Bài 18: các công cụ trợ giúp soạn thảo
(Tiết 49 PPCT)
Ngày soạn: Ngày tháng 02 năm 2009
GV Hớng dẫn: Thày Đinh Quang Huy
Ngời soạn: Nguyễn Thị Mai Thảo
I. MụC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết sử dụng hai công cụ thờng dùng trong các hệ soạn thảo văn bản là tìm
kiếm và thay thế.
- Hiểu đợc ý nghĩa của chức năng tự động sửa (AutoCorrect) trong Word.
- Có thể lập danh sách các từ gõ tắt và sử dụng để tăng tốc độ gõ.
2. Kỹ năng
- Thành thạo trong các thao tác sử dụng chức năng gõ tắt.
II. PHƯƠNG PHáP, PHƯƠNG TIệN DạY HọC
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo và đồ dùng dạy học.
- Sử dụng phơng pháp thuyết trình, đàm thoại, vấn đáp,
2. Chuẩn bị của học sinh
- Đồ dùng học tập: SGK, vở ghi, bút,
III. NộI DUNG BàI GIảNG
1. ổn định tổ chức lớp
- ổn định lớp, Chỉnh đốn trang phục.
- Kiểm tra sỹ số.
2. Kiểm tra bài cũ
*. Câu hỏi kiểm tra:
Câu hỏi1: Hãy nêu các bớc cần thực hiện để tạo danh sách liệt kê dạng số thứ
tự ?. Khi nào sử dụng danh sách kiểu liệt kê, khi nào dùng kiểu số thứ tự?
Câu hỏi 2: Có thể tạo danh sách kiểu số thứ tự: a, b, c, đợc không? Nếu đợc
hãy nêu các thao tác cần thiết.
1
*. Đáp án:
Câu 1(6.5đ):
Các bớc để tạo danh sách liệt kê dạng số thứ tự:
Bớc 1: Chọn lệnh Format -> Bullets and Numbering, để mở hộp thoại Bullets
and Numbering.
Bớc 2: Chọn tab Numbered sau đó chọn dạng kiểu số thứ tự cần dùng.
Bớc 3: Nhấn OK.
Dùng danh sách kiểu liệt kê khi liệt kê các thành phần ngang nhau. Dùng
kiểu số thứ tự khi các thành phần có vai trò nhất định (thứ tự nhất định)
Câu 2(3.5đ): Có thể tạo đợc danh sách kiểu số thứ tự a, b, c, Các thao tác là:
Bớc 1: Chọn lệnh Format -> Bullets and Numbering, để mở hộp thoại Bullets
and Numbering.
Bớc 2: Chọn tab Numbered sau đó chọn dạng kiểu số thứ tự a, b, c,
Bớc 3: Nhấn OK.
3. Đặt vấn đề: Ngoài việc hỗ trợ gõ và trình bày văn bản, Word còn cung cấp
cho ngời dùng nhiều chức năng giúp tự động hoá một số công đoạn trong
quá trình soạn thảo, với mục đích làm tăng hiệu quả, thực hiện nhanh
chóng công việc biên tập văn bản. Sau đây cô sẽ giới thiệu cho các em một
số chức năng nh vậy.
2
4. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: Giúp học sinh hiểu đợc
tác dụng của các công cụ tìm kiếm và
thay thế.
?CH: Theo các em, trong khi soạn thảo
văn bản các em muốn thay thế một từ hoặc
cụm từ nào đó trong đoạn văn bản đó các
em sẽ làm nh thế nào?
?CH: Các em hay cho cô biết chúng ta
phải tìm từ hoặc cụm từ cần tìm bằng cách
nào?
Vậy trong Word công việc đod sẽ đợc thực
hiện ra sao?
* Hoạt động 2: Giúp học sinh nắm đợc
các bớc để tìm kiếm, thay thế một từ hoặc
cụm từ trong văn bản cũng nh một số
tuỳ chọn trong tìm kiếm và thay thế
khác.
