Tr ờng Tiểu học Hồng Hóa Đề kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học:2009 - 2010
Môn: Toán/5 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên học sinh: Lớp: 5
Điểm:
Bằng số:
Bằng chữ:
Lời nhận xét của giáo viên:
Chữ kí & ghi rõ họ tên:
Đề ra:
Phần I:
1. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a,
1 2
3 5
b,
1 2
3 5
2. Phân số nào dới đây là phân số thập phân?
A.
3
4
B.
1
3
C.
7
100
D.
4
20
3. Hỗn số
3
5
7
chuyển thành phân số ta đợc:
A.
15
7
B.
35
3
C.
8
7
D.
38
7
4. Kết quả phép cộng
1 2
2 3
3 5
+
là:
A.
3
5
8
B.
13
1
15
C.
11
5
15
D.
15
5
11
5. Kết quả của phép nhân
5 4
2 3
4 7
ì
là:
A.
17
11
28
B.
11
17
28
C.
20
6
28
D.
5
6
7
6. Biết
2
5
quãng đờng AB dài 10 km. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu ki-lô-
mét?
A. 25km B. 4 km C. 10 km D. 2 km
7. Hỗn số
27
15
1000
chuyển thành số thập phân là:
A. 15,27 B. 15,027 C. 152,7 D. 15,207
8. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a, 7,050 = 7,5 b, 7,050 = 7,05
9. Chữ số 3 trong số 52,453 thuộc hàng nào?
A. Đơn vị B. Phần mời C. Phần trăm D. Phần
nghìn
10. Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mời, 6 phần nghìn là:
A. 0,346 B. 3,406 C. 3,46 D. 3,046
11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số lớn nhất trong các số 34,5 ; 34,05; 35,1 ; 35,2 là:
12. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,57 ha= m
2
là:
A. 5,7 B. 57 C. 570 D. 5700
13. Phân số thập phân
35
1000
chuyển thành số thập phân là:
A. 0,35 B. 3,5 C. 0,035 D. 0,305
14. Viết
1
10
dới dạng số thập phân ta đợc:
A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1
15. Số thập phân nào dới đây bé hơn 25,17?
A. 25,71 B. 25,171 C. 25,2 D. 25,107
16. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6,307 tấn = kg là:
A. 6307 B. 637 C. 63070 D. 630,7
17. Một khu đất hình chữ nhật có kích thớc ghi trên hình vẽ dới đây. Diện tích
của khu đất đó là:
A. 0,1ha
B. 1km
2
C. 10 ha 250m
D. 0,01km
2
400m
Phần II:
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a, 6m 25cm = m b, 25ha = km
2
2. Mua 12 quyển vở hết 18000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở nh thế hết bao
nhiêu tiền?
Bài giải:
3. Tìm x, biết x là số tự nhiên và 27,6 < x < 28,64.
x =
Tr ờng Tiểu học Hồng Hóa Đề kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học:2009 - 2010
Môn: Tiếng Việt /5 (Thời gian làm bài: 60
phút)
Họ và tên học sinh: Lớp: 5
Điểm:
Bằng số:
Bằng chữ:
Lời nhận xét của giáo viên:
Chữ kí & ghi rõ họ tên:
Đề ra:
A. Đọc thầm:
Phía sau làng tôi có một con sông lớn chảy qua. Bốn mùa sông đầy nớc. Mùa
hè, sông đỏ lựng phù sa với những con lũ dâng đầy. Mùa thu, mùa đông, những
bãi cát non nổi lên, dân làng tôi thờng xới đất , tỉa đỗ, tỉa ngô, kịp gieo trồng
một vụ trớc khi những con lũ năm sau đổ về.
