Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

HỒ SƠ KIỂM ĐỊNH (ĐÃ HOÀN CHỈNH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.77 KB, 21 trang )

PHềNG GD T LC NINH
TRNG TH LC THUN A
PHIU Mễ T CC CH S CA TNG TIấU CH
Tiờu chun 3: Chng trỡnh v cỏc hot ng giỏo dc.
1. Tiờu chớ 1: Thc hin chng trỡnh, k hoch nm hc, d gi, thm lp,
hi ging v t chc cho hc sinh tham gia cỏc hot ng tp th.
a) K hoch nm hc v vic thc hin chng trỡnh.
1. Mụ t hin trng:
- Nh trng thc hin ỳng, chng trỡnh giỏo dc v xõy dng k
hoch ca nh trng theo nhim v nm hc theo quy nh ca B, S v Phũng
Giỏo dc v o to.
- Trng huy ng 6 hc sinh khuyt tt hc ho nhp khi lp 1, 2 v 4,
cú h s theo dừi s tin b ca tng hc sinh khuyt tt.
2. im mnh:
- Trng thc hin y chng trỡnh v cú k hoch trin khai c th theo
quy nh ca B, hng dn ch o ca S v Phũng Giỏo dc o to.
3. im yu: Khụng
4. K hoch hnh ng:
- Duy trỡ v thc hin theo k hoch xõy dng.
5. T ỏnh giỏ: t yờu cu.
b) T chc giỏo viờn hi ging v hc sinh tham gia hot ng tp th.
1. Mụ t hin trng:
- Hng nm nh trng t chc hi ging cp trng cho 100% giỏo viờn,
kết hợp với dự giờ thờng xuyên của BGH để ỏnh giỏ Chun NNGVTH v xột chn
GV dy gii cp huyn.
- Hng nm vo cỏc ngy l nh ngy tt Trung thu, ngy Nh giỏo Vit
Nam 20/11, ngy Quc t Ph n 8/3 ., nh trng t chc cho hc sinh tham
gia các hoạt ng tập thể nh: Thi Rung chuông vàng, giao lu vn ngh, th dc
th thao, tham quan cỏc di tớch lch s.
2. im mnh:
- T chc hiu qu phong tro hi ging cỏc cp, cht lng giỏo dc ca


nh trng luụn c gi vng n nh mc cao.
- Chỳ trng v thng xuyờn t chc cho hc sinh tham gia hot ng tp
th, to mụi trng giỏo dc luụn gn gi, thõn thin.
3. im yu: Vic t chc cỏc hot ng tp th cũn gp nhiu khú khn nht l v
mựa ma do trng cú 4 im l cỏch xa im trung tõm.
4. K hoch hnh ng:
- Tip tc duy trỡ v thc hin tt cỏc k hoch trong hi ging.
- T chc tt cỏc cuc thi giao lu gia hc sinh cỏc khi lp vo cỏc bui
sinh hot i, Sao, tit sinh hot tp th vo th 2 hng tun.
5. T ỏnh giỏ: t yờu cu.
c) R soỏt cỏc bin phỏp thc hin k hoch hng thỏng.
1. Mô tả hiện trạng:
- Hàng tháng, trong các buổi họp hội đồng, các bộ phận đều đánh giá việc
thực hiện kế hoạch nhiệm vụ về chương trình dạy và học của đội ngũ.
- Thông qua các biên bản họp đánh giá hàng tuần của các tổ chuyên môn,
nhà trường có kế hoạch triển khai, bổ sung những tồn tại để hoàn thành tốt công
tác giáo dục.
2. Điểm mạnh:
- Trường thường xuyên kiểm tra đôn đốc việc thực hiện kế hoạch nhiệm vụ
năm học, chương trình giáo dục và các hoạt động khác trong trường.
3. Điểm yếu: Không.
4. Kế hoạch hành động:
- Duy trì tốt việc kiểm tra đánh giá, nâng cao chất lượng giáo dục.
- Chọn lọc, tiếp thu những ý kiến cải tiến các biện pháp thực hiện kế hoạch
năm học và chương trình giáo dục có hiệu quả.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
* Tự đánh giá từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: R Đạt: R Đạt: R
Không đạt: * Không đạt: * Không đạt: *

** Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: R
Không đạt: *
Người báo cáo
TRẦN VĂN ĐỒNG
PHÒNG GD – ĐT LỘC NINH
TRƯỜNG TH LỘC THUẬN A
PHIẾU MÔ TẢ CÁC CHỈ SỐ CỦA TỪNG TIÊU CHÍ
2. Tiêu chí 2: Xây dựng kế hoạch phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi và
triển khai thực hiện hiệu quả.
A) Có kế hoạch phổ cập giáo dục tiểu học hợp lý.
1. Mô tả hiện trạng:
- Hàng năm, nhà trường triển khai kế hoạch điều tra phổ cập để có số liệu
theo các đội sản xuất trong địa bàn trường quản lý: học sinh 5 tuổi, học sinh
chuyển đi – chuyển đến, học sinh khuyết tật,…để cập nhật hồ sơ theo từng thời
điểm.
- Có kế hoạch huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1, vận động học sinh bỏ học đi
học lại; mở các lớp phổ cập GDTH.
2. Điểm mạnh:
- Nhà trường có bộ hồ sơ phổ cập đầy đủ, số liệu chính xác, khớp các loại hồ
sơ và được quản lý bằng phần mềm phổ cập.
- Thực hiện tốt kế hoạch phổ cập GDTH.
3. Điểm yếu:
- Việc phối hợp điều tra liên ngành ở các thôn vẫn còn có thông tin về ngày
tháng năm sinh chưa khớp, đặc biệt là học sinh 5 tuổi.
4. Kế hoạch hành động:
- Duy trì việc điều tra, cập nhật, quản lý số liệu phổ cập chính xác.
- Khi điều tra học sinh 5 tuổi cần phải có giấy khai sinh làm minh chứng để
khớp số liệu ngay từ đầu.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.

