Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bai kiem tra lop 11- so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.68 KB, 8 trang )

Ma trận đề
KiÕn thøc NhËn biÕt HiÓu VËn dông
Hidrocacbon 3 3 4
Trường THPT Lê Quý Đôn - Học kỳ II năm học 2009-2010
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ KHỐI 11 BAN KHTN & CBA
Thời gian 45 phút
Mã đề 101. (học sinh nhớ ghi mã đề vào tờ giấy thi)
Cho C=12; H=1; O=16; Ca=40; Ag=108
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1. C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân anken ( không kể đồng phân hình học)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Để phân biệt benzen và toluen người ta dùng hoá chất trong điều kiện
thích hợp:
A. dung dịch Brom B. dung dịch KMnO
4
C. dung dịch AgNO
3
/Nh
3
D. dung dịch HCl
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4
gam H
2
O. X có công thức phân tử là:
A. CH


4
B. C
2
H
6
C. C
2
H
4
D. C
2
H
2
.
Câu 4. Để điều chế một lượng nhỏ etilen trong phòng thí nghiệm người ta
dùng:
A. Crackinh butan. B. Cộng hiđro vào C
2
H
2
.
C.Tách hiđro từ etan. D.Tách nước từ ancol etylic.
Câu 5. Trong số các ankin có công thức phân tử là C
5
H
8
có bao nhiêu chất
tác dụng được với AgNO
3
/NH

3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho các chất CH
2
=CH-CH
3
, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
2
=CH
2
,
(CH
3
)
2
C=CH-CH
3
. Có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 7. Cần áp dụng quy tắc Maccopnhicop khi cộng nước vào chất nào sau
đây?
A. CH
2
=CH
2

B. CH
3
-CH=CH-CH
3
C. CH
2
=CH-CH
3
D. BrCH=CHBr
Câu 8. Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta điều chế được 2-clo
butan tinh khiết hơn cả :
A. Butan + Cl
2
(as, 1:1) B. Buten-2 + HCl
C. Buten-1 + HCl D. Phương pháp khác
Câu 9. Etilen lẫn các tạp chất SO
2
, CO
2
, hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng
cách sau:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư,
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa
dung dịch H
2
SO
4
đặc.
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa

dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 10. Để điều chế 4,256 lít axetilen ở đktc, hiệu suất phản ứng là 95%
cần lượng canxi cacbua chứa 20% tạp chất là:
A. 12,16 g. B. 12,8 g C. 10,24 g D. 16 g
PHẦN TỰ LUẬN
Phần chung cho cả hai ban KHTN và cơ bản A.
Câu 1. ( 2 điểm ) Bằng phản ứng hoá học hãy phân biệt các khí đựng trong
các lọ riêng biệt mất nhãn sau: C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, CO
2
.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit (đktc) hai anken kế tiếp trong dãy đồng
đằng thu được 10,92 lit CO
2
(đktc) và m gam nước.

a- Tìm công thức phân tử 2 anken. ( 1 điểm ).
b- Tìm phần trăm theo khối lượng từng anken trong hỗn hợp. ( 1
điểm).
c- Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi
trong dư thấy có a gam kết tủa và khối lượng bình đựng nước vôi
trong tăng b gam. Xác định a và b. ( 1 điểm ).
Phần dành riêng cho ban KHTN.
Câu 3. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các chất sau: ( chỉ viết sản
phẩm chính ) ( 2 điểm )
a- propen + HCl
b- Propin + [Ag(NH
3
)
2
]OH
c- Isopren + Br
2
d- Butadien trùng hợp
Phần dành riêng cho ban cơ bản A.
Câu 3. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các chất sau: ( 2 điểm ) ( chỉ
viết sản phẩm chính )
a- axetilen + [Ag(NH
3
)
2
]OH dư
b- buta-1,3- dien + brom theo tỉ lệ 1:1
c- propen + HCl
d- Trùng hợp etilen.
Trường THPT Lê Quý Đôn - Học kỳ II năm học 2009-2010

ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ KHỐI 11 BAN KHTN & CBA
Thời gian 45 phút
Mã đề 102. (học sinh nhớ ghi mã đề vào tờ giấy thi)
Cho C=12; H=1; O=16; Ca=40; Ag=108
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4
gam H
2
O. X có công thức phân tử là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
2
H
4
D. C
2
H
2
.
Câu 2. Cho các chất CH
2
=CH-CH
3

, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
2
=CH
2
,
(CH
3
)
2
C=CH-CH
3
. Có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 3. C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân anken ( không kể đồng phân hình học)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Để điều chế 4,256 lít axetilen ở đktc, hiệu suất phản ứng là 95% cần
lượng canxi cacbua chứa 20% tạp chất là:
A. 12,16 g. B. 12,8 g C. 10,24 g D. 16 g
Câu 5. Để phân biệt benzen và toluen người ta dùng hoá chất trong điều kiện
thích hợp:
A. dung dịch Brom B. dung dịch KMnO
4