Tôi yêu con sông vì nhiều lẽ, trong đó có một hình ảnh tôi cho là đẹp nhất,
đó là những cánh buồm. Có những ngày nắng đẹp trời trong, những cánh buồm
xuôi ngợc giữa dòng sông phẳng lặng. Có những cánh màu nâu màu áo của mẹ
tôi. có cánh màu trắng nh màu áo của chị tôi. Có cánh màu xám bạc nh màu áo
bố tôi suốt ngày vất vả trên cánh đồng. Những cánh buồm đi nh rong chơi, nhng
thật ra nó đang đẩy con thuyền chở đầy hàng hóa. Từ bờ tre làng,tôi vẫn gặp
những cánh buồm lên ngợc về xuôi. Lá cờ nhỏ trên đỉnh cột buồm phấp phới
trong gió nh bàn tay bé xíu vẫy vẫy bọn trẻ chúng tôi . Còn lá buồm thì cứ căng
phồng nh ngực ngời khổng lồ đẩy thuyền đi đến chốn, về đến nơi, mọi ngả, mọi
miền, cần cù, nhẫn nại, suốt năm, suốt tháng, bất kể ngày đêm.
Những cánh buồm chung thuỷ cùng con ngời, vợt qua bao sóng nớc, thời gian.
Đến nay, đã có những con tàu to lớn, có thể vợt biển khơi. Nhng những cánh
buồm vẫn sống cùng sông nớc và con ngời.
(Băng Sơn)
Tr ờng Tiểu học Hồng Hóa Đề kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học:2009 - 2010
Môn: Tiếng Việt /5
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên học sinh: Lớp: 5
Điểm:
Bằng số:
Bằng chữ:
Lời nhận xét của giáo viên:
Chữ kí & ghi rõ họ tên:
Đề ra:
A. Đọc thầm: Đọc bài văn trong tiết luyện tập (Sách Tiếng Việt 5, tập một,
trang 177).
B. Dựa vào nội dung bài học, chọn ý trả lời đúng
1/ Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên?
a. Làng tôi.
b. Những cánh buồm.
c.Quê hơng.
2. Suốt bốn mùa , dòng sông có những đặc điểm gì?
a. Nớc sông đầy ắp.
b. Những con lũ dâng đầy.
c. Dòng sông đỏ lựng phù sa.
3. Màu sắc của những cánh buồm đợc tác giả so sánh với gì?
a. Màu nắng của những ngày đẹp trời.
b. Màu áo của những ngời lao động vất vả trên cánh đồng.
c. Màu áo của những ngời thân trong gia đình.
4. Cách so sánh trên(nêu ở câu hỏi 3)có gì hay?
a. Miêu tả đợc chính xác màu sắc rực rỡ của những cánh buồm.
b. Cho thấy cánh buồm cũng vất vả nh những ngời nông dân lao động.
c. Thể hiện tình yêu của tác giả đối với những cánh buồm trên dòng sông quê
hơng.
5. Câu văn nào trong bài tả đúng một cánh buồm căng gió?
a. Những cánh buồm đi rong chơi.
b. Lá buồm căng phồng nh ngực ngời khổng lồ.
c. Những cánh buồm xuôi ngợc giữa dòng sông phẳng lặng.
6. Vì sao tác giả nói những cánh buồm chung thủy cùng con ngời?
a.Vì những cánh buồm đẩy thuyền lên ngợc về xuôi,giúp con ngời.
b. Vì những cánh buồm gắn bó với con ngời từ bao đời nay.
c. Vì những cánh buồm quanh năm, suốt tháng cần cù, chăm chỉ nh con ngời.
7. Trong bài văn có mấy từ đồng nghĩa với từ to lớn?
a. Một từ.( Đó là từ : )
b. Hai từ: (Đó là các từ : , )
c. Ba từ. (Đó là các từ : , , )
8. Trong câu" Từ bờ tre làng tôi, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngợc về
xuôi", có mấycặp từ trái nghĩa ?
a. Một cặp từ. ( Đó là các từ : / )
b. Hai cặp từ. (Đó là các từ : / ; / )
c. Ba cặp từ. Đó là các
từ: / ; / ; / )
9. Từ trong ở cụm từ phấp phới trong gió và từ trong ở cụm từ nắng
đẹp trời trong có quan hệ với nhau nh thế nào?
a. Đó là một từ nhiều nghĩa.
b. Đó là hai từ đồng nghĩa.
c. Đó là hai từ đồng âm.
