I. Đóng chủ đề: thế giới thực vật.
- Cho trẻ hát bài Bầu và Bí .
- Hỏi bài hát nói về gì?
- Bầu và Bí để làm gì?
- Các con vừa học chủ đề gì?
- Con hãy kể lại những điều ấn tợng nhất về chủ đề : Thế giới thực vật .
- Con có thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ về chủ đề không?
- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề Thế giới thực vật .
- Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới.
II. chuẩn bị cho chủ đề mới:
thế giới động vật
.
- Bài hát : Quà 8/3 ; Bông hoa mừng cô ; Đàn vịt con ; Một con vịt ;
Voi làm xiếc ; Gà trống,mèo con và cún con ; Cá vàng bơi ; Chú voi con
ở bản đôn
+ Nghe hát: Khúc hát ru của ng ời mẹ trẻ ; Gà gáy le te ; Cò lả ; Lý con sáo
gò công ; Th ơng con mèo ; Cá cua thi tài
- Truyện : Bác Gấu đen và hai chú Thỏ , Chú thỏ tinh khôn , Vì sao h ơu có
sừng ,
- Thơ: Dán hoa tặnh mẹ , Mời quả trứng tròn , Bởi tôi là vịt gà , Trâu
kềnh , Mèo con , Con Trâu , Rong và cá , Con cá chép ,
- Đồng dao,ca dao : Về các loài vật.
- Các tranh ảnh về chủ đề.
- Các nguyên vật liệu: Vỏ hộp,tranh,ảnh hoạ báo,lá cây,xốp,bìa cát
tông,rơm,rạ,hột,hạt
Chủ đề : Thế giới động vật
Thời gian thực hiện: 5 tuần, từ ngày 08/3/2010 đến ngày 9/4/2010
I. Mục tiêu.
1. Phát triển thể chất.
*. Phát triển vận động:
- PT cơ lớn, cơ nhỏ và hô hấp
+ Trẻ thực hiện đợc các động tác hô hấp, tay, chân, bụng.
+ Trẻ biết phối hợp các vận động của cơ thể để chơi các trò chơi vận động
- Rèn luyện các cơ nhỏ thông qua các hoạt động.
- Kĩ năng vận động (VĐCB)
- Rèn luyện các cơ qua bài tập vận động bò,bật ném, chạy nhảy và các vận động.
*. Giáo dục dinh dỡng sức khoẻ.
- Có thói quen hành vi trong ăn uống.
2. Phát triển nhận thức.
- Kỹ năng nghe:
+ Trẻ lắng nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói.
+ Trẻ lắng nghe hiểu nội dung truyện kể,truyện đọc,thơ,ca dao,đồng dao về một số
con vật gần gũi đối với trẻ.
- Kỹ năng nói:
+ Trẻ biết sử dụng vốn từ của mình để nói những điều mà trẻ quan sát đợc .
+ Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét
của một số con vật gần gũi.
+ Trẻ biết bày tỏ tình cảm,nhu cầu mong muốn và hiểu biết của bản thân bằng
những câu đơn giản và câu dài.
+ Biết trả lời những câu hỏi đơn giản.
+ Trẻ biết thể hiện cử chỉ,điệu bộ,nét mặt phù hợp với yêu cầu.
+ Trẻ thuộc thơ.
- Làm quen với sách:
+ Lắng nghe khi ngời lớn đọc sách.
+ Xem tranh và gọi tên các con vật,hành động gần gũi trong tranh.
+ Quan sát tranh,vật thật và trò chuyện về một số con vật gần gũi.
3. Phát triển ngôn ngữ.
- Biết tên gọi, đặc điểm nổi bật, lợi ích, nơi sống, cách chăm sóc và bảo vệ một số con vật.
- Biết cách so sánh sự giống nhau và khác nhau về những đặc điểm cơ bản của một
số con vật.
-Biết tách,gộp nhóm đối tợng. Phân biệt mầu sắc,kích thớc.So sánh dài hơn - ngắn
hơn
- Biết so sánh, phân nhóm các con vật nhiều - ít, to - nhỏ .
4. Phát triển tình cảm- xã hội.
* Phát triển tình cảm:
- Yêu thích cái đẹp và sự đa dạng, phong phú của thế giới động vật.