b) Phối kết hợp với địa phương thực hiện hiệu quả phổ cập giáo dục.
1. Mô tả hiện trạng:
- Kết hợp các nhà trường THCS, tiểu học, mầm non, với cha mẹ học sinh, cơ
sở đội sản xuất, các tổ chức xã hội để làm phổ cập.
2. Điểm mạnh:
- Để làm tốt công tác phổ cập nhà trường đã phối hợp với các bậc học trong
xã để liên kết cùng điều tra: liên kết với bậc mầm non để nắm rõ số lượng học sinh
5 tuổi. Kết hợp với Trường THCS để có số liệu đầy đủ đối với học sinh từ 12 – 14
tuổi, thống kê toàn xã về số lượng học sinh trong độ tuổi phổ cập.
- Trường còn phối hợp chặt chẽ với cha mẹ để vận động con em đến trường
nhất là vận động học sinh khuyết tật học hoà nhập đạt tỷ lệ cao 81,8%, .Với các
dòng họ, Hội khuyến học của trường đã làm tốt phong trào động viên, khen thưởng
giúp học sinh nhà nghèo có ý thức vươn lên học tốt.
- Nhà trường luôn làm tốt công tác phối hợp với các lực lượng xã hội, đoàn
thể và chính quyền địa phương trong công tác phổ cập.
3. Điểm yếu:
- Tỉ lệ học sinh bỏ học đi học lại vẫn còn thấp.
4. Kế hoạch hành động:
-Duy trì thường xuyên việc huy động học sinh đi học đúng độ tuổi, học sinh
khuyết tật học hoà nhập, kết hợp các lực lượng làm phổ cập hiệu quả.
- Tăng cương c ông tác vận động học sinh bỏ học đi học lại.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
c): Rà soát biện pháp tăng cường các hoạt động hỗ trợ giáo dục.
1. Mô tả hiện trạng:
- Đánh giá công tác điều tra phổ cập theo 3 thời điểm qui định là tháng 9,
tháng 12 và tháng 5. Sơ, tổng kết theo kỳ, theo năm học.
- Điều chỉnh kế hoạch biện pháp cho sát hợp để thực hiện tốt các hoạt động
giáo dục.
2. Điểm mạnh:
- Mỗi năm học nhà trường tổ chức 3 đợt thống kê phổ cập theo thời điểm

quy định trước khi lịch duyệt của Phòng GD: tháng 8 điều tra, thống kê số liệu,
tháng 12 cập nhật theo dõi đi - đến, tháng 5 cập nhật theo dõi đi đến. Vì vậy, các số
liệu thống kê trong báo cáo, hồ sơ đều có tính thực tế, chính xác, tin cậy.
3. Điểm yếu: Không.
4. Kế hoạch hành động:
- Duy trì chế độ rà soát kiểm tra định kỳ, đột xuất.
- Đánh giá chính xác cập nhật thường xuyên.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
* Tự đánh giá từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: R Đạt: R Đạt: R
Không đạt: * Không đạt: * Không đạt: *
** Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: R
Không đạt: *
Người báo cáo
TRẦN VĂN ĐỒNG
PHÒNG GD – ĐT LỘC NINH
TRƯỜNG TH LỘC THUẬN A
PHIU Mễ T CC CH S CA TNG TIấU CH
Tiờu chớ 3. Nh trng t chc cú hiu qu cỏc hot ng h tr giỏo dc.
a) Lp k hoch t chc cỏc hot ng h tr giỏo dc.
1. Mụ t hin trng:
- Lp k hoch hot ng ngoi khoỏ, hot ng ngoi gi, tham quan du
lch, cụng ớch, xó hi.
- Vn ng hc sinh khuyt tt n trng hc ho nhp.
2. im mnh:
- Nh trng ó t chc tt cỏc hot ng giỏo dc ngoi gi lờn lp phỏt
trin giỏo dc ton din cho hc sinh. T chc cỏc bui th dc ca mỳa hỏt, vui
chi gia gi; thi giao lu vn ngh, th dc th thao, k chuyn vo cỏc bui th

2 u tun v cỏc ngy l ln; t chc hot ng ngoi khoỏ thm quan di tớch lch
s , chm súc ngha trang lit s ca xó, chăm sóc công trình măng non của trng
to cnh quan xanh - sch - p.
- Nh trng t chc nhiu hot ng phong phỳ h tr giỏo dc phỏt
trin ton din cho hc sinh nh: Chơng trình Rung chuông vàng, Hội vui học tập,
giỳp hc sinh thy c mi ngy n trng l mt ngy vui.
3. im yu:
- Hot ng tham quan du lch cũn hn ch .
4. K hoch hnh ng:
- Tip tc duy trỡ v t chc cỏc hot ng giỏo dc cú hiu qu gúp phn
rốn luyn o c, phỏt trin nng lc, bi dng nng khiu cho hc sinh.
5. T ỏnh giỏ: t yờu cu.
b) K hoch phõn cụng v huy dng giỏo viờn, nhõn viờn tham gia cỏc hot
ng h tr giỏo dc.
1. Mụ t hin trng:
- Lp k hoch phõn cụng c th tng ngi ph trỏch tng hot ng.
- C ct cỏn, yờu cu cỏc t chc tham gia qun lý, ụn c thc hin.
2. im mnh:
- Cỏc hot ng ngoi gi lờn lp u cú s phõn cụng c th cho tng giỏo
viờn, nhõn viờn. Mi thnh viờn u cú k hoch trin khai c th, cú ỏnh giỏ xp
loi nhm kớch thớch hc sinh tham gia cú ý thc v hiu qu: Hiu phú ph trỏch
chung cỏc hot ng ngoi gi, Tng ph trỏch i ph trỏch vn ngh, Bớ th
on ph trỏch th dc th thao, t trng chuyờn mụn ph trỏch chuyờn mụn theo
t.
- Nh trng xõy dng k hoch phõn cụng rừ ngi rừ vic trong cỏc hot
ng giỏo dc ngoi gi lờn lp cho tng thnh viờn khi hc tp nhim v nm
hc.
3. im yu:
- Vic qun lý, ụn c ca ct cỏn, ph trỏch ụi lỳc cha thng xuyờn.
4. K hoch hnh ng:

- Duy trì và thực hiện theo kế hoạch trong việc phân công tham gia hoạt
động hỗ trợ giáo dục.
- Nâng cao chất lượng trong việc tổ chức thực hiện.
- Thường xuyên kiểm tra đôn đốc và nâng cao vai trò của cốt cán trong các
hoạt động giáo dục.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
c) Rà soát biện pháp tăng cường các hoạt động hỗ trợ giáo dục.
1. Mô tả hiện trạng:
- Hàng tháng, BGH họp với ban chỉ đạo các hoạt động để đánh giá, rút kinh
nghiệm.
- Có biện pháp bổ sung hữu hiệu cho các hoạt động để đạt hiệu quả cao.
2. Điểm mạnh:
- Các hoạt động hỗ trợ giáo dục được nhà trường quan tâm thường xuyên, có
đánh giá rút kinh nghiệm trong các buổi họp hội đồng để mọi thành viên nắm bắt
và có hướng khắc phục khi thực hiện chưa tốt.
- Các thành viên luôn có ý thức cao trong việc thực hiện nhiệm vụ phân
công.
3. Điểm yếu: Không.
4. Kế hoạch hành động:
-Tăng cường kiểm tra, đôn đốc và nhắc nhở các hoạt động hỗ trợ giáo dục để
duy trì tốt kỷ cương, nền nếp trường học, không ngừng nâng cao hiệu quả giáo dục.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
* Tự đánh giá từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: R Đạt: R Đạt: R
Không đạt: * Không đạt: * Không đạt: *
** Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: R
Không đạt: *
Người báo cáo

TRẦN VĂN ĐỒNG
PHÒNG GD – ĐT LỘC NINH
TRƯỜNG TH LỘC THUẬN A
PHIẾU MÔ TẢ CÁC CHỈ SỐ CỦA TỪNG TIÊU CHÍ
Tiêu chí 4. Thời khoá biểu của trường được xây dựng hợp lý và thực hiện có
hiệu quả.
a) Đáp ứng đúng yêu cầu các môn học.
1. Mô tả hiện trạng:
- Mỗi năm học, nhà trường xây dựng thời khoá biểu cho các khối lớp trước
ngày khai giảng năm học. Thời khoá biểu được duy trì trong suốt năm học đó nếu
không có sự thay đổi nhân sự hay điều chỉnh của cấp trên. Thời khoá biểu đáp ứng
đúng yêu cầu của từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hàng tuần BGH kiểm tra việc thực hiện chương trình thời khoá biểu của
giáo viên thông qua kế hoạch giảng dạy.
2. Điểm mạnh:
- Thời khoá biểu được lập xong trước ngày khai giảng năm học mới.
- Được công bố tới từng giáo viên khi học tập nhiệm vụ năm học và triển
khai tới học sinh để thực hiện.
- Kiểm tra, phê duyệt kế hoạch dạy học của giáo viên theo tuần.
3. Điểm yếu: Không.
4. Kế hoạch hành động:
- Thực hiện đúng chương trình thời khoá biểu.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
b) Phù hợp tâm sinh lý lứa tuổi theo từng khối lớp.
1. Mô tả hiện trạng:
- Thời khoá biểu được xếp xen kẽ các môn học văn hoá với môn chuyên tạo
cho học sinh có hứng thú trong học tập.
- Nhà trường xây dựng thời khoá biểu phù hợp với tâm sinh lý lứa tuổi theo
từng khối lớp.
2. Điểm mạnh:

- Đảm bảo đúng, đủ các môn học theo quy định của Bộ GD&ĐT và hướng
dẫn của ngành;
- Phù hợp với lứa tuổi từng khối, lớp.
3. Điểm yếu: Không.
4. Kế hoạch hành động:
- Duy trì việc xây dựng và thực hiện đúng thời khoá biểu đã xây dựng.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
c) Thực hiện hiệu quả thời khoá biểu đã xây dựng.
1. Mô tả hiện trạng:
- Hàng ngày Ban giám hiệu trực thường xuyên để kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch giảng dạy của giáo viên trên lớp.
- Theo dõi đầy đủ việc giáo viên nghỉ, dạy thay, dạy để có sự điều chỉnh kịp
thời.
2. Điểm mạnh:
- Các khối lớp thực hiện có hiệu quả thời khoá biểu đã xây dựng.
3. Điểm yếu: Không.
4. Kế hoạch hành động:
- Ban giám hiệu thường xuyên kiểm tra việc thực hiện thời khoá biểu của
giáo viên.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
* Tự đánh giá từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: R Đạt: R Đạt: R
Không đạt: * Không đạt: * Không đạt: *
** Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: R
Không đạt: *
Người báo cáo
TRẦN VĂN ĐỒNG
PHÒNG GD – ĐT LỘC NINH