Câu 10: Trong câu " Còn lá buồm thì cứ căng phồng lên nh ngực ngời khổng
lồ đẩy thuyền đi." có mấy quan hệ từ?
a. Một quan hệ từ. ( Đó là từ: )
b. Hai quan hệ từ. (Đó là các từ: , )
c. Ba quan hệ từ. (Đó là các từ: , , )
Đề kiểm tra định kì cuối kì I
Lớp 5
Phần II: Kiểm tra viết: ( thời gian 40 phút)
A.Chính tả:( 5 điểm) (thời gian 15 phút)
Nghe - viết bài : Viết đề bài và hai khổ thơ đầu của bài: Về ngôi nhà đang
xây(Sách Tiếng Việt 5, Tập một, trang 148).
B. Tập làm văn: ( 5 điểm) (thời gian 25 phút)
Đề bài: Chọn một trong các đề sau:
1. Tả một em bé đang tuổi tập nói, tập đi.
2. Tả một ngời thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, em, ) của em.
3. Tả một bạn học của em.
Tr ờng Tiểu học Hồng Hóa Đề kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học:2009 - 2010
Môn: Toán/5 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên học sinh: Lớp: 5
Điểm:
Bằng số:
Bằng chữ:
Lời nhận xét của giáo viên:
Chữ kí & ghi rõ họ tên:
Đề ra:
Phần I:
1. Số thập phân gồm 7 đơn vị, 3 phần mời , 7 phần nghìn viết là:
A. 7,37 B. 7,037 C. 7,307 D. 73,007
2. Giá trị của chữ số 4 trong số 25,604 là:
A. 4 B.
4
10
C.
4
100
D.
4
1000
3. Số lớn nhất trong các số 37,42 ; 37,24 ; 40,9 ; 40,89 là:
A. 37,42 B. 37,24 C. 40,9 D. 40,89
4. 125 % viết dới dạng số thập phân là:
A. 12,5 B. 1,25 C. 0,125 D. 125,0
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 475 cm = 4,75 m b. 5,3 kg = 530 g
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Kết quả của phép cộng 45,27 + 29,425 là
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Kế quả của phép trừ 85,496 - 79,87 là
8. Kết quả của phép nhân 69,47 x 5,6 là:
A. 389,32 B. 38,9032 C. 389,032 D. 3890,32
9. Kết quả của phép chia 59,126 : 4,7 là:
A. 1,258 B. 12,58 C. 125,8 D. 1258
10. Một cửa hàng bán một chiếc ti vi với giá 3 500 000 đồng, nh vậy cửa hàng đợc lãi
12 % so với giá vốn. Hỏi giá vốn của chiếc ti vi đó là bao nhiêu tiền?
A. 3 125 000 đồng B. 3215 đồng C. 3 080 000 đồng D. 420 000 đồng
PhÇn II
1. §Æt tÝnh råi tÝnh:
a. 76,85 - 29,36 b. 10,71 : 23,8
2. T×m x:
(x + 3,45) x 12 = 136,2
3. Cho h×nh tam gi¸c vu«ng ABCD cã kÝch thíc nh trªn h×nh bªn.
a
〉
TÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c ABC.
b
〉
TÝnh chiÒu cao AH cña h×nh tam gi¸c ABC A
0,3m
0,4m
B C
H 0,5m
Đáp án và biểu điểm:
Môn Toán:lớp 5 cuối kì I
Phần I: 7 điểm
Bài 1, 2, 3 , 4, 5, 6 mỗi bài 0,5 điểm:
1. C 2. D 3. C 4. B 5. a, Đ; b, S 6. 74,695
Bài 7, 8, 9, 10 mỗi bài 1 điểm:
7. 5,626 8. C 9. B 10, A
Phần II: 3 điểm
Bài 1 : 1 điểm , mỗi phép tính đợc 0,5 điểm.
