Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

thiết kế hệ thống điện cho phân xưởng cơ khí, chương 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.77 KB, 5 trang )

Chng 4: Tính toán công suất chiếu sáng
của phân x-ởng sửa chữa cơ khí
Công suất chiếu sáng đ-ợc xác định theo công thức:
P
ttcs
=p
0
.F (2-22)
Trong đó :
p
0
: Suất chiếu sáng. Tra theo bảng PL1.2.TL1
F: là diện tích phân x-ởng
Trong phân x-ởng xửa chữa cơ khí hệ thống chiếu sáng sử dụng đèn
sợi đốt, tra tài liệu với phân x-ởng sửa chữa cơ khí ta có
p
0
=150020W/m
2

P
ttcs
=p
0
.F =15.1100 = 16,5 kW
Q
ttcs
=P
ttcs
.tg
cs


=0 (đèn sợi đốt cos
cs
=1)
2.5/ Xác định phụ tải tính toán của toàn phân x-ởng.
Phụ tải tác dụng của phân x-ởng:
P
t tđlpx
= k

t

6
1
ttni
P
(2-20)
= 1. 82,76 = 82,76
Phụ tải phản kháng của phân x-ởng:
Q
ttđlpx
= k
đt

6
1
ttni
Q
(2-21)
=1.110,08 = 110,08 kVA
Phụ tải tính toàn phần của toàn phân x-ởng kể cả chiếu sáng.

S
tt
=
2222
08,110)5,1676,82()(
px
cspx
QPP = 148,22 kVA
II. Xác định phụ tải tính toán cho toàn nhà máy
1/Tính phụ tải tính toán của các phân x-ởng trong nhà máy.
Vì khi thiết kế các phân x-ởng còn lại của nhà máy không có những
số liệu chi tiết, cụ thể nên phụ tải động lực của các phân x-ởng này
đ-ợc xác định theo ph-ơng pháp hệ số nhu cầu.
ở ph-ơng pháp này có -u điểm: tính toán đơn giản, thuận tiện nh-ng
trái lại nó lại không đạt độ chính xác cao.
áp dụng ph-ơng pháp nh- sau :
Công thức tính toán phụ tải tác dụng động lực:
P
ttdlpx
=k
nc
.P
đ
(2-23)
Q
ttdlpx
=P
ttdlpx
.tg
t b

(2-24)
Trong đó :
+P
ttdlpx
: công suất tác dụng động lực của phân x-ởng
+Q
ttdlpx
: công suất phản kháng động lực của phân x-ởng
+k
nc
: hệ số nhu cầu(trong tài liệu)
+P
đ
: công suất đặt của các phân x-ởng
+tg
t b
: đ-ợc xác định từ cos
tb
mà cos
tb
đ-ợc xác định cùng
với k
nc
.
Công suất biểu kiến đ-ợc xác định theo công thức :

tb
tt
tl
ttdlpxttdlpxttpx

P
QPS

cos
22

(2-25)
dòng điện tính toán đ-ợc xác định theo công thức :

3.
dm
ttpx
tt
U
S
I

(2-26)
a/ Ta tính phụ tải tính toán động lực cho ban quản lý và phòng thiết kế
Công suất đặt: 80 kW
Diện tích: 1255 m
2
Tra bảng PL 1.3.TL1 ta có: k
nc
= 0,7; cos
t b
= 0,7

tg
t b

= 1,02
Tra bảng ta tìm đ-ợc suất chiếu sáng p
0
= 20 W/m
2
, ở đây ta sử dụng
đèn huỳnh quang có cos
cs
=0,95, tg
cs
=0,33
Công suất tính toán động lực:
P
đl
=k
nc
.P
đ
=0,7. 80 = 56 kW
Q
dl
= P
đl
.tg
cs
= 1,02 . 56 = 57,12 kW
Công suất tính toán chiếu sáng:
P
cs
= p