TRƯỜNG TH LỘC THUẬN A
PHIẾU MÔ TẢ CÁC CHỈ SỐ CỦA TỪNG TIÊU CHÍ
Tiêu chí 5. Thông tin liên quan đến các hoạt động giáo dục tiểu học được cập
nhật đầy đủ.
a) Đủ sách giáo khoa, sách tham khảo, tạp chí, báo phục vụ các hoạt động dạy
và học cho giáo viên, nhân viên và học sinh.
1. Mô tả hiện trạng:
- Nhà trường luôn tạo điều kiện để giáo viên và học sinh có đầy đủ sách giáo
khoa, tài liệu phục vụ cho việc dạy và học.
- Vào cuối năm học, nhà trường lập bảng đăng ký sách giáo khoa năm học
mới cho các khối lớp và triển khai tới học sinh đảm bảo đủ 100% học sinh có mỗi
em 1 bộ sách giáo khoa. Học sinh diện chính sách được cấp, học sinh con nhà
nghèo được mượn.
- Thư viện có lịch từng ngày cho học sinh theo khối ®Õn ®äc s¸ch báo,
truyện … Mỗi giáo viên đều có đủ bộ sách giáo khoa và sách giáo viên cho khối
lớp mình giảng dạy.
2. Điểm mạnh:
- Nhà trường đã lập được hồ sơ về tổng hợp phát hành sách hàng kỳ, hàng
năm.
- Hồ sơ thư viện, mượn trả được theo dõi quản lý cập nhật đầy đủ thường
xuyên.
3. Điểm yếu:
- Phßng ®äc cha ®ñ diÖn tÝch.
4. Kế hoạch hành động:
- Duy trì việc phát hành để đảm bảo đủ sách cho học sinh và giáo viên phục
vụ hiệu quả cho dạy và học, thường xuyên bổ sung nguồn sách thư viện để giáo
viên và học sinh tham khảo.
- Kiện toàn hồ sơ theo dõi đồng bộ khoa học để quản lý sử dụng hiệu quả.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
b) Có máy tính phục vụ hiệu quả từng bước nối mạng các hoạt động giáo dục

1. Mô tả hiện trạng:
- Nhà trườngcó mạng Internet không dây do Viettel tài trợ, có hai máy vi
tính phục vụ cho hoạt động chung của nhà trường và hoạt động dạy – học lấy
những thông tin ngành các văn bản chỉ đạo, các văn bản chuyên môn, tham khảo
các điển hình tiên tiến, tự học tự bồi dưỡng; học sinh tham gia thi giải toán qua
Internet.
2. Điểm mạnh:
- Tổ chức triển khai sử dụng có hiệu quả và bảo trì tốt.
3. Điểm yếu:
- Cha cã m¸y chiÕu nªn viÖc ®a gi¸o ¸n ®iÖn tö vµo gi¶ng d¹y lµ kh«ng thực
hiện được.
- Kết quả thi giải toán qua Internet chưa cao do mạng không dây chậm và
chỉ sử dụng được cho một máy tính.
4. Kế hoạch hành động:
- Tiếp tục dành kinh phí mua sắm thêm máy tính cho các phòng làm việc.
- Duy trì, giữ vững và tiếp tục tự học tự bồi dưỡng, ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác dạy, học và hoạt động chung của nhà trường.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
c) Giáo viên, nhân viên tập huấn, hướng dẫn tìm kiếm thông tin trên mạng.
1. Mô tả hiện trạng:
- Nhà trường đã tổ chức các buổi tập huấn, hướng dẫn cho giáo viên tìm
kiếm thông tin trên mạng để giáo viên, nhân viên tìm, nghiên cứu, tham khảo các
thông tin liên quan đến các hoạt động giáo dục để nâng cao chất lượng giảng dạy.
2. Điểm mạnh:
- Lập kế hoạch bồi dưỡng giáo viên, nhân viên học tin học và tìm kiếm
thông tin trên mạng.
3. Điểm yếu:
- Giáo viên tiếp xúc với mạng Internet còn quá thấp.
4. Kế hoạch hành động:
- Tạo điều kiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên không ngừng học tập, ứng

dụng công nghệ thông tin trong công tác giảng dạy và học tập.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
* Tự đánh giá từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: R Đạt: R Đạt: R
Không đạt: * Không đạt: * Không đạt: *
** Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: * Người báo cáo
Không đạt: R

TRẦN VĂN ĐỒNG
PHÒNG GD – ĐT LỘC NINH
TRƯỜNG TH LỘC THUẬN A
PHIẾU MÔ TẢ CÁC CHỈ SỐ CỦA TỪNG TIÊU CHÍ
Tiêu chí 6. Mỗi năm học, trường có kế hoạch và biện pháp cải tiến các hoạt
động dạy và học để nâng cao chất lượng giáo dục.
a) Lập kế hoạch cải tiến hoạt động dạy và học.
1. Mô tả hiện trạng:
- Hàng năm một số giáo viên có SKKN về cải tiến hoạt động dạy và học:
Đổi mới phương pháp dạy, bồi giỏi phụ kém, hiểu bài tại lớp, chống học thuộc
Đề ra cho bản thân 1 nội dung tự học để cải tiến, nâng cao hoạt động dạy và học.
- Tham gia hội thảo các cấp thường xuyên học tập những phương pháp hay
của đồng nghiệp, trong các tạp chí, sách tham khảo… được ghi cụ thể trong sổ tự
học tự bồi dưỡng hàng năm để áp dụng vào thực tế giảng dạy.
- Giáo viên thường xuyên xây dựng kế hoạch học tập để cải tiến hoạt động
dạy và học nhằm nâng cao hiệu quả giờ lên lớp.
2. Điểm mạnh:
- Lập kế hoạch năm cải tiến đổi mới dạy học qua các chuyên đề hội thảo các
cấp.
- Các biện pháp cụ thể, thể hiện rõ tính hiệu quả chất lượng học sinh.