76,85 10,71 23,8
-
29,36 10 71 0,45
47,49 1190
0
Bài 2: 1 điểm
(x + 3,45) x 12 = 136,2
x + 3,45 = 136 : 12
x + 3,45 = 11,35
x = 11,35 - 3,45
x = 7,9
Bài 3 : 1 điểm:
a. 0,5 điểm:
b. 0,5 điểm:
Bài giải:
Diện tích hình tam giác ABC là:
0,3 x 0,4 : 2 = 0,06 (m
2
)
Chiều cao AH của hình tam giác ABC là:
0,06 x 2 : 0,5 = 0,24 (m)
Đáp số:
a, 0,06 m
2
b, 0,24 m
§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm:
M«n To¸n:líp 5 Gi÷a k× I
PhÇn I: Tr¾c nghiÖm: 7 ®iÓm
Bµi 1:(0,5 ®iÓm) a, §, b, S
Bµi 2: (0,25 ®iÓm) Khoanh vµo C.
7
100
Bài 3: ( 0,25 điểm) Khoanh vàoD.
38
7
Bài 4: (0,5 điểm) Khoanh vào C.
11
5
15
Bài 5: ( 1 điểm) Khoanh vào A.
17
11
28
Bài 6:( 1 điểm) Khoanh vào A. 25km.
Bài 7: 0,25 điểm) Khoanh vào B. 15.027
Bài 8: (0,25 điểm) a, S b, Đ
Bài 9: (0,25 điểm) Khoanh vào D. phần nghìn
Bài 10: (0,25 điểm) Khoanh vào D. 3,046
Bài 11: (0,25 điểm) Số 35,2
Bài 12:(0,25 điểm) Khoanh vào D. 5700
Bài 13: (0,25 điểm) Khoanh vào C. 0,035
Bài 14:(0,25 điểm) Khoanh vào D. 0,1
Bài 15: (0,25 điểm) Khoanh vào D. 25,107
Bài 16: (0,25 điểm) Khoanh vào A. 6307
Bài 17: (1 điểm) Kkhoanh vào C. 10 ha
Phần II:
Bài 1 (0,5 điểm)
a. 6m 25 cm = 6,25m
b. 25 ha = 0,25 km
2
Bài 2: ( 2 điểm) Học sinh có thể giải một trong hai cách sau:
Bài giải:
Mua1 quyển vở hết số tiền là:
18000: 12 = 1500 (đồng)
Mua 60quyển vở hết số tiền là:
1500 x 60 = 90 000 (đồng)
Đáp số : 90 000 đồng
Bài giải:
60 quyển vở gấp 12 quyển vở số lần là:
60 : 12 = 5 lần
60 quyển vở mua hết số tiền là:
18 000 x 5 = 90 000 (đồng)
Đáp số : 90 000 đồng.
Bài 3: ( 0,5 điểm) x = 28
Đáp án và biểu điểm:
Môn tiếng việt: lớp 5 Giữa kì I
Phần I:
Kiểm tra đọc:
A. Đọc thành tiếng : 5 điểm (GV kiểm tra trong các tiết ôn tập trong
tuần)
B. Đọc thầm và trả lời câu hỏi(Đọc hiểu): 5 điểm: Trả lời đúng mỗi câu
đợc 0,5 điểm.
Câu 1: Khoanh vào D.
Câu 2: Khoanh vào A.
Câu 3: Khoanh vào A.
Câu 4: Khoanh vào B.
Càu 5: Khoanh vào C.
Câu 6: Khoanh vào C.
Câu 8 : Khoanh vào B.
Câu 9: Khoanh vào C.
Câu 10: Khoanh vào A.
Phần II:
Kiểm tra viết:
A. Chính tả: 5 điểm.
Điểm 5: chữ viết đẹp , trình bày đẹp, rõ ràng , không mắc lỗi chính tả, chữ viết
đúng mẫu chữ hiện hành.
Điểm 4 - 3 - 2 - 1 GV chấm tùy theo mức độ viết của HS.
B. Tập làm văn: 5 điểm
Điểm 5: Bài viết đúng yêu cầu của đề bài. Bài viết có cảm xúc, diễn đạt tốt, viết
câu đúng ngữ pháp, thể hiện đợc tình cảm khi tả.
Điểm 4 - 3 - 2 - 1 GV chấm tùy theo mức độ làm bài của HS .
