của Fe trong
mẫu hợp kim.

2. Chuẩn độ 20 ml dd HCl chưa biết nồng độ đã dùng hết 17 ml dd NaOH 0,12M. Xác định C
M
của dd HCl.
3. Chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl 0,12 M bằng dung dịch NaOH 0,3M. Tính pH của hỗn hợp
sau phản ứng sau khi thêm 9,98 ml và 10,03 ml dung dịch NaOH.
4. Thêm 45,00 ml dd NaOH 0,01 M vào 100 ml dd HCl thì pH dd thu được bằng 5. Xác định
nồng độ dd HCl.
7. Cho dd A chứa hỗn hợp FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
trong môi trường H
2
SO
4
loãng. Lấy 25,00 ml A
rồi chuẩn độ bằng dd KMnO
4
0,025M thì hết 18,15 ml dd đó. Lấy lại 25,00 ml A nữa rồi thêm
vào đó lượng dư dung dịch NH
3
, lọc, rửa kết tủa, nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi, cân được 1,2 gam.
Viết các phương trình hoá học. và Tính nồng độ mol của các muối sắt.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Sự chuẩn độ là

A. sự đo thể tích dd thuốc thử có nồng độ đã biết. B. xác định nồng độ của dd tác
dụng với thuốc thử.
C. sự tiến hành phản ứng xác định nồng độ của dung dịch.
D. sự đo thể tích dung dịch thuốc thử và xác định nồng độ dung dịch tác dụng.
Câu 2: Điểm tương đương trong phương pháp chuẩn độ axit-bazơ là có sự
Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 10

A. đổi màu của chất chỉ thị. B. thay đổi về trạng thái chất tương ứng
với ion chuẩn độ.
C. thay đổi đột ngột về giá trị pH. D. thay đổi màu của dung dịch.
Câu 3: (trang 245 – SGK – Hoá học 12 – Nâng cao) Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch
NaOH 0,25M vào 50ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M để thu được dung dịch
có pH = 2,0?
A. 43,75 ml B. 36,54 ml C. 27,75 ml D. 40,75 ml
Câu 4: Thực chất, các phản ứng chuẩn độ trong phương pháp chuẩn độ axit-bazơ là
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng oxi hóa-khử. C. phản ứng thế. D. phản ứng hóa
hợp.
Câu 5: Chuẩn độ dung dịch CH
3
COOH bằng dd chuẩn NaOH. Tại điểm tương đương, pH của
dung dịch là
A. > 7. B. < 7. C. = 7. D. không xác định
được.
Câu 6: Khi chuẩn độ etanol bằng dung dịch K
2

Cr
2
O
7
trong môi trường axit xảy ra phản ứng
sau
3CH
3
CH
2
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ 4H
2
SO
4
 3CH
3
CHO + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2

SO
4
+
7H
2
O
Để chuẩn độ 10 ml mẫu thử có hàm lượng etanol là 1,38 g / ml thì thể tích dd K
2
Cr
2
O
7
0,005M cần dùng là (ml)
A. 25 B. 20 C. 15 D. 10
Câu 7: Hòa tan 1,0 gam quặng crom trong axit, oxi hóa Cr
3+
thành Cr
2
O
7
2-
. Sau khi đã phân
hủy hết lượng dư chất oxi hóa, pha loãng dd thành 100 ml. Lấy 20 ml dd này cho vào 25 ml dd
FeSO
4
trong H
2
SO
4
. Chuẩn độ lượng dư FeSO

4
hết 7,50 ml dd K
2
Cr
2
O
7
0,0150M. Biết rằng 25
ml FeSO
4
tương đương với 35 ml dd K
2
Cr
2
O
7
.
Thành phần % của crom trong quặng là
A. 10,725% B. 21,45%. C. 4,29%. D. 2,145%.
Câu 8: Thể tích dd NaOH 0,05 M cần để chuẩn độ hết 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,02M và
H
2
SO
4
0,01M là
A. 30ml. B. 40ml. C. 50 ml. D. 60 ml.
Câu 9: Chuẩn độ 50 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1,00.10
-3
M và Ca(OH)
2

2,00.10
-3
M bằng dd
HCl 5,00.10
-3
M. pH của hỗn hợp sau khi thêm 49,95 ml dung dịch HCl là
A. 10,6 B. 9,4 C. 4,6 D. 5,4
Câu 10: Chuẩn độ 50 ml hỗn hợp KOH 0,010M và NaOH 0,005M bằng dung dịch HCl
0,010M. pH của dung dịch thu được khi thêm 74,50 ml và 75,50 ml dung dịch HCl là
A. 9,0 và 4,4. B. 9,6 và 4,4. C. 9,0 và 5,0. D. 9,6 và 5,0.
Câu 11: Để xác định nồng độ các chất trong dd A chứa chất tan là Na
2
SO
4
và H
2
SO
4
người ta
làm như sau:
Lấy 25 ml dung dịch A, nhỏ sẵn vài giọt phenolphtalein. Thêm từ từ vào dung dịch A một
lượng dung dịch NaOH 0,01M cho đến khi thấy dung dịch bắt đầu chuyễn màu hồng thì dừng
lại, thấy hết 50 ml dung dịch.
Lấy 25 ml dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, lọc kết tủa, sấy khô được 0,
87375 g chất rắn. Nồng độ của H
2
SO
4

và Na
2
SO
4
tương ứng là
A. 0,02 M và 0,013M. B. 0,01 M và 0,005M. C. 0,0M và 0,125M. D. 0,01M
và 0,015M.
Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 11

Câu 13: Khối lượng H
2
C
2
O
4
.2H
2
O (M= 126,067 g/mol) cần lấy để pha được 100 ml dd chuẩn
H
2
C
2
O
4
0,01M là
A. 0,063 gam. B. 0,73 gam. C. 0,36 gam. D. 0,37 gam.
Câu 18: Hòa tan a gam FeSO
4
.7H

2
O vào nước được dung dịch X. Khi chuẩn độ dung dịch X
cần dùng 20 ml dung dịch KMnO
4
0,05M (có H
2
SO
4
loãng làm môi trường). Giá trị của a là(g)
A. 1,39 B. 2,78. C. 1,93. D. 2,87.
Câu 19: Một dd FeSO
4
(A) để lâu trong không khí bị oxi hóa một phần thành Fe
2
(SO
4
)
3
. Chuẩn
độ 25,00 ml dd A trong H
2
SO
4
hết 50,00 ml dd K
2
Cr
2
O
7
0,0100M. Nếu lấy 25,00 ml dd A, khử

Fe
3+
thành Fe
2+
rồi thêm H
2
SO
4
và chuẩn độ bằng KMnO
4
thì hết 40,00 ml dd KMnO
4
0,016M.
Nồng độ mol/l của FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
trong A là
A. 1,2 và 1,8. B. 1,2 và 0,04. C. 0,12 và 0,08. D. 0,12 và 0,04.
Câu 20: ( trang 247 SGK– Nâng cao) Để xác định hàm lượng của FeCO
3
trong quặng xiđerit,
người ta làm như sau: Cân 0,600 gam mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu
được dd FeSO
4
trong môi trường H

2
SO
4
loãng. Chuẩn độ dd thu được bằng dd chuẩn KMnO
4
0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dd chuẩn.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO
3
trong quặng là
A. 12,18% B. 60,9% C. 24,26% D. 30,45%
Nich name: hiepkhachthanhpho_yeuban
Trang 12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×