- Tổ chức c¸c chuyªn ®Ò ®æi míi ph¬ng ph¸p d¹y häc ®Ó häc hái kinh
nghiệm.
3. Điểm yếu:
- Số GV viết SKKN còn ít và chất lượng một số SKKN chưa cao.
4. Kế hoạch hành động:
- Tăng cường tổ chức các buổi hội thảo tổ chuyên môn, cấp trường để thống
nhất được cải tiến đổi mới phương pháp dạy hiệu quả toàn diện các môn học.
- Khuyến khích động viên sự sáng tạo trong chuyên môn, có những bài viết
về cách dạy học phát huy tính tích cực của học sinh, giờ dạy nhẹ nhàng hiệu quả.
- Cử những giáo viên có kinh nghiệm hay để phổ biến cho đội ngũ, tổ chức
cho đội ngũ đi học tập những kinh nghiệm điển hình tiên tiến trong huyện, tỉnh để
áp dụng vào thực tế giảng dạy của mình.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
b) Biện pháp hiệu quả trong kế hoạch cải tiến dạy và học.
1. Mô tả hiện trạng:
- 100% giáo viên lập đầy đủ kế hoạch, hồ sơ chuyên môn nội dung sát hợp
thiết thực với từng học sinh lớp mình.
- T chc kho sỏt u nm phõn loi hc lc tng HS chớnh xỏc cú k
hoch kốm cp bi dng.
- Coi trng cht lng cỏc bui sinh hot chuyờn mụn t: Cú ni dung c th
tng bui, cú kt lun s phm sau mi bui v i mi dy v hc s dng cỏc
hỡnh thc dy hc hiu qu, s dng dựng.
- Tng cng thm lp d gi ca BGH: tp trung giỏo viờn mi, dy cỏc
mụn cha ton din, gúp ý xõy dng ngay sau tit dy GV tng kinh nghim
ging dy hiu qu.
- p dng cỏc phng phỏp dy hc tớch cc trong dy hc nhm phỏt
huy tớnh tớch cc ch ng ca hc sinh.
2. im mnh:
- S dng i ng hp lý hiu qu: lm tt cụng tỏc phõn cụng chuyờn mụn
phỏt huy nng lc s trng, nguyn vng ca tng giỏo viờn. Chn c ct cỏn

gii chuyờn mụn cú nng lc t chc qun lý, trỏch nhim cao.
- Bin phỏp c th, gii phỏp thuyt phc kh thi.
- T chc trin khai thc hin kp thi.
3. im yu:
- Nng lc chuyờn mụn tay ngh ca mt vi giỏo viờn cha tht vng vng.
- Bin phỏp ci tin dy v hc cha phong phỳ.
4. K hoch hnh ng:
- Lp k hoch cn tớnh n k hoch lõu di v b trớ sp xp i ng
chuyờn mụn m bo duy trỡ cht lng n nh vng chc.
- BGH quan tõm tham d giỏm sỏt cỏc bui SHCM ca t nõng cht
lng.
- Tng cng thm lp d gi GV mi, yu nghip v. u t cho GV gii
phỏt huy nng lc v giỳp ng nghip.
- T chc hi tho chuyờn mụn cp trng t cht lng tt: lm v trỡnh
by SKKN t c s t, nõng tm quan trng ca cỏc hi ngh chuyờn mụn cp
trng: Tranh lun, phn bin, thng nht.
- Hc tp, nhõn rng nhng bin phỏp ci tin hot ng dy v hc cú hiu
qu trong ngoi trng, thi đua làm đồ dùng dạy học ở tất cả các khối lớp.
5. T ỏnh giỏ: t yờu cu.
c) R soỏt, rỳt kinh nghim cỏc bin phỏp cỏi tin cỏc hot ng dy v hc.
1. Mụ t hin trng:
Hng thỏng hp ct cỏn kim im vic thc hin cỏc bin phỏp hiu qu
n õu? Tỡm nguyờn nhõn c cha c cú gii phỏp hiu qu. R soỏt li
bin phỏp ch o qun lý ó c th sõu sỏt cha? Cn b sung iu gỡ qun lý
ch o cht lng hn.
- Hp hi ng s phm ỏnh giỏ, s tng kt cụng khai kt qu dy v hc
i ng hc tp, phn u vn lờn. Thng nht cao thc hin tt qui ch
chuyờn mụn.
2. im mnh:
- Hp BGH vi ct cỏn t trng, t phú chuyờn mụn ỏnh giỏ.

- Sơ, tổng kết với đội ngũ để đánh giá, đúc rút kinh nghiệm, thống nhất cao
về chuyên môn.
3. Điểm yếu: Không.
4. Kế hoạch hành động:
- Thực hiện họp định kỳ cốt cán chuyên môn, SHCM tổ nghiêm túc, chất
lượng hiệu quả.
- Quan tâm đến những biện pháp bổ sung để nâng chất lượng chuyên môn.
- Tăng cường biện pháp cải tiến hoạt động dạy và học để đạt hiệu quả cao
hơn.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
* Tự đánh giá từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: R Đạt: R Đạt: R
Không đạt: * Không đạt: * Không đạt: *
** Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: R
Không đạt: *
Người báo cáo
TRẦN VĂN ĐỒNG
PHÒNG GD – ĐT LỘC NINH
TRƯỜNG TH LỘC THUẬN A
PHIẾU MÔ TẢ CÁC CHỈ SỐ CỦA TỪNG TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn 4: Kết quả giáo dục.
1. Tiêu chí 1. Kết quả đánh giá về học lực của học sinh trong trường ổn định
và từng bước được nâng cao.
a) Có đầy đủ số liệu thống kế, đánh giá kết quả học tập của từng lớp và toàn
trường mỗi năm học.
1. Mô tả hiện trạng: Học sinh được đánh giá theo quy định sau:
- Đánh giá bằng điểm số kết hợp với nhận xétđối với các môn Toán, Tiếng
Việt (từ khối 1 đến khối 5), các môn Khoa học – Lịch sử và Địa lí (đối với khối 4,

5).
- Đánh giá ở mức hoàn thành tốt, hoàn thành, chưa hoàn thành ở các môn
đánh giá bằng nhận xét .
- Xét danh hiệu học sinh giỏi, học sinh tiên tiến ở các khối lớp.
2. Điểm mạnh:
- Trong quá trình đánh giá, xếp loại học sinh, giáo viên ghi chép đầy đủ,
sạch sẽ, không tẩy xoá trong sổ theo dõi kết quả học tập của học sinh, điểm số rõ
ràng, khớp bài thi.
3. Điểm yếu:
- Trong quá trình xếp loại học sinh trong sổ theo dõi đôi khi cũng còn trường
hợp tẩy xóa.
4. Kế hoạch hành động:
- Làm tốt khâu kiểm tra, phát hiện kịp thời và yêu cầu giáo viên sửa sai theo
đúng quy định.
* Tự đánh giá: Đạt yêu cầu
b) Tỷ lệ đánh giá chất lượng các môn học, bỏ học và lưu ban.
1. Mô tả hiện trạng:
- Nhà trường có đầy đủ hồ sơ, số liệu và kết quả tổng hợp đánh giá chất
lượng của học sinh ở các năm học.
2. Điểm mạnh:
- Tỉ lệ học sinh có học lực từ trung bình trở lên đạt ở mức cao bền vững.
- Tỉ lệ lên lớp đạt % .
3. Điểm yếu:
- Tỉ lệ học sinh bỏ học ở năm học 2009 – 2010 là 0,9 %.
4. Kế hoạch hành động:
- Nâng cao chất lượng dạy và học, thực hiện đúng quy định đánh giá xếp loại
kết quả học sinh.
- Thường xuyên lưu trữ, tổng hợp kết quả học tập của học sinh trong năm
học theo từng học kỳ.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.

c) Đội tuyển học sinh giỏi và kết quả thi học sinh giỏi.
1. Mô tả hiện trạng:
- Hàng năm, nhà trường có kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi theo đội tuyển.
- Học sinh giỏi văn hoá, viết chữ đẹp từ khối 1 đến khối 5.
2. Điểm mạnh:
- Năm học 2006 - 2007 có tØ lÖ HS giái cÊp trêng lµ:
- Năm học 2007 – 2008 có tØ lÖ HS giái cÊp trêng lµ. HS ®¹t gi¶i viÕt ch÷ ®Ñp
cÊp huyện
- Năm học 2008 -2009 có tØ lÖ HS giái cÊp trêng lµ: 45,5%, cấp huyện là
3. Điểm yếu:
- Việc nhận thức và tiếp thu kiến thức nâng cao của học sinh ở 2 môn Toán,
Tiếng Việt chưa thật đồng đều. Nhiều học sinh có năng lực về môn Toán thì kỹ
năng môn Tiếng Việt còn hạn chế.
4. Kế hoạch hành động:
- Duyệt kế hoạch lên lớp đối với giáo viên bồi giỏi theo từng tuần, kiểm tra
khảo sát chất lượng theo tháng (đối với giáo viên). Khảo sát chất lượng theo giai
đoạn (nhà trường).
- Giáo viên có ý thức bồi dưỡng, kèm cặp những học sinh có nhận thức lệch
về 2 môn để đảm bảo kiến thức cho học sinh được đồng đều.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
* Tự đánh giá từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: R Đạt: R Đạt: R
Không đạt: * Không đạt: * Không đạt: *
** Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: R
Không đạt: *
Người báo cáo
TRẦN VĂN ĐỒNG
PHÒNG GD – ĐT LỘC NINH

TRƯỜNG TH LỘC THUẬN A
PHIẾU MÔ TẢ CÁC CHỈ SỐ CỦA TỪNG TIÊU CHÍ
2. Tiêu chí 2. Kết quả đánh giá về hạnh kiểm của học sinh trong trường ổn
định và từng bước được nâng cao.
a) Số liệu thống kê kết quả hạnh kiểm từng lớp và toàn trường mỗi học kỳ.
1. Mô tả hiện trạng:
- Thực hiện nghiêm túc chương trình nội khoá môn Đạo đức để giúp học
sinh nắm vững hành vi chuẩn mực đạo đức.
- Tổ chức các buổi sinh hoạt Đội, Sao, giao lưu cách ứng xử trong các ngày
lễ lớn;
- Các lớp có sổ theo dõi việc thực hiện các hành vi đạo đức của học sinh
theo từng học kỳ. Tổng kết xếp loại vào cuối các học kỳ để đưa vào sổ học bạ.
2. Điểm mạnh:
- Có đầy đủ sổ sách theo dõi kết quả xếp loại hạnh kiểm của từng học sinh
theo lớp;
- Các chứng cứ được giáo viên theo dõi cập nhật thường xuyên theo kết quả
rèn luyện của mỗi học sinh.
3. Điểm yếu: không
4. Kế hoạch hành động:
- Tiếp tục theo dõi, đánh giá hạnh kiểm của học sinh khách quan trung thực.
5.Tự đánh giá: Đạt yêu cầu
b) Số học sinh được nhận xét thực hiện 5 nhiệm vụ mỗi năm học.
1. Mô tả hiện trạng:
- Giáo viên chủ nhiệm căn cứ vào các chứng cứ mà học sinh đạt được để xếp
loại việc thực hiện đầy đủ hoặc chưa đầy đủ của học sinh trong năm học theo sổ
điểm của lớp.
- Trên cơ sở kết quả đạt được của từng học sinh ở từng mức độ khác nhau,
giáo viên nhận xét cụ thể việc thực hiện 5 nhiệm vụ của học sinh vào học bạ.
- Nhà trường tổng hợp kết quả đánh giá về hạnh kiểm theo từng lớp, khối,
toàn trường.

2. Điểm mạnh:
- 100% học sinh thực hiện đầy đủ 5 nhiệm vụ.
- Học sinh ngoan, lễ phép, biết tôn trọng bạn bè, người lớn, thầy cô. Có thái
độ ứng xử tích cực trong các nề nếp quy định của trường. Chăm sóc giữ gìn vệ sinh
thân thể, vệ sinh trường lớp, tích cực tham gia các hoạt động tập thể và giữ gìn bảo
vệ tài sản chung.
3.Điểm yếu:
- Vẫn còn một số học sinh chưa thật, mạnh dạn khi tham gia các hoạt động
tập thể.
4. Kế hoạch hành động:
- ng viờn, khớch l hc sinh tham gia cỏc hot ng trc nhúm, trc t,
trc ton trng.
5. T ỏnh giỏ: t yờu cu.
c) Hc sinh c cp trờn cụng nhn cỏc danh hiu liờn quan n hnh kim
tng nm.
1. Mụ t hin trng:
- Nh trng phỏt ng hc sinh thc hin tt ch nm hc, cỏc phong
tro ca i, Sao, phong tro vn ngh hỏt v ngy truyn thng ch mỏi
trng, thy cụ, m.
- Thm quan di tớch lch s ca a phng, chm súc ngha trang lit s.
- Tham gia cỏc phong tro quyờn gúp, k hoch nh.
2. im mnh:
- 100% hc sinh hng ng tham gia cỏc phong tro hot ng do i t
chc. Công tác Đội TNTP nhiều năm liền đợc Huyện Đoàn tặng giấy khen
3. im yu:
- Tng ph trỏch i ca trng l giỏo viờn văn hoá nên cũng còn có mặt
hạn chế.
4. K hoch hnh ng:
- Duy trỡ Tng ph trỏch i tham gia trong nhiu nm liờn tc vic t
chc cỏc hot ng i t hiu qu cao.

- Phn u t nhiu danh hiu cỏ nhõn do cp tnh phong tng.
5.T ỏnh giỏ: t yờu cu.
* T ỏnh giỏ tng ch s ca tiờu chớ:
Ch s a Ch s b Ch s c
t: R t: R t: R
Khụng t: * Khụng t: * Khụng t: *
** T ỏnh giỏ tiờu chớ:
t: R
Khụng t: *
Ngi bỏo cỏo
TRN VN NG
PHÒNG GD – ĐT LỘC NINH
TRƯỜNG TH LỘC THUẬN A
PHIẾU MÔ TẢ CÁC CHỈ SỐ CỦA TỪNG TIÊU CHÍ
Tiêu chí 3. Kết quả về giáo dục thể chất của học sinh trong trường.
a) Học sinh được tuyên truyền về giáo dục sức khoẻ, an toàn vệ sinh.
1. Mô tả hiện trạng:
- Trong giảng dạy, giáo viên đã lồng ghép giáo dục, bảo vệ sức khoẻ thông
qua môn học, đặc biệt là môn Tự nhiên và xã hội.
- Thường xuyên nhắc nhở học sinh trên lớp (đối với giáo viên chủ nhiệm),
trước toàn trường (giờ chào cờ đầu tuần) về việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh
ăn uống, mặc ấm khi thời tiết lạnh, tổ chức các trò chơi vừa sức với học sinh từng
khối.
- Trường luôn giữ gìn khung cảnh sư phạm Xanh - Sạch - Đẹp – An toàn.
2. Điểm mạnh:
- Tỷ lệ chuyên cần của học sinh đến lớp đạt cao.
- 100% học sinh đạt sức khoẻ kênh A + B, không có học sinh có sức khoẻ
kênh C.
- Môi trường luôn xanh - sạch - đẹp.
3. Điểm yếu:

- Nhà trường chưa có nhân viên Y tế học đường.
4. Kế hoạch hành động:
- Tăng cường công tác tuyên truyền, lồng ghép trong giảng dạy để học sinh
thường xuyên quan tâm đến việc giữ gìn sức khoẻ.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
b) Hàng năm, nhà trường kết hợp với Trạm y tế xã theo dõi sức khoẻ cho học
sinh.
1. Mô tả hiện trạng:
- Nhà trường thực hiện đúng lịch khám, chữa bệnh theo lịch của Trạm y tế
xã.
- Khám mắt hột, răng miệng.
- Uống thuốc tẩy giun 2 lần/năm.
2. Điểm mạnh:
- 100% học sinh được khám bệnh theo lịch của Trạm y tế xã.
3. Điểm yếu:
- Chưa thực hiện được việc khám chữa bệnh theo định kì.
4. Kế hoạch hành động:
- Phối kết hợp có hiệu quả giữa nhà trường và Trung tâm y tế để khám, kiểm
tra sức khoẻ định kỳ, tiêm chủng phòng bệnh.
- Lập hồ sơ theo dõi sức khoẻ và phối hợp cùng gia đình chăm sóc sức khoẻ
cho học sinh .
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
c) Tỷ lệ học sinh được đánh giá rèn luyện sức khoẻ.
1. Mô tả hiện trạng:
- Sức khoẻ của học sinh 6 tuổi đều đảm bảo 100% ở kênh A và B.
- Làm tốt mối quan hệ giữa gia đình và nhà trường quan tâm đến sức khoẻ
hàng ngày của học sinh.
- Theo dõi sự chuyên cần học sinh ngay vào đầu giờ học, nắm bắt rõ lý do. Khi học
sinh bị ốm đau đột xuất, giáo viên chủ nhiệm liên hệ với gia đình đưa đón, chăm
sóc.

2. Điểm mạnh:
- 100% học sinh được đảm bảo sức khoẻ để học tập.
3. Điểm yếu:
- Không có hồ sơ theo dõi sức khỏe của học sinh.
4. Kế hoạch hành động:
- Duy trì tốt mối quan hệ giữa nhà trường, y tế và gia đình.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
* Tự đánh giá từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: R Đạt: R Đạt: R
Không đạt: * Không đạt: * Không đạt: *
** Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: R
Không đạt: *
Người báo cáo
TRẦN VĂN ĐỒNG
PHÒNG GD – ĐT LỘC NINH
TRƯỜNG TH LỘC THUẬN A
PHIẾU MÔ TẢ CÁC CHỈ SỐ CỦA TỪNG TIÊU CHÍ
Tiêu chí 4. Kết quả về giáo dục các hoạt động ngoài giờ lên lớp trong trường
ổn định và từng bước được nâng cao.
aKế hoạch hằng năm về các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
1. Mô tả hiện trạng:
- Phó Hiệu trưởng dựa trên kế hoạch nhiệm vụ năm học để triển khai kế
hoạch hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp của nhà trường.
- Tổng phụ trách đội dựa trên công văn hướng dẫn của Bộ giáo dục Đào tạo
do Hội đồng đội triển khai để xây dựng kế hoạch cho công tác Đội.
- Hàng kỳ và cuối năm đều có báo cáo sơ kết, tổng kết để đánh giá kết quả
hoạt động ngoài giờ lên lớp của nhà trường.
2. Điểm mạnh:

- Kế hoạch được triển khai cụ thể rõ người rõ việc, bám sát nhiệm vụ năm
học của nhà trường.
- Hàng tuần, hàng tháng đều có đánh giá kết quả hoạt động ngoài giờ lên lớp
vào các buổi bình tuần, họp hội đồng.
- Năm học 2008-2009, hưởng ứng phong trào xây dựng “ Trường học thân
thiện, học sinh tích cực” nhà trường đã triển khai tốt nội dung vui chơi với các trò
chơi dân gian theo quy định.
3. Điểm yếu: Không.
4. Kế hoạch hành động:
- Xây dựng kế hoạch có tính khả thi, cập nhật, triển khai tốt các phong trào
của Đoàn, Đội và của ngành.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
b) Tỷ lệ học sinh tham gia hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
1. Mô tả hiện trạng:
- Trường tổ chức tốt hoạt động giữa giờ có nề nếp: Thể dục, ca múa hát tập
thể;
- Trường có đội văn nghệ thường xuyên tham gia hoạt động biểu diễn vào
các ngày kỷ niệm, lễ lớn.
- Tổ chức các trò chơi phù hợp theo từng khối, lớp để đảm bảo sức khoẻ và
tính an toàn cao.
2. Điểm mạnh:
- 100% học sinh các khối lớp tham gia.
- Học sinh tham gia với tinh thần tự giác, tích cực và có nề nếp.
3. Điểm yếu:
- Việc tổ chức cho học sinh tham gia các chuyến thăm quan, dã ngoại còn
hạn chế do thời gian và kinh phí.
4.Kế hoạch hành động:
- Duy trì và triển khai tốt các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp theo kế
hoạch năm học đã đề ra.
- Xây dựng nguồn kinh phí để có những chuyến tổ chức cho học sinh đạt

thành tích xuất sắc đi thăm quan.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
c) Các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp được cấp trên đánh giá.
1. Mô tả hiện trạng:
Từng nội dung của các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp nhà trường đều
phân công cụ thể cho từng thành viên phụ trách:
- Phó Hiệu trưởng phụ trách chung.
- Tổng phụ trách đội phụ trách các buổi sinh hoạt tập thể, văn nghệ, đội Sao
đỏ, các phong trào quyên góp ủng hộ và trực tiếp theo dõi, đánh giá kết quả các
hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Bí thư Đoàn phụ trách thể dục thể thao.
- Giáo viên thể dục phụ trách hoạt động giữa giờ, vệ sinh trường lớp.
2. Điểm mạnh:
- C¸c ho¹t ®éng ngoµi giê lªn líp ®îc nhµ trêng vµ gi¸o viªn coi träng vµ cã
nhiÒu s¸ng kiÕn hay.
3. Điểm yếu: Không.
4. Kế hoạch hành động:
- Thực hiện tốt có nề nếp và tham gia tích cực, hiệu quả các phong trào văn
nghệ, thể dục thể thao, quyên góp ủng hộ, đền ơn đáp nghĩa, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ.
5. Tự đánh giá: Đạt yêu cầu.
* Tự đánh giá từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a Chỉ số b Chỉ số c
Đạt: R Đạt: R Đạt: R
Không đạt: * Không đạt: * Không đạt: *
** Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt: R
Không đạt: *
Người báo cáo
TRẦN VĂN ĐỒNG

×