- Yêu quý vẻ đẹp, hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, vận động của động vật.
- Quý trọng ngời chăn nuôi.
* Phát triển kỹ năng XH:
- Yêu thích con vật nuôi.
- Có ý thức bảo vệ môi trờng
- Biết bảo vệ và chăm sóc con vật gần gũi ở trờng, lớp, nhà ,
- Biết một số thao tác đơn giản trong kỹ năng nh : Cho con vật ăn
- Có một số kỹ năng đơn giản, cần thiết về bảo vệ, chăm sóc vật nuôi trong gia
đình
5. Phát triển thẩm mĩ.
- Thể hiện cảm xúc tình cảm của mình đối với các con vật nuôi qua cách tranh vẽ,
tô mày, bài hát múa, vận động.
- Trẻ biết cùng nhau múa hát các bài hát về chủ đề.
- Hát và tập VĐ đơn giản theo nhạc.
- Biết một số thao tác đơn giản để nặn,dán và tô màu để tạo thành các sản phẩm.
II. Mạng nội dung.
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm nổi bật
(cấu tạo thức ăn, tiếng kêu, thói quen
vận động).
- ích lợi, cách chế biến món ăn từ
các con vật nuôi.
- Nơi sống, cách chăm sóc, bảo vệ
- Tên gọi, đặc điểm nổi bật (cấu tạo,
hình dạng, màu sắc, thói quen, vận
động).
- ích lợi.
- Nơi sống, cách chăm sóc bảo vệ
- Tên gọi.
- Các bộ phận chính, màu sắc, kích
thớc, ích lợi.
- Các món ăn từ cá.
- Nơi sống.
- Cách chăm sóc bảo vệ.
- Tên gọi và ý nghĩa ngày hội.
- Các hoạt động trong ngày hội.
- Trang trí ngày hội, ngày lễ
Thế giới
động vật
Một số vật nuôi
trong gia đình
Một số con vật
sống trong rừng
Động vật sống
dới nớc (cá)
Ngày hội 8/3
III. mạng hoạt động
*Khám phá khoa học: ( MTXQ):
- Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm nổi
bật, lợi ích, nơi sống của một số con
vật.
- Trò chuyện về ngày 8/3.
*Toán:
- So sánh dài hơn - ngắn hơn về
chiều dài,sự khác biệt giữa 2 đối tợng
dài hơn - ngắn hơn.
- Tách một nhóm có 3 đối tợng thành
2 nhóm .
- Tách một nhóm có 4 đối tợng
thành 2 nhóm.
-So sánh phân loại 2 nhóm đối tợng
theo 2 dấu hiệu mầu sắc và kích thớc.
- Gộp 2 đối tợng trong phạm vi 5 và
đếm.
Âm nhạc:
- Dạy hát: Qu 8/3 , Bông hoa
mừng cô , Đàn vịt con , Ai cũng yêu
chú mèo . Cá vàng bơi ;; Voi làm
xiếc
- Trò chơi: Gà gáy vịt kêu;
- Nghe hát: Chú voi con ở bản đôn
Cò lả , Khúc hát ru của ng ời mẹ
trẻ , Gà gáy le te . Lý con sáo gò
công
- VĐTN: Vỗ tay minh hoạ theo nội
dung bài hát.
Tạo hình: Nặn các con vật, tô màu
các con vật, xé dán hình con cá, in
hình con vật.
- Tô màu theo tranh.
- Tô màu, trang trí bu thiếp tặng cô.
- Chạy đổi hớng theo
hiệu lệnh. Tung bóng
lên cao và bắt bóng.
Bò theo đờng díc dắc.
Bật tiến về phía trớc.
- Trò chơi: Bắt trớc tạo
giáng con vật. Bắt
cá; Gà mẹ gà con
- Thơ Gà mẹ đếm
con , Trâu kềnh . Ghé
con ; Mèo con
- Truyện Bác Gấu đen
và hai chú thỏ , Vì sao
hơu có sừng ,
- Đồng dao ca dao về
các con vật.
- Chơi trò chơi đóng vai
mẹ con cô giáo.
- Xây dựng vờn bách
thú, trang trại chăn nuôi
- Cất gọn đồ dùng, đồ
chơi.
- VD khu chế biến thức
ăn gia súc.