1. Tìm kiếm và thay thế
a. Tìm kiếm.
Em nào có thể cho cô biết làm thế nào để
ta có thể thực hiện các thao tác tìm kiếm
trong Word?
* Giải thích công việc tìm kiếm dựa vào
hình 67 (T119SGK).
* Ghú ý: Cụm từ tìm đợc (nếu có) sẽ đợc
HS1: Trớc tiên em sẽ tìm từ hoặc
cụm đó, sau đó em xoá đi và thay thế
bởi từ, cụm từ mình muốn thay.
- HS2: Em sẽ đọc từ đầu văn bản cho
đến khi gặp từ hoặc cụm từ đó thì
dừng.
1. Tìm kiếm và thay thế
a. Tìm kiếm.
Để tìm kiếm một từ hoặc cụm từ, ta
thực hiện các bớc sau:
B1: Chọn lệnh Edit ->Find
hoặc nhấn tổ
hợp Ctrl+F. Xuất hiện hộp thoại
Find and Replace ;
B2: Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm
vào ô Find
What (tìm gì);
B3: Nháy chuột vào nút Find
Next (tìm tiếp);
Quan sát hình 67 Tr119 SGK
3
hiển thị dới dạng bị bôi đen. Ta có thể
nháy nút Find Next để tìm tiếp hoặc nháy
nút Cancel (huỷ bỏ) để đóng hộp thoại,
kết thúc tìm kiếm.
Ví dụ: Tìm kiếm từ soạn thảo trong
trang 119 chúng ta đang học.
b. Thay thế
Để thay thế một từ hoặc cụm từ bằng một
từ hay cụm từ khác trong văn bản, ta thực
hiện các bớc sau:
B1: Chọn lệnh Edit ->Replace hoặc
nhấn tổ hợp Ctrl+H. Hộp thoại Find and
Replace sẽ xuất hiện;
B2: Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm vào
ô Find What và gõ từ (cụm từ) thay thế
vào ô Replace With (thay thế bằng).
B3: Nháy chuột vào nút Find Next để
đến cụm từ cần tìm tiếp theo (nếu có);
B4: Nháy chuột vào nút Replace nếu
muốn thay thế từng cụm từ tìm thấy (và
nháy vào nút Replace All nếu muốn thay
thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy)
bằng cụm từ thay thế.
B5: Nháy chuột vào nút Close để đóng
hộp thoại, kết thúc việc tìm kiếm và thay
thế.
- GV: Giải thích Hình 68 (T120- SGK).
Lấy ví dụ
- GV: Chúng ta nên sử dụng chức năng
làm lại (Undo) khi ta làm nhầm.
?CH:Tơng tự với tìm kiếm, dựa vào các b-
ớc trên em nào thể thực hiện thao tác tìm
kiếm và thay thế cụm từ soạn thảo bằng
b. Thay thế
Ghi bài
Xem Hình vẽ SGK Tr 120
Trớc tiên: Tìm kiêm-> thay thế;
Edit ->Replace->Find What (soạn
thảo)->Replace hoặc Replace All
(văn bản)
4
cụm từ văn bản ?.
Nhận xét: Việc sử dụng công cụ tìm kiếm
và thay thế đặc biệt hữu ích khi văn bản có
nhiều trang.
c. Một số tuỳ chọn trong tìm kiếm và thay
thế
- Word cung cấp một số tuỳ chọn để giúp
việc tìm kiếm đợc chính xác hơn.
- Nháy chuột lên nút More để thiết đặt
một số tuỳ chọn thờng dụng nh:
+. Match case: Phân biệt chữ hoa, chữ th-
ờng.
+. Find whole words only: Từ cần tìm là
một từ nguyên vẹn
Ví dụ.: Tìm từ ho thì những từ nh: nho,
cho sẽ không đợc tìm mặc dù có chứa ho
* Hoạt động 3: Giúp học sinh nắm đợc
các chức năng gõ tắt và sửa lỗi.