Tr ờng Tiểu học Hồng Hóa Đề kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học:2009 - 2010
Môn: Toán/ 1 (Thời gian làm bài: 60
phút)
Họ và tên học sinh: Lớp:1
Điểm:
Bằng số:
Bằng chữ:
Lời nhận xét của giáo viên:
Chữ kí & ghi rõ họ tên:
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Điền số vào ô trống:
a,
1 4 7 8 10
b,
10 7 5 3 1
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a, 3 < 5 c, 1 + 2 = 4
b, 9 < 8 d, 0 + 5 > 3
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a,
1
2
+
b,
3
1
+
c,
2
2
+
d,
1
3
+
3 3 4 5
Bài 5: Tính : 2 + 1 = 2 + 3 =
1 + 3 = 4 + 0 =
Bài 6: Viết phép tính thích hợp:
Bµi 7: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
Cã: h×nh tam gi¸c.
Đáp án và biểu điểm
môn Toán Lớp 1
Bài 1: (2 điểm):
Điền đúng mỗi ô trống đợc 0,5 điểm. Thứ tự điền: 4, 5, 9, 8.
Bài 2: ( 2 điểm):
Đúng mỗi ô trống đợc 0,5 điểm. Thứ tự cần điền:
a. 2; 3; 5; 6; 9.
b, 9; 8; 6; 4; 2
Bài 3 ( 1 điểm):
Điền đúng mỗi ô trống đợc 0,25 điểm.
a. Đ ; b. S ; c. S ; d. Đ
Bài 4 (2 điểm):
Ghi đúng mỗi ô trống đợc 0,5 điểm
a. Đ ; b. S ; c. Đ ; d. S
Bài 5 (1 điểm):
Làm đúng mỗi câu đợc 0,25 điểm.
2 + 1 = 3 2 + 3 = 5
1 + 3 = 4 4 + 0 = 4
Bài 6 (1 điểm):
Viết đợc phép tính : 2 + 3 = 5
Bài 7 (1 điểm)
Ghi số 3 vào chỗ chấm.
Đề kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học 2009 - 2010
Môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc:
1- a, Đọc các âm : b, ô, h, đ, , r, nh, kh, ng, kh, ph, gh.
b, Đọc vần: ia, ua, oi, ai, ôi, ơi, ui, a, uôi, ay, eo, ao.
2- Đọc từ: khế, sẻ, chó, me.
3- Đọc từ: Đi bộ, nho khô, ngà voi, tơi cời.
4- Đọc câu: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
II- Viết: (nhìn bảng chép):
1, a. Viết các âm : b, n, t, r, ng, nh.
b. Viết các vần: ua, ôi, i, uôi, ay, eo.
2, Viết tiếng: lê, nơ, chó, đò/
3, Viết từ: nhà lá, múi bởi.
Biểu điểm:
I. Đọc:
1. a, Đọc các âm (3 điểm) : Đọc đúng mỗi âm đợc 0,25 điểm.
b, Đọc vần (3 điểm) : Đọc đúng mỗi vần đợc 0,25 điểm.
2, Đọc tiếng (1 điểm): Đọc đúng mỗi tiếng đợc 0,25 điểm
3, Đọc từ (2 điểm) : Đọc đúng mỗi từ đợc 0,5 điểm.
4, Đọc câu (1 điểm): Đọc đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm.
II. Viết:
1. a, Viết các âm (3 điểm) : Viết đúng mỗi âm đợc 0,25 điểm.
b, Viết các vần (3 điểm) : Viết đúng mỗi vần đợc 0,5 điểm.