Chủ đề: thế giới động vật (5 tuần)
Tuần 24. Chủ đề nhánh 1: Ngày hội 8/3
Thế giới
động vật
Phát triển TC-XH
Phát triển thể chất
Phát triển nhận thức
Phát triển ngôn ngữ
Phát triển thẩm mĩ
Thời gian thực hiện: Từ ngày 08/3/2010 đến ngày
12/3/2010
I. Yêu cầu:
- Biết ý nghĩa của ngày hội 8/3 là ngày hội của bà của mẹ, của cô giáo và của
bạn gái.
- Biết trang trí, làm bu thiếp, làm quà tặng bà, mẹ, cô, bạn gái
- Biết làm nhiều việc tốt để mừng ngày hội 8/3, yêu quý kính trọng và biết
giúp đỡ bạn bè.
II. Kế hoạch hoạt động tuần.
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Đón trẻ vào lớp, trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Hớng dẫn trẻ và các góc chơi.
- Trò chuyện về ngày 8/3.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp : Ngửi hoa
+ Tay : Hai tay đa lên cao.
+ Chân : Đứng đa dậm chân tại chỗ.
+ Bụng : Đứng đa tay ngang, quay ngời sang hai bên.
+ Bật : Bật nhảy tại chỗ.
Hoạt động học
Thứ 2
08/3/10
*Vận động:
-VĐCB: Bật xa.Chạy đổi hớng theo hiệu lệnh.
Thứ 3
9/3/10
*Văn học:
- Thơ: Dán hoa tặng mẹ.
* MTXQ:
- Trò chuyện về ý nghĩa ngày Quốc tế phụ nữ 8/3.
Thứ 4
10/310
*Toán:
- So sánh dài hơn- ngắn hơn về chiều dài,sự khác biệt
giữa 2 đối tợng.
Thứ 5
11/3/10
*Âm nhạc:
- Hát + vỗ tay theo nhịp Bông hoa mừng cô .
- Nghe hát: Khúc hát ru ng ời mẹ trẻ .
- Trò chơi: Ai đoán giỏi
Thứ 6
12/3/10
*. Tạo hình:
- Trang trí bu thiếp tặng bà,tặng mẹ,tặng cô
Nội dung Hoạt động
Hoạt động
góc
Góc tạo hình:
- Vẽ hoa, cắt dán làm hộp quà, bu thiếp tặng bà, mẹ, cô,
bạn gái nhân dịp 8/3.
Góc sách truyện:
- Xem tranh ảnh, các hoạt động trong ngày hội 8/3.
- Đóng tranh ảnh, sách truyệnm về ngày hội 8/3.
Góc xây dựng: Xây dựng công viên, vờn hoa, gia đình của
bé.
Góc đóng vai: Trò chơi gia đình, đi mua sắm, tổ chức
ngày hội 8/3.
Góc âm nhạc: Biểu diễn văn nghệ có nội dung chào mừng
ngày 8/3.
Góc thiên nhiên: Chăm sóc, tới hoa.
Hoạt động
ngoài trời
- Cho trẻ tham quan vờn trờng.
- Nhặt lá, gom lá trên sân
- Chơi trò chơi vận động: Cáo và Thỏ.
Hoạt động
chiều
- Ôn hoạt động có chủ đích.
- Trò chơi tự chọn ở các góc.
- Thu dọn đồ chơi.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gơng cuối ngày, cuối tuần.
- Trả trẻ,trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập,sức
khoẻ của trẻ
Chủ đề: thế giới động vật (5 tuần)
Tuần 25. Chủ đề nhánh 2: Một số con vật nuôi trong gia đình
( Có 2 chân,đẻ trứng)
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 15/3/2010 đến ngày 19/3/2010)
1. Yêu cầu:
- Biết tên gọi và đặc điểm của một số con vật nuôi trong gia đình có 2 chân,đẻ
trứng và ích lợi của chúng.
- Biết yêu quý các con vật nuôi và có thói quen chăm sóc bảo vệ chúng.
2. Kế hoạch hoạt động tuần.
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ, trò
chuyện, thể
dục sáng
- Đón trẻ vào lớp, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng
nơi quy định.
- Gợi ý trẻ đến các nhóm chơi.
- Cho trẻ đến các góc chơi đặc trng chủ đề con vật nuôi
trong gia đình.