2. Gõ tắt và sửa lỗi
- GV: Trong word còn cho phép ta thực
hiện việc tự động chỉnh sửa văn bản trong
khi ta gõ văn bản, đó là chức năng
AutoCorect. Nội dung của việc sửa này
có thể chia thành 2 loại:
Sửa lỗi: Hệ soạn thảo văn bản tự động
sửa các lỗi chính tả khi ngời dùng gõ văn
bản.
VD: Nếu cứ gõ từ nge máy sẽ sửa thành
từ nghe.
Gõ tắt: Cho phép ngời dùng sử dụng vài
kí tự tắt để tự động gõ đợc cả một cụm từ
dài thờng gặp, làm tăng tốc độ gõ.
VD: CHXH viết tắt đợc: CONG HOA
c. Một số tuỳ chọn trong tìm kiếm
và thay thế
Quan sát hình vẽ
2. Gõ tắt và sửa lỗi
Ghi bài
5
XA HOI CHU NHGIA VIET NAM
Để mở hộp thoại AutoCorect ta dùng
lệnh:
Tools -> AutoCorect Options
- Khi đó hộp thoại AutoCorect xuất hiện
(nh Hình 69- SGK).
-Để thực hiện chức năng gõ tắt và sửa lỗi
trong tếng Việt, ngời dùng phải định nghĩa
cụm từ đợc sửa và cụm từ thay thế trong
hộp thoại AutoCorect.
* Thêm các từ gõ tắt hoặc sửa lỗi mới vào
bằng cách:
B1: Gõ từ viết tắt vào cột Replace và
cụm từ đầy đủ vào ô With;
B2: Nháy chuột vào nút Add để thêm
vào danh sách tự động sửa.
Ví dụ: đh thành Đồng Hỷ
?CH: Vậy theo em làm thế nào để xoá đi
những từ và ta đã gõ tắt hay sửa lỗi ta
không dùng đến?
- Do Word đợc viết trớc hết là để soạn thảo
văn bản tiếng Anh nên có những tuỳ chọn
không phù hợp cho ngời gõ văn bản tiếng
Việt.
VD: Khi gõ chữ i đứng đơn lẻ hay
đứng cuối từ thì bị đổi thành I (trong
Tiếng Anh).
Để bỏ chức năng tự động sửa lỗi trong
tiếng Anh các em bỏ chọn ô Replace text
as you type.
* Ngoài chức năng sửa lỗi tiếng Anh còn
có chức năng kiểm tra chính tả, ngữ pháp
tiếng Anh Check spelling (grammar) as
Quan sát hình vẽ
Chúng ta cũng có thể xoá đi những
đầu mục không dùng đến:
B1: Chọn đầu mục cần xoá (danh
sách các từ đã định nghĩa ở dới).
B2: Nháy chuột vào nút Delete để
xoá đi đầu mục đang chọn.
Quan sát hình vẽ
6
you type. Nếu phát hiện sai lỗi chính tả thì
từ hoặc cụm từ sẽ đợc gạch dới bằng màu
đỏ, màu xanh đối với sai lỗi về ngữ pháp.
- GV: Mặc định chức năng này đợc bật, để
bỏ chức năng này ta sử dụng các lệnh sau.
- B1: Chọn Tools -> Options
- B2: Chọn thẻ Spelling & Grammar rồi
bỏ chọn Check spelling (Grammar) as
you type và Check grammar as you type.
5. Củng cố dặn dò
Các em hãy so sánh 2 thao tác Find và Replace.
- So sánh hai thao tác Replace và AutoCorect.
-Chú ý: Khi gõ văn bản bằng tiếng việt chúng ta lên tắt hết những trợ giúp tự
động sửa lỗi trong tiếng Anh (Replace text as you type) và các chức năng kiểm
tra chính tả và ngữ pháp trong tiếng Anh.
6. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
Nhận xét của giáo viên huớng dẫn
7