Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiết 58(tiến hóa về sinh sản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.62 KB, 3 trang )

Tiết:58 ngày soạn:02/04/2010. Võ Văn Chi
TIẾN HOÁ VỀ SINH SẢN
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Hs nêu được sự tiến hoá các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạpï(từ
sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính)
Thấy được sự hoàn chỉnh của các hình thức sinh sản hữu tính.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức bảo vệ động vật-đặc biệt trong mùa sinh sản
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh phóng to hình sinh sản vô tính của trùng roi và thuỷ tức.
Tranh sự săn sóc trứng và con ở động vật.vở bài tập sinh 7.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
*Kiểm tra:
Nêu sự chuyên hoá và sự phân hoá của các cơ quan:hô hấp,tuần hoàn,thần kinh,sinh
dục của động vật?
*Bài mới:
Sinh sản là đặc điểm đặc trưng của sinh vật.để duy trì nòi giống.động vật có những
hình thức sinh sản nào?Sự tiến hoá các hình thức sinh sản thể hiện như thế nào?
nội dung bài học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG 1:TÌM HIỂU CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH
Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Kết Luận
Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin ■ sgk
trả lời câu hỏi:
Thế nào là sinh sản vô tính?
Có những hình thức sinh sản vô tính
nào?
Gv treo tranh các hình thức sinh sản vô
tính ở ĐVKXS-yêu cầu:


Hãy phân tích các cách sinh sản ở thuỷ
tức và trùng roi?
Tìm 1 số động vật khác có cách sinh
sản giống thuỷ tức và trùng roi?
Yêu cầu hs rút ra kết luận.
Cá nhân đọc tóm
tắt sgk trang 179
thu thập kiến
thức.suy nghó trả
lời câu hỏi:
1 vài em đứng
dậy trả lời-
Lớp theo dõi-
nhận xét-bổ
sung.
Rút ra kết luận
Kết luận 1
Sinh sản vô tính không
có sự kết hợp giữa các
tế bào sinh dục đực và
các tế bào sinh dục
cái.
Hình thức sinh sản:
phân đôi cơ thể.
Sinh sản sinh dưỡng:
mọc chồi,tái sinh.
HOẠT ĐỘNG 2:TÌM HIỂU HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH
Yêu cầu hs đọc thông tin sgk trang 179.trả lời câu hỏi:
Thế nào là sinh sản hữu tính?
So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính?

Gv kẻ bảng để hs so sánh.
Cá nhân đọc
thông tin ■ sgk
trang 179.trao
đổi nhóm thống
nhất câu trả lời.
Kết luận 2
a.sinh sản
hữu tính:
là hình thức
48
Hình Số Cá THỪA KẾ ĐẶC ĐIỂM
Của Một
Cá Thể
Của Hai
Cá Thể
Vô Tính 1 1
Hữu Tính 2 2
Từ nội dung bảng rút ra kết luận gì?
Hãy kể tên 1 số ĐVCXS vàĐVKCXS có hình thức
sinh sản hữu tính mà em biết?
Gv giải thích 1 số ĐVCXS có cơ quan sinh dục đực và
cái trên cùng 1 cơ thể gọi là lưỡng tính.
Hãy cho biết giun đốt,giun đũa,cơ thể nào lưỡng
tính,phân tính và có hình thức thụ tinh ngoài hoặc
trong?
Yêu cầu hs rút ra kết luận:
Sinh sản hữu tính và các hình thức sinh sản hữu
tính?
HOẠT ĐỘNG 3:SỰ TIẾN HOÁ CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN HỮU TÍNH:

Các hình thức sinh sản hữu tính
hoàn chỉnh dần qua các lớp
động vật như thế nào?
Co hs làm bảng trong sách bài
tập trang 45-
Gv treo bảng-hs lên điền
Gv đưa ra bảng kiến thức chuẩn.
Thụ tinh trong ưu việt hơn thụ
tinh ngoài như thế nào?
Tại sao sự phát triển trực tiếp lại
tiến bộ hơn so với sự phát triển
gián tiếp?
Tại sao hình thức sinh sản thai
sinh là hình thức sinh sản tiến
bộ nhất trong giới động vật?
Hs nhớ lại cách sinh
sản của các loài
động vật cụ thể
như:giun,cá,thằn
lằn,chim,thú-trao
đổi nhóm điền nội
dung vào bảng
trong vở bài tập.
Đại diện lên bảng
điền.
Lớp nhận xét bổ
sung.
Tự sửa sai theo
bảng kiến thức
chuẩn

Kết luận 3
Sự hoàn chỉnh dần các
hình thức sinh sản thể hiện
từ thụ tinh ngoàithụ tinh
trong.Đẻ nhiều trứngđẻ
ít trứngđẻ con.
Phôi phát triển có biến
tháiphát triển trực tiếp
không nhau thaiphát
triển trực tiếp có nhau thai.
Con non không được nuôi
dưỡngđược nuôi dưỡng
bằng sữa mẹhọc tập
thích nghi với cuộc sống.
Bảng Kiến Thức Chuẩn(SỰ SINH SẢN HỮU TÍNH VÀ CHĂM SÓC……….)

TÊN LOÀI THỤ
TINH
SINH
SẢN
PHÁT
TRIỂN
PHÔI
TẬP TÍNH
BẢO VỆ
TRỨNG
TẬP TÍNH
NUÔI CON
TRAI
Ngoài Đẻ trứng Biến thái Không đào hang Con non(ấu

49
SÔNG
làm tổ. trùng)tự kiếm
mồi.
CHÂU
CHẤU
Ngoài Đẻ trứng Biến thái Trứng trong hốc
đất
Con non tự
kiếm ăn
CÁ CHÉP
Ngoài Đẻ trứng Trực
tiếp(không
nhau thai)
Không làm tổ Con non tự
kiếm mồi
ẾCH
ĐỒNG
Ngoài Đẻ trứng Biến thái Không đào hang
làm tổ
u trùng tự
kiếm mồi
THẰN
LẰN
BÓNG
ĐUÔI DÀI
Trong Đẻ trứng Trực tiếp
(không nhau
thai)
Đào hang Con non tự

kiếm mồi
CHIM BỒ
CÂU
Trong Đẻ trứng Trực
tiếp(không
nhau thai)
Làm tổ,ấp trứng Bằng sửa
diều,mớm mồi
THỎ
Trong Đẻ con Trực tiếp có
nhau thai)
Lót ổ Bằng sửa
mẹ(cho con bú)
Kết luận chung:gọi hs đọc kết luận sgk.
IV/KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ.
Khoanh tròn đầu những câu có nội dung đúng nhất:
1.Trong các động vật sau đây nhóm nào sinh sản vô tính:
a.Giun đất,sứa,san hô. b.Thuỷ tức,đỉa,trai sông.
c.trùng roi,amíp,trùng giày. d.Cá chép,thỏ,trùng sốt rét.
2.Nhóm động vật nào thụ tinh trong:
a.Cá chép,cá voi,ếch. b.Trai sông,thằn lằn,rắn. c.Chim,thạch
sùng,gà. c.trâu, bò,chim,cá chép.
3.Nhóm động vật nào con non phát triển trực tiếp:
a.châu chấu,chim bồ câu,tắc kè. b.ếch nhái,mèo c.thỏ,bò,vòt.
d.gà,thằn lằn,có.
V/DẶN DÒ:
Học thuộc bài theo nội dung đã ghi.học bảng (Sự Sinh Sản Hữu Tính…)
Làm bài tập 1,2 trang 46 vở bài tập sinh 7 tập 2.
Nghiên cứu bài:(CÂY PHÁT SINH ĐỘNG VẬT)
Trả lời các câu hỏi 1,2 trang 47 vở bài tập sinh 7 tập 2.

50

×