- Đàm thoại về chúng
- Thể dục sáng:( Thứ 2,4,6 tập theo ĐT.Thứ 3,5 tập theo
bài hát Tiếng chú gà trống gọi)
+ Hô hấp : Gà gáy
+ Tay : Gà vỗ cánh.
+ Chân : Gà tìm giun
+ Bụng : Gà mổ thóc.
+ Bật : Gà bay
- Điểm danh.
Hoạt động học
Thứ 2
15/3/10
*Vận động:
- VĐCB: Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang.
- TCVĐ: Gà mẹ gà con.
Thứ 3
16/3/10
*Văn học:
- Thơ: Mời quả trứng tròn.
* MTXQ:
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của các con vật nuôi trong
gia đình.
Thứ 4
17/3/10
*Toán:
- Tách một nhóm có 3 đối tợng thành 2 nhóm.
Thứ 5
18/3/10
*Âm nhạc:
- Dạy hát : Đàn gà con.
- Nghe hát : Gà gáy le te.
- TCVĐ : Ai tinh nhất.
Thứ 6
19/3/10
*. Tạo hình:
- Vẽ,tô màu con vịt,con gà.
Nội dung Hoạt động
Hoạt động
góc
*Góc tạo hình:
- Tô mầu các con vật thuộc nhóm gia cầm
- Nặn con gà con vịt- nặn thức căn cho gà, vịt
- Rèn luyện kỹ năng cắt, xé dán.
-Nhận biết màu.
*Góc đóng vai:
- Trò chơi nấu cơm ăn từ các món gà, vịt
- Chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.
- Cửa hàng báng thức ăn gia cầm.
*Góc sách truyện:
- Xem sách truyện
- Tìm các con vật ở trong truyện
- Gọi tên kể các con vật trong sách truyện.
*Góc khoa học:
+ Chăm sóc các con vật.
+ So sánh các con vật to- nhỏ.
*Góc xây dựng: Xây dựng trang trại chăn nuôi, lắp giáp
chuồng trại.
* Góc âm nhạc: Nghe nhạc, biểu diễn văn nghệ có nọi
dung trong chủ điểm.
Hoạt động
ngoài trời
- Đi dạo, quan sát vờn trờng, trò chuyện về các con vật
nuôi, xem ai chăm sóc chúng, thăm quan nhà bếp.
- TC: Bắt trớc tạo dáng các con vật.
- TC: Mèo và chim sẻ , Mèo đuổi chuột , Thỏ về
chuồng .
Hoạt động
chiều
- Ôn hoạt động có chủ đích: Hát, múa, đọc thơ, kể
chuyện
- Chơi ở các góc: Tuỳ theo ý thích.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Nêu gơng cuối ngày, ( cuối tuần).
- Trả trẻ,trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập,sức
khoẻ của trẻ
Chủ đề: thế giới động vật (5
tuần)
Tuần 26. Chủ đề nhánh 3: Một số động vật nuôi trong gia đình
( Có 4 chân,đẻ con)
Thời gian thực hiện từ ngày 22/3/2010 đến ngày 26/3/2010.
1. Yêu cầu:
- Biết tên gọi và đặc điểm của một số con vật nuôi trong gia đình có 4 chân,đẻ
con và ích lợi của chúng.
- Biết yêu quý các con vật nuôi và có thói quen chăm sóc bảo vệ chúng.
2. Kế hoạch hoạt động tuần.
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Đón trẻ vào lớp, cất đồ dùng cá nhân.
- Gợi ý trẻ vào các nhóm chơi.
- Cho trẻ quan sát góc đặc trng các vật nuôi trong gia
đình.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp 1 : Gà gáy
+ Tay 2 : Hai tay đa ra ngang.
+ Chân 3 : Đứng dậm chân tại chỗ.
+ Bụng 1 : đứng cúi ngời về phía trớc, tay chạm ngón
chân.
+ Bật 2 : Bật tiến về phía trớc.
- Điểm danh.
Hoạt động học
Thứ 2
22/3/10
*Vận động:
- VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay.
- TCVĐ: Đi nh mèo.
