Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Hình học 7 Chương I (2 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.92 KB, 41 trang )

CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Ngày soạn:11/08/2009
Ngày dạy: 7A: 13/08/2009
7B: 13/08/2009
7C: 14/08/2009

Tiết 1- tuần 1
HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
A.Mục tiêu
+ HS giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh.
+ Nêu được tính chất : hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
+ HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.
+ Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình .
+ Bước đầu tập suy luận.
B.Chuẩn bị :
GV: thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
I.ổn định lớp :
Kiểm tra sĩ số: 7A……; 7B……… ; 7C………
II.Kiểm tra bài cũ
III.Bài giảng
Giới thiệu chương I Hình học 7
GV nêu nội dung chính của chương
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1.Thế