Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra HK II môn Địa Lí 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.24 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HẢI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ THI: ĐỀ XUẤT MÔN : ĐỊA LÍ 8
( số trang: 01 ) Ngày thi
Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
A/ Hãy chọn chữ cái đầu câu vào ý trả lời đúng nhất. ( 1điểm )
1/ Biển Việt Nam thông với các đại dương nào ?
a/ Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
b/ Ấn Độ Dương và thái Bình Dương.
c/ Thái Bình dương và Đại Tây Dương.
d/ Đại Tây dương và Bắc Băng Dương.
2/ Tại sao nguồn lợi thuỷ sản của biển nước ta có chiều hướng giảm sút ?
a/ Ô nhiễm môi trường.
b/ Đánh bắt hải sản quá mức .
c/ Chưa có qui định chặc chẻ về việc đánh bắt hải sản.
d/ Tất cả các câu trên đều đúng.
3/ Các sông lớn nào của Việt Nam chỉ có phần trung lưu và hạ lưu chảy vào nước ta ?
a/ Sông Cả và sông Hương. b/ Sông Cửu Long và sông Hương .
c/ Sông Hồng và sông Đà d/ Sông Hồng và sông MêKông
4/ Hãy cho biết nhóm đất nào chiếm nhiều nhất ?
a/ Đất Feralit đồi núi thấp. b/ Đất mùn núi cao.
c/ Đất phù sa. d/ Đất chua, mặn, phèn ven biển.
B/ Bằng các kiến thức đã học em hãy nối các vị trí và các khu vực địa hình sao cho
phù hợp. ( 1 điểm )
Các khu vực địa hình Nối lại Vị trí các khu vực địa hình
1/ Trường Sơn Nam.
2/ Trường Sơn Bắc.
3/ Tây Bắc .
4/ Đông Bắc.
1 -
2 –


3 –
4 -
a/ Từ dãy con Voi- Dinh.
b/ Từ sông Cả - Dãy núi Bạch Mã.
c/ Nằm giữa sông Hồng và sông Mã.
d/ Từ dãy Bạch Mã – Đông Nam Bộ
C/ Điền vào chổ trống các câu sau để trở thành câu hoàn chỉnh:( 1điểm )
“ Đỉnh núi cao nhất nước ta là (1) Cao (2)
nằm ở dãy núi(3) được hình thành ở giai đoạn(4) ”
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
1/ Những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên Việt Nam? ( 2 điểm )
2/ Phân tích các đặc điểm khí hậu Việt Nam? ( 3 điểm )
3/ Bảng nhiệt độ và lượng mưa trạm khí tượng Thành phố Hồ Chí Minh.( 2điểm)
Tháng
T
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt
độ
(0
0
c)
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,7 25,7
Lượng
mưa
(mm)
13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,0 266,7 116,5 48,3
a) Vẽ biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa trạm khí tượng Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Nêu nhận xét chung.
Hết

( Số trang : 01 ) HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ : 8 – Năm học: 2009-2010
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
A/ xác định câu đúng: 1B, 2D, 3D, 4A.
B/ Nối câu: 1- D, 2-B, 3- C, 4- A.
C/ 1/ Phan xi- păng. 2/ 3143 m. 3/ Hoàng Liên Sơn. 4/ Tiền Cam Bri
II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7điểm )
1/ Những đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí tự nhiên Việt Nam là :
- Nằm trong vành đai nội chí tuyến. (0,5điểm )
- Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. (0,5điểm)
- Cầu nối giữa biển và đất liền, giữa các quốc gia Đông Nam Á lục địa và các quốc gia
Đông Nam Á hải đảo. ( 0,5điểm)
- Nơi giao lưu giữa các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. ( 0,5điểm)
2/ phân tích các đặc điểm khí hậu Việt Nam: ( 3 điểm )
* Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm:
-Tính chất nhiệt đới:
- Quanh năn nhận được lượng nhiệt dồi dào.Số giờ nắng cao.( 0,25 điểm )
- Số Kcalo/m
2
: 1 triệu .Nhiệt độ trung bình trên 21
0
C. (0,25 điểm )
-Tính chất gió mùa ẩm:
- Gió mùa: Mang lại lượng mưa lớn,độ ẩm cao vào mùa hè( gió mùa Tây Nam)( 0,25điểm)
-Hạ thấp nhiệt độ trong không khí vào mùa đông, thời tiết lạnh khô( gió mùa Đông Bắc)
( 0,25 điểm)
- Ẩm:
+Lượng mưa lớn 1500mm/năm. ( 0,25 điểm)
+Độ ẩm không khí cao 80%. (0,25 diểm )

• Tính chất đa dạng và thất thường:
- Tính đa dạng của khí hậu:
+ Phía Bắc ( Hoành Sơn 18
0
B ) trở ra :Mùa đông lạnh ít mưa, có mưa phùn.Mùa hè nóng mưa
nhiều.( 0,25 điểm)
+ Đông Trường Sơn: ( Từ Hoành Sơn – Mũi Dinh ) : Mùa mưa dịch chuyển sang mùa thu đông.
( 0,25 điểm )
+ Phía Nam: ( Nam Bộ - Tây Nguyên ): Khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm .Có hai mùa:
Mùa khô và mùa mưa.( 0,25 điểm )
+ Biển Đông (Vùng biển Việt Nam): Mang tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương.
(0,25 điểm)
-Tính thất thường của khí hậu:
+ Nhiệt độ trung bình thay đổi các năm,lượng mưa mỗi năm mỗi khác .(0,25 điểm)
+ Năm rét sớm , năm rét muộn năm mưa lớn, năm khô hạn, năm ít bão ,năm bão nhiều.
+ Gió Tây khô nóng nước ta.(0,25 điểm)
3/ Vẽ biểu đồ và nêu nhận xét chung: ( 2 điểm )
a) Vẽ biểu đồ hình cột:
- Có chú thích , tên biểu đồ (0,25điểm)
- Vẽ đúng ,chính xác. (0,75điểm)
b/ Nhận xét chung:
- Lượng mưa:
+ Lượng mưa bình quân khá cao, mưa cao nhất vào tháng 9: Lượng nước 327mm.
(0,25điểm)
+ Mưa nhiều từ tháng 5-10, giảm dần từ tháng 11-4. (0,25điểm)
-Nhiệt độ: + Nhiệt độ TB > 26
0
C , tháng nóng nhất là tháng 4,nhiệt độ :28,9
0
C (0,25điểm )

+ Biên độ nhiệt giữa các tháng rất nhỏ.
Hết

LËP MA TRËN:
Kiểm tra : HK II
Môn : Địa Lí 8
CHUẨN
CHƯƠNG TRÌNH
C¸C CÊP §é T DUY
NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông thÊp VËn dông cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
I. ChuÈn kiÕn thøc:
1. Vị trí giới hạn lảnh thổ
Việt Nam.
2. Vùng biển Việt Nam
3 .Đặc điểm đất Việt Nam.
4. các khu vực địa hình
Việt Nam.
5. Khí hậu Việt Nam.
6. Vẽ biểu đồ
1C
0,25đ
1C
O,25đ
1C

1C
0,25đ
1C
0,25đ

1C

1C

1C

1C

II. Chuẩn kỉ năng :
- Vận dụng các kỉ năng
quan sát, nhận biết, tư duy
để làm bài.
-Phân tích theo hệ thống
kiến thức
Tæng sè c©u 3 3 1 2
Tæng sè ®iÓm 2,5đ 3,5 1đ 3,0


×