Thứ 3
23/3/10
*Văn học:
- Thơ: Vè loài vật
*. MTXQ:
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của một số động vật nuôi
trong gia đình.( Có 4 chân,đẻ con)
Thứ 4
24/3/10
*Toán:
- Tách một nhóm có 4 đối tợng thành 2 nhóm
Thứ 5
25/3/10
*Âm nhạc:
- Dạy hát : Ai cũng yêu chú mèo .
- Nghe hát : Th ơng con mèo .
- TCÂN : Tai ai tinh .
Thứ 6
26/3/10
*. Tạo hình:
Vẽ tia nắng mặt trời, dán thêm các bộ phận còn thiếu của
các con vật có 4 chân trong gia đình.
Nội dung Hoạt động
Hoạt động
góc
- Góc tạo hình:
+ Dạy kỹ năng đọc, chia đất nặn.
+ Nặn củ cà rốt, giun cho gà ăn, nặn theo ý thích
+ Dán con thỏ, vẽ con gà.
- Góc đóng vai:
+ Mẹ con.
+ Ngời đầu bếp.
+ Bác sĩ thú ý.
- Góc sách truyện:
+ Tìm hình các con vật trong tranh.
+ Kể chuyện về các con vật.
- Góc khoa học:
+ Chăm sóc, cho các con vật ăn.
+ So sánh các con vật to nhỏ.
- Góc xây dựng:
+ Xây dựng trang trại chăn nuôi.
+ Lắp ghép chuồng trại.
- Góc âm nhạc: Biểu diễn văn nghệ bài hát có nội dung
trong chủ điểm.
Hoạt động
ngoài trời
- Quan sát cây và con vật nuôi ở trờng.
- TC: Mèo đuổi chuột , Thỏ đổi chuồng , Cây cao cây
thấp .
- Cùng cô tới cây.
- Chơi tự do.
Hoạt động
chiều
- Ôn hoạt động có chủ đích:
+ Kể chuyện: Chú thỏ tinh khôn.
+ Phân biệt màu sắc, kích thớc, hình dạng.
- Chơi tự chọn ở các góc.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Nêu gơng cuối ngày, cuối tuần.
- Trả trẻ,trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập,sức
khoẻ của trẻ
Chủ đề: thế giới động vật (5 tuần)
Tuần 27. Chủ đề nhánh 4: Một số động vật sống trong rừng
(Thời gian thực hiện: Từ ngày 29/3/2010 đến ngày 02/4/2010)
I. Yêu cầu:
- Biết tên và đặc điểm nổi bật của một số con vật sống trong rừng (voi, khỉ,
gấu, hổ )
- Biết các con vật sống trong rừng cần đợc bảo vệ.
II. Kế hoạch hoạt động tuần:
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ, trò
chuyện, thể
dục sáng
- Đón trẻ vào lớp, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Trò chuyện về một số con vật sống trong rừng.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp : Thổi nơ bay
+ Tay : Thay nhau đa ra trớc, ra sau.
+ Chân : Ngồi xổm đứng lên liên tục
+ Bụng : Đa ray lên cao, nghiên ngời sang 2 bên
+ Bật : Bật về phía trớc.
- Điểm danh.
Hoạt động học
Thứ 2
29/3/10
*Vận động:
- VĐCB: Bớc lên xuống bậc cao 30 cm. Chuyền bóng 2
bên theo hàng ngang.
Thứ 3
30/3/10
*Văn học:
- Kể chuyện: Bác Gấu đen và hai chú thỏ .
* MTXQ:
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của một số động vật sống
trong rừng
Thứ 4
31/3/10
*Toán:
So sánh phân loại 2 nhóm đối tợng theo 2 dấu hiệu màu
sắc kích thớc.
Thứ 5
01/4/10
*Âm nhạc:
- Hát và VĐ : Voi làm xiếc.
- Nghe hát : Chú voi con ở Bản Đôn .
- TCAN : Đoán tên con vật qua hình dáng, tiếng kêu
Thứ 6
02/4/10
*. Tạo hình:
- Tô màu các con vật sống trong rừng
Nội dung Hoạt động
Hoạt động
góc
- Góc tạo hình:
+ In hình các con vật.
+ Tô màu các hình con vật.
+ Dán hình các con vật
- Góc học tập sách:
+ Xem tranh ảnh về các con vật sống trong rừng.
+ Cùng cô dán tranh làm sách tranh về các con vật sống
trong rừng.
