TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
- Giải toán liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm
hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó .
2. Kĩ năng:
- Rèn học sinh tính toán các phép tính về phân số nhanh,
chính xác.
- Rèn học sinh nhận dạng toán nhanh, giải nhanh, tính toán
khoa học.
3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích môn học, thích tìm
tòi, học hỏi các dạng toán đã học.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Hệ thống câu hỏi gợi mở, bảng phụ, phấn màu, tình
huống xảy ra trong quá trình giảng dạy.
- Trò:- Xem trước, định hướng giải các bài tập giáo viên
giao ở tiết trước
- Vở nháp, SGK
III. Các hoạt động:
T
G
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1’
1. Khởi động:
- Hát
4’ 2. Bài cũ: Luyện tập chung
C1) Nêu quy tắc và công
thức tính diện tích hình
vuông?
Tìm diện tích HV biết cạnh
5cm?
- 1 học sinh
C2) Nêu quy tắc và công
thức tính S hình chữ nhật?
Tìm diện tích hình chữ nhật
biết CD: 8cm ; CR: 6cm
Giáo viên nhận xét - ghi
điểm
- Lớp nhận xét
Giáo viên nhận xét bài cũ
1’
3. Giới thiệu bài mới:
GTB: Trước khi chia tay các
dạng toán điển hình đã học,
các phép tính về + - x : phân
số. Hôm nay, thầy trò chúng
ta ôn tập lại những kiến thức
cơ bản đó thông qua tiết
“Luyện tập chung”
- GV ghi bảng
33
’
4. Phát triển các hoạt
động:
10
’
* Hoạt động 1: Ôn so sánh
2 phân số
Mục tiêu: Giúp học sinh
nắm được cách so sánh hai
- Hoạt động cá nhân
phân số.
Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, động não
-Giáo viên gợi mở để học
sinh nêu các trường hợp so
sánh phân số
- So sánh 2 phân số cùng
mẫu số
- So sánh 2 phân số cùng tử
số
- Học sinh hỏi - HS trả lời - So sánh 2 phân số với 1
- Học sinh nhận xét - So sánh 2 phân số dựa vào
phân số trung gian
Giáo viên chốt ý
- Học sinh làm bài
35
18
<
35
28
<
35
31
<
35
32
12
1
<
3
2
<
4
3
<
6
5
Giáo viên nhận xét kết quả
làm bài của học sinh
- Học sinh sửa bài miệng
10 * Hoạt động 2: Ôn tập - Hoạt động cá nhân
’ cộng, trừ, nhân, chia hai
phân số
Mục tiêu: Giúp học sinh
nắm vững cách cộng, trừ,
nhân, chia hai phân số
Phương pháp: Đàm thoại,
động não, thực hành
- Học sinh hỏi - Học sinh trả
lời - Học sinh nhận xét tiếp
tục đặt câu hỏi
- Muốn cộng (hoặc trừ )2
phân số khác mẫu số ta làm
như thế nào?
- Học sinh trả lời
- Muốn nhân (hoặc chia) 2
phân số ta làm sao?
Giáo viên nhận xét - cho
học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài với
hình thức ai làm nhanh lên
chích bong bóng sửa bài tập
ghi sẵn trong quả bong bóng.
4
3
+
3
2
+
12
5
=
12
9
+
12
8
+
12
5
=
12
22
8
7
-
16
7
-
32
11
=
32
28
-
32
14
-
32
11
=
32
3
5
3
x
7
2
x
6
5
=
42
6
9’ * Hoạt động 3: Giải toán
Mục tiêu: Rèn học sinh biết
phân tích đề,làm tính nhanh,
đúng.
- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
Phương pháp: Đàm thoại,
thực hành, quan sát, dùng sơ
đồ
- Giáo viên chia nhóm ngẫu
nhiên
- Học sinh di chuyển về
nhóm
- Giáo viên phổ biến nội
dung thảo luận.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
mở SGK/34 đọc 3 bài toán:
3, 4 .
- Học sinh mở SGK đọc 1
em 1 bài.
- Giáo viên: nhiệm vụ của
các em thảo luận theo nhóm
để tìm cách giải. Nội dung
cụ thể cô đã ghi sẵn trên
phiếu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
đại diện nhóm lên bốc thăm.
- Học sinh lên bốc thăm
- Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận 5 7’
- Học sinh thảo luận
- Hết giờ thảo luận học sinh
trình bày kết quả.
1) Đọc đề
Bài 3: Tóm tắt
50000m
2
? m
2
2) Tóm tắt đề, phân tích đề
3) Tìm phương pháp giải
- Học sinh nhóm khác bổ
sung
- Gọi diện tích khu đất gồm
10 phần là 50000m
2
- Giáo viên chốt cách giải - Diện tích hồ nước cần tìm
là 3 phần
- Học sinh làm bài vào vở - Bước 1: Tìm giá trị 1 phần
* Đại diện nhóm tìm hiểu
bài tập 4/34.
- Bước 2: Tìm S hồ nước
HS sửa bài
Diện tích hồ nước:
50 000 x 3 :10 =15 000
(m
2
)
- Học sinh trình bày Bài 4: Tóm tắt
- Giáo viên lắng nghe, chốt
ý để học sinh hiểu rõ hơn.
- Giáo viên cho học sinh làm
bài.
Tuổi bố:
9 tuoåi
30 tuoåi
- Giáo viên cho học sinh sửa
bài (Ai nhanh hơn) Ai giải
nhanh nhất lên sửa.
Tuổi con:
?
Coi tuổi bố gồm 4 phần
Tuổi con gồm 1 phần
- Vậy tuổi bố gấp 4 lần tuổi
con
4 lần là tỉ số
- Bài này thuộc dạng gì ? - Bố hơn con 30 tuổi. 30 tuổi
là hiệu
- Học sinh sửa bài bằng cách
đổi vở cho nhau.
- Học sinh trình bày
Hiệu số phần bằng nhau:
4 -1 = 3 (phần)
Tuổi con là:
30 : 3 = 10 (tuổi)
Tuổi bố là:
10 x 4 = 40 (tuổi)
4’ * Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động cá nhân, lớp
Phương pháp: Thực hành,
đàm thoại
- Giáo viên yêu cầu học sinh
nêu lại kiến thức cần ôn.
a - b = 25
a : b = 6
- Thi đua giải nhanh Tìm a ; b
1’
5. Tổng kết - dặn dò:
- Chuẩn bị “Luyện tập
chung “
- Nhận xét tiết học