C. dung dịch AgNO
3
/Nh
3
D. dung dịch HCl
Câu 6. Cần áp dụng quy tắc Maccopnhicop khi cộng nước vào chất nào sau
đây?
A. CH
2
=CH
2
B. CH
3
-CH=CH-CH
3
C. CH
2
=CH-CH
3
D. BrCH=CHBr
Câu 7. Trong số các ankin có công thức phân tử là C
5
H
8
có bao nhiêu chất
tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta điều chế được 2-clo
butan tinh khiết hơn cả :
A. Butan + Cl
2
(as, 1:1) B. Buten-2 + HCl
C. Buten-1 + HCl D. Phương pháp khác
Câu 9. Để điều chế một lượng nhỏ etilen trong phòng thí nghiệm người ta
dùng:
A. Crackinh butan. B. Cộng hiđro vào C
2
H
2
.
C.Tách hiđro từ etan. D.Tách nước từ ancol etylic.
Câu 10. Etilen lẫn các tạp chất SO
2
, CO
2
, hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng
cách sau:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư,
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa
dung dịch H
2
SO
4
đặc.
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa

dung dịch H
2
SO
4
đặc.
PHẦN TỰ LUẬN
Phần chung cho cả hai ban KHTN và cơ bản A.
Câu 1. ( 2 điểm ) Bằng phản ứng hoá học hãy phân biệt các khí đựng trong
các lọ riêng biệt mất nhãn sau: C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, CO
2
.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit (đktc) hai anken kế tiếp trong dãy đồng
đằng thu được 10,92 lit CO
2
(đktc) và m gam nước.
a- Tìm công thức phân tử 2 anken. ( 1 điểm ).
b- Tìm phần trăm theo khối lượng từng anken trong hỗn hợp. ( 1
điểm).

c- Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi
trong dư thấy có a gam kết tủa và khối lượng bình đựng nước vôi
trong tăng b gam. Xác định a và b. ( 1 điểm ).
Phần dành riêng cho ban KHTN.
Câu 3. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các chất sau: ( chỉ viết sản
phẩm chính ) ( 2 điểm )
a- propen + HCl
b- Propin + [Ag(NH
3
)
2
]OH
c- Isopren + Br
2
d- Butadien trùng hợp
Phần dành riêng cho ban cơ bản A.
Câu 3. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các chất sau: ( 2 điểm ) ( chỉ
viết sản phẩm chính )
a- axetilen + [Ag(NH
3
)
2
]OH dư
b- buta-1,3- dien + brom theo tỉ lệ 1:1
c- propen + HCl
d- Trùng hợp etilen.
Trường THPT Lê Quý Đôn - Học kỳ II năm học 2009-2010
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ KHỐI 11 BAN KHTN & CBA
Thời gian 45 phút
Mã đề 103. (học sinh nhớ ghi mã đề vào tờ giấy thi)

Cho C=12; H=1; O=16; Ca=40; Ag=108
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1. Cần áp dụng quy tắc Maccopnhicop khi cộng nước vào chất nào sau
đây?
A. CH
2
=CH
2
B. CH
3
-CH=CH-CH
3
C. CH
2
=CH-CH
3
D. BrCH=CHBr
Câu 2. Etilen lẫn các tạp chất SO
2
, CO
2
, hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng
cách sau:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư,
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa
dung dịch H
2
SO
4

đặc.
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa
dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 3. Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta điều chế được 2-clo
butan tinh khiết hơn cả :
A. Butan + Cl
2
(as, 1:1) B. Buten-2 + HCl
C. Buten-1 + HCl D. Phương pháp khác
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4
gam H
2
O. X có công thức phân tử là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
2
H
4
D. C

2
H
2
.
Câu 5. Trong số các ankin có công thức phân tử là C
5
H
8
có bao nhiêu chất
tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Để điều chế 4,256 lít axetilen ở đktc, hiệu suất phản ứng là 95% cần
lượng canxi cacbua chứa 20% tạp chất là:
A. 12,16 g. B. 12,8 g C. 10,24 g D. 16 g
Câu 7. Để điều chế một lượng nhỏ etilen trong phòng thí nghiệm người ta
dùng:
A. Crackinh butan. B. Cộng hiđro vào C
2
H
2
.
C.Tách hiđro từ etan. D.Tách nước từ ancol etylic.
Câu 8. Cho các chất CH
2
=CH-CH
3

, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
2
=CH
2
,
(CH
3
)
2
C=CH-CH
3
. Có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 9. Để phân biệt benzen và toluen người ta dùng hoá chất trong điều kiện
thích hợp:
A. dung dịch Brom B. dung dịch KMnO
4
C. dung dịch AgNO
3
/Nh
3
D. dung dịch HCl
Câu 10. C
4
H
8

có bao nhiêu đồng phân anken ( không kể đồng phân hình học)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHẦN TỰ LUẬN
Phần chung cho cả hai ban KHTN và cơ bản A.
Câu 1. ( 2 điểm ) Bằng phản ứng hoá học hãy phân biệt các khí đựng trong
các lọ riêng biệt mất nhãn sau: C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, CO
2
.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit (đktc) hai anken kế tiếp trong dãy đồng
đằng thu được 10,92 lit CO
2
(đktc) và m gam nước.
a- Tìm công thức phân tử 2 anken. ( 1 điểm ).
b- Tìm phần trăm theo khối lượng từng anken trong hỗn hợp. ( 1
điểm).
c- Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi
trong dư thấy có a gam kết tủa và khối lượng bình đựng nước vôi
trong tăng b gam. Xác định a và b. ( 1 điểm ).