+ Xem tranh kể chuyện.
- Góc xây dựng: Xây dựng vờn bách thú.
Lắp ghéo chuồng thú
- Góc đóng vai:
- Trò chơi gia đình, xem xiếc thú, tham quan vờn bách
thú.
Hoạt động
ngoài trời
- Tham quan khu trng bày triển lãm tranh các con vật sống
trong rừng.
- TC: Gấu đi lấy mật ong (T83 sách PT vận động).
Cáo và thỏ
- Chơi tự do.
- Đọc đồng dao,ca dao về con vật.
- Trò chơi vận động: :Đi nh gấu, bò nh chuột.
Hoạt động
chiều
- Hoạt động: Chơi tự do, theo ý thích của bé.
- Kể chuyện theo tranh: Giọng hót chim sơn ca.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gơng cuối ngày(cuối tuần).
- Trả trẻ,trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập,sức
khoẻ của trẻ
Chủ đề: thế giới động vật (5 tuần)
Tuần 28. Chủ đề nhánh 5: Một số động vật sống dới nớc
Thời gian thực hiện: Từ ngày 5/4/2010 đến ngày 9/4/2010.
I. Yêu cầu:
- Gọi đúng tên và một số bộ phận chính bên ngoài của con cá (mà trẻ biết).
- Biết cá sống dới nớc.
- ích lợi của cá đối với đời sống của con ngời (làm thức ăn, làm cảnh).
II. Kế hoạch tuần:
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ, trò
chuyện, thể
dục sáng
- Đón trẻ, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Cho trẻ vào góc chơi
- Trò chuyện,xem tranh ảnh về các loại cá.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp : Gà gáy
+ Tay : Tay đa ra trớc, xoay cổ tay.
+ Chân : Đứng kiễng chân, hạ gót chân.
+ Bụng : Đứng cúi ngời về phía trớc, tay chạm ngón chân.
+ Bật : Bật nhảy tại chỗ
- Điểm danh.
Hoạt động học
Thứ 2
5/4/10
*Vận động:
- VĐCB : Bò theo đờng díc dắc.
- TCVĐ : Bắt cá
Thứ 3
6/4/10
*Văn học:
- Thơ Rong và cá .
* MTXQ:
- Quan sát con cá. (gọi tên một số loại cá, nhận xét về vận
động, cấu tạo của con cá).
Thứ 4
7/4/10
*Toán:
- Gộp 2 nhóm đối tợng trong phạm vi 5 và đếm
Thứ 5
8/4/10
*Âm nhạc:
- Hát + vận động theo tiết tấu bài: Cá vàng bơi
- Nghe hát : Tôm cá cua thi tài .
- Trò chơi : Hát theo tay cô .
Thứ 6
9/4/10
* Tạo hình:
- Vẽ con cá
Nội dung Hoạt động
Hoạt động
góc
- Góc tạo hình:
+ In hình con cá
+ Xếp hình con cá từ hột hạt
+ Tô màu xé dán hình con cá.
+ Dán đàn cá bơi.
- Góc sách truyện:
+ Xem tranh về các con vật sống dới nớc.
+ Xé dán làm tranh về con cá.
+ Làm sách tranh về các con vật sống dới nớc
- Góc xây dựng: Xây dựng ao cá Bác Hồ.
- Góc đóng vai: Cửa hàng bán cá
+ Chế biến các món ăn từ cá.
- Góc thiên nhiên: Quan sát con cá, cho cá ăn, quan sát
ngời lớn thay bể cá, chăm sóc cá.
Hoạt động
ngoài trời
- Tham quan nhà bếp (các cô các bác cấp dỡng chế biến
món ăn từ cá, tôm, cua ).
- Đọc thơ: Con cá chép.
- Trò chơi vận động: Những con vật ngộ nghĩnh đáng yêu.
- Chơi tự do.
- Đọc thơ: Cá ngủ;
Hoạt động
chiều
- Hoạt động chung.
+ Ôn bài thơ: Rong và cá.
+ Ôn bài hát: Cá vàng bơi.
- Hoạt động góc: Tuỳ theo ý thích của trẻ.
- Biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gơng cuối ngày, cuối tuần.
- Trả trẻ,trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập,sức
khoẻ của trẻ