0
.F=20.1255 = 25,1 kW
Q
cs
= P
cs
.tg
cs
=25,1.0,33 = 8,28 kVAr
Công suất tính toán tác dụng của phân x-ởng:
P
tt
=P
đl
+ P
cs
= 56+ 25,1 = 81,1 kW
Công suất tính toán phản kháng của phân x-ởng:
Q
tt
= Q
đl
+ Q
cs
= 57,12 + 8,28 = 65,4 kVAr
Công suất tính toán toàn phần của phân x-ởng:

18,1044,651,81
2222


tttttt
QPS
kVA
I
tt
= 29,158
38,0.3
18,104
A
b/ Các phân x-ởng còn lại đ-ợc tính hoàn toàn t-ơng tự, kết quả ghi
trong bảng.
I
tt
A
158,29
3674,3
0
3279,7
3
2384,1
2
3327,9
9
225,2
3229,8
6
4721,6
3
2241,7
8

172,93
S
ttpx
kVA
104,18
2418,3
5
2158,6
5
1569,1
8
2190,4
2
148,22
2125,8
3
3107,6
8
1475,4
9
113,82
Q
ttpx
kVAr
65,4
1915,2
1702,4
1101,6
1530
110,8

1675,8
1837,5
1040,4
42,1
10990,
48
P
ttpx
kW
81,1
1476,63
1327,25
1117,5
1567,5
99,26
1308
2506,25
1046,25
105,75
Q
đl
kVAr
57,12
1915,
2
1702,
4
1101,
6
1530

110,0
8
1675,
8
1837,
5
1040,
4
23,04
10635,49
10993,14
Công suất
ĐL
P
đl
kW
56
1440
1280
1080
1500
82,76
1260
2450
1020
48
10216
,76
Q
cs

kVAr
8,28
0
0
0
0
0
0
0
0
19,06
27,34
Cônsuất CS
P
cs
kW
25,1
36,63
47,25
37,5
67,5
16,5
48
56,25
26,25
57,75
418,7
cos
cs
0,95

1
1
1
1
1
1
1
1
0,95
p
0
W/m
2
20
15
15
15
15
15
15
15
15
15
Cos
0,7
0,6
0,6
0,7
0,7
0,6

0,6
0,8
0,7
0,9
k
nc
0,7
0,4
0,4
0,6
0,6
-
0,6
0,7
0,6
0,8
P
đ
kW
80
3600
3200
1800
2500
-
2100
3500
1700
60
Diện

tích
m
2
1255
2175
3150
2500
4500
1100
3200
3750
1750
3850
27230
Tên
phân
x-ởng
bql
vàptk
PXCK
số 1
PXCK
số 2
PX
luyện
PX
luyện
PSSCCK
PX rèn
PX nhiệt

luyện
Bộ phận
nén khí
Kho vật
liệu
K/hiệu
trên
MB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
Bảng 2.4. Phụ tải tính toán của các phân x-ởng trong nhà máy.
2. Phụ tải tính toán của toàn nhà máy.
Phụ tải tính toán của toàn nhà máy đ-ợc xác định theo công thức :

22
ttnmttnmttnm
QPS
(2-28)
Với:
P
ttnm

=k
đt
.


10
1
i
tti
P

Q
ttnm
=k
đt
.


10
1
i
tti
Q

Trong đó :
+k
đt
: là hệ số đồng thời. Trong tr-ờng hợp này ta lấy k
đt
=0,85

+
P
tti
:tổng phụ tải tác dụng tính toán của các phân x-ởng
trong nhà máy.
+
Q
tti
tổng công suất phản kháng của các phân x-ởng trong
nhà máy.
Từ đó ta có:
P
ttnm
=0,85. 10635,49 = 9040,17 kW
Q
ttnm
=0,85. 10990,48 =9341,91 kVAr


S
ttnm
=

84,1299991,9341)17,9040(
2
2
kVA
I
ttnm
= 44,214

35.3
84,12999
.3

nm
ttnm
U
S
A
Hệ số công suất cos
của toàn nhà máy:
Cos

nm
=
84,12999
17,9040

ttnm
ttnm
S
P
=0,7


×