2. Viết tiếng (2 điểm): Viết đúng mỗi tiếng đợc 0,5 điểm.
3. Viết từ (2 điểm): Viết đúng mỗi từ đợc 1 điểm.
Tr ờng Tiểu học Hồng Hóa Đề kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học:2009 - 2010
Môn: Toán/ 2 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên học sinh: Lớp:2
Điểm:
Bằng số:
Bằng chữ:
Lời nhận xét của giáo viên:
Chữ kí & ghi rõ họ tên:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
A. 3 + 7 = 10 C. 9 + 3 = 10
B. 8 + 8 = 18 d. 6 + 9 = 15
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
A. 3 dm +2 dm = 5 dm C. 16 dm - 4 dm = 14 dm
B. 9 dm + 10 dm = 15 dm D. 35 dm - 5 dm = 30 dm
Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
7
9
+
5
2 0
+
1 9
9
+
1 3
1 4
+
16 2 0 2 8 3 7
Câu 4: Đánh dấu x vào ô trống có kết quả đúng :
36 + 4 = 40 64 - 12 = 52
22 + 4 = 62 49 - 15 = 25
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 17 + 8 = 25 b. 35 + 9 = 44
c. 47 + 9 = 66 d. 29 + 17 = 50
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
28 + 14 =
A. 42 B. 62
Câu 7: Tính:
40 51 68 27
5 8 9 6
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a. 36 + 18; b. 48 - 32
Câu 9: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất
2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên:
a. Có hình tam giác.
b. Có hình tứ giác.
Đáp án và biểu điểm
môn Toán Lớp 2
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh đúng vào chữ đặt trớc kết quả đúng mỗi phần đợc
0,25 điểm.
A. Đ B. S C. S D. Đ
Câu 2: (0,5 điểm) : Khoanh vào đúng mỗi kết quả đợc 0,25 .
Khoanh vào A và D
Câu 3: (1 điểm): Ghi đúng, sai vào mỗi ô trống đúng đợc 0,25 điểm.
Câu 4: (1 điểm) : Đánh dấu x đúng vào ô trống có kết quả đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 5: (0,5 điểm): Điền đúng vào kết quả đợc 0,25 điểm.
Câu 6: (0,5) điểm: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng đợc 0,5 điểm.
Khoanh vào A
Câu 7: (1 điểm): Tính đúng mỗi phép tính đợc 0,25 điểm.
Câu 8: (2 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đợc 1 điểm.
Câu 9: (2 điểm):
Viết đúng câu lời giải đợc 0,5 điểm.
Viết đúng phép tính đợc 1 điểm.
Viết đúng đáp số đợc 0,5 điểm
Câu 10: (1 điểm) : a. Có 3 hình tam giác (0,5 điểm)
b. Có 3 hình tứ giác (0,5 điểm)
Tr ờng Tiểu học Hồng Hóa Đề kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học:2009 - 2010
Môn: Toán/ 3 (Thời gian làm bài: 60
phút)
Họ và tên học sinh: Lớp:3
Điểm:
Bằng số:
Bằng chữ:
Lời nhận xét của giáo viên:
Chữ kí & ghi rõ họ tên:
Phần I: Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lời A, B, C, hãy khoanh vào
chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính nhân 7 x 4 là:
A. 11 B. 34 C. 28
2. Kết quả của phép chia 54 : 6 là:
A. 8 B. 9 C. 10
3. So sánh chiều dài 1 m và chiều dài 100cm em thấy:
A. Bằng nhau B. 100cm dài hơn 1m C. 1m dài hơn 100cm
4.
1
5
của 35 kg là:
A. 30 kg B. 7 kg C. 40 kg
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 49 7 b. 36 6
49 7 36 5
0 6
c. 26 5 d. 84 4
26 4 8 21
6 04
4
0
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.
14
7
ì
b.
20
6
ì
98 126
c.
26
2
ì
c.
26
3
ì
42 78
Phần II:
1. Đặt tính rồi tính:
48 : 4 66 : 6
2. Đặt tính rồi tính:
32 x 2 27 x 6
3. Chị nuôi đợc 12 con gà, mẹ nuôi đợc nhiều gấp 3 lần số gà của chị. Hỏi mẹ
nuôi đợc bao nhiêu con gà?
Bài giải:
4. a, Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9 cm.
b, Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng
1
3
độ dài đoạn thẳng AB.
Đáp án và biểu điểm
môn Toán Lớp 3 (giữa học kì I)
Phần I: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào C.
Câu 2: (1 điểm): Khoanh vào B.
Câu 3: (1 điểm): Khoanh vào A
Câu 4: (1 điểm) : Khoanh vào B
Câu 5 : (1 điểm ): điền đúng mỗi ô trống đợc 0,25 điểm.
a. Đ b. S c. S d. Đ
Câu 6: (1 điểm) :
a. Đ b. S c. S d. Đ
Phần II: (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi bài đợc 0,25 điểm
a. 48 4 b. 66 6
48 12 06 11
0 0
Câu 2: ( 0,5 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi bài đợc 0,25 điểm.