Phần dành riêng cho ban KHTN.
Câu 3. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các chất sau: ( chỉ viết sản
phẩm chính ) ( 2 điểm )
a- propen + HCl
b- Propin + [Ag(NH
3
)
2
]OH
c- Isopren + Br
2
d- Butadien trùng hợp
Phần dành riêng cho ban cơ bản A.
Câu 3. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các chất sau: ( 2 điểm ) ( chỉ
viết sản phẩm chính )
a- axetilen + [Ag(NH
3
)
2
]OH dư
b- buta-1,3- dien + brom theo tỉ lệ 1:1
c- propen + HCl
d- Trùng hợp etilen.
Trường THPT Lê Quý Đôn - Học kỳ II năm học 2009-2010
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ KHỐI 11 BAN KHTN & CBA
Thời gian 45 phút
Mã đề 104. (học sinh nhớ ghi mã đề vào tờ giấy thi)
Cho C=12; H=1; O=16; Ca=40; Ag=108
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1. Để điều chế một lượng nhỏ etilen trong phòng thí nghiệm người ta

dùng:
A. Crackinh butan. B. Cộng hiđro vào C
2
H
2
.
C.Tách hiđro từ etan. D.Tách nước từ ancol etylic.
Câu 2. Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta điều chế được 2-clo
butan tinh khiết hơn cả :
A. Butan + Cl
2
(as, 1:1) B. Buten-2 + HCl
C. Buten-1 + HCl D. Phương pháp khác
Câu 3. Để phân biệt benzen và toluen người ta dùng hoá chất trong điều kiện
thích hợp:
A. dung dịch Brom B. dung dịch KMnO
4
C. dung dịch AgNO
3
/Nh
3
D. dung dịch HCl
Câu 4. Cần áp dụng quy tắc Maccopnhicop khi cộng nước vào chất nào sau
đây?
A. CH
2
=CH
2
B. CH
3

-CH=CH-CH
3
C. CH
2
=CH-CH
3
D. BrCH=CHBr
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4
gam H
2
O. X có công thức phân tử là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
2
H
4
D. C
2
H
2
.
Câu 6. Để điều chế 4,256 lít axetilen ở đktc, hiệu suất phản ứng là 95% cần
lượng canxi cacbua chứa 20% tạp chất là:

A. 12,16 g. B. 12,8 g C. 10,24 g D. 16 g
Câu 7. C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân anken ( không kể đồng phân hình học)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Etilen lẫn các tạp chất SO
2
, CO
2
, hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng
cách sau:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư.
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư,
C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa
dung dịch H
2
SO
4
đặc.
D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa
dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 9. Trong số các ankin có công thức phân tử là C
5
H

8
có bao nhiêu chất
tác dụng được với AgNO
3
/NH
3
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Cho các chất CH
2
=CH-CH
3
, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
2
=CH
2
,
(CH
3
)
2
C=CH-CH
3
. Có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
PHẦN TỰ LUẬN

Phần chung cho cả hai ban KHTN và cơ bản A.
Câu 1. ( 2 điểm ) Bằng phản ứng hoá học hãy phân biệt các khí đựng trong
các lọ riêng biệt mất nhãn sau: C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, CO
2
.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit (đktc) hai anken kế tiếp trong dãy đồng
đằng thu được 10,92 lit CO
2
(đktc) và m gam nước.
a- Tìm công thức phân tử 2 anken. ( 1 điểm ).
b- Tìm phần trăm theo khối lượng từng anken trong hỗn hợp. ( 1
điểm).
c- Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi
trong dư thấy có a gam kết tủa và khối lượng bình đựng nước vôi
trong tăng b gam. Xác định a và b. ( 1 điểm ).
Phần dành riêng cho ban KHTN.
Câu 3. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các chất sau: ( chỉ viết sản
phẩm chính ) ( 2 điểm )

a- propen + HCl
b- Propin + [Ag(NH
3
)
2
]OH
c- Isopren + Br
2
d- Butadien trùng hợp
Phần dành riêng cho ban cơ bản A.
Câu 3. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các chất sau: ( 2 điểm ) ( chỉ
viết sản phẩm chính )
a- axetilen + [Ag(NH
3
)
2
]OH dư
b- buta-1,3- dien + brom theo tỉ lệ 1:1
c- propen + HCl
d- Trùng hợp etilen.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×