3 2
2
ì
x
2 7
6
6 4 1 6 2
Câu 3: (3 điểm)
Viết đúng câu lời giải đợc 0,5 điểm
Viết đúng phép tính và tính đúng kết quả đợc 1 điểm.
Viết đúng đáp số đợc 0,5 điểm.
Câu 4: ( 1 điểm)
a. Vẽ đợc đúng đoạn thẳng có độ dài 9 cm đợc 0, 25 điểm.
b. Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài bằng
1
3
độ dài đoạn thẳng AB(tức là bằng 3
cm)
đợc 0,75 điểm.
Tr ờng Tiểu học Hồng Hóa Đề kiểm tra định kì giữa kì I
Năm học:2009 - 2010
Môn: Toán/ 4 (Thời gian làm bài: 60
phút)
Họ và tên học sinh: Lớp:4
Điểm:
Bằng số:
Bằng chữ:
Lời nhận xét của giáo viên:
Chữ kí & ghi rõ họ tên:
Phần I:
Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lời A, B, C, Đ hãy khoanh vào chữ đặt
trớc câu trả lời đúng:
Câu 1. Chu vi hình vuông có cạnh 9 dm là:
A. 18 dm B. 36 dm C. 81 dm D. 32
dm
Câu 2. Số bé nhất trong các số : 896 732 ; 869 673 ; 899 456 ; 879
653 là:
A. 896 732 B. 869 673 C. 899 456 D. 879 653.
Câu 3. Giá trị của chữ số 5 trong số : 485 724 697 là:
A. 5 000 000 B. 500 000 C. 50 000 D. 5 000
Câu 4. Số tám trăm triệu có số chữ số là:
A. 10 B. 8 C. 11 D. 9
Câu 5. Số tự nhiên liền sau số 4005 là:
A. 4006 B. 4004 C. 4003 D.
4002
Câu 6. Số gồm : 5 chục nghìn, 7 trăm, 6 chục, 3 đơn vị viết là:
A. 50 673 B. 5 763 C. 50 763 D. 5070063
Câu 7. Số tự nhiên viết vào chỗ chấm trong dãy số 8887; ; 8889 để đợc
các
số tự nhiên liên tiếp là:
A. A. 9999 B. 8888 C. 8988 D.
9998
Câu 8: Tìm só tròn chục x, biết : 49 < x < 60.
A. x = 50 B. x = 40 C. x = 60 D. x = 70
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 4 tạ 80 kg = kg là:
A. 480 B. 4080 C. 840 D. 4008
Câu 10: 507 g = ?
A. 50 hg 7 g B. 5 hg 7 g C. 500 hg 7 g D. 5 hg 80
g
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng: 2 500 năm = thế kỉ
A. 25 B. 30 C. 250 D. 2500
Câu 12: Năm 1326 thuộc thế kỉ thứ:
A. X B. XI C. XIV D. XII
Câu 13: Trung bình cộng của 3 số : 33; 47 ; 10 là:
A. 28 B. 30 C. 35 D. 32
Câu 14: Kết quả của phép nhân 341 231 x 2 = ?
A. 672 463 B. 682 462 C. 682 426 D. 682
463
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng:
A. 492 037 > 482 037 B . 492 037 < 482 037
C. 492 037 = 482 037
Câu 16: Chữ số 3 của số 960 783 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp đơn vị.
B. Hàng nghìn , lớp nghìn.
C. Hàng đơn vị , lớp đơn vị.
Phần II:
Câu 1: a. Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954. Năm đó thuộc thế kỉ thứ
mấy?
b.Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ mấy?
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a. 897 260 - 153 768 b. 546 701 + 314 720
Câu 3: Tuổi bố và tuổi con cộng lại đợc 42 tuổi. Biết bố hơn con 26 tuổi. Hỏi bố
bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
Câu 4: Trong các hình tam giác sau:
Hình có 3 góc nhọn là:
H×nh cã gãc vu«ng lµ:
H×nh cã gãc tï lµ:
(1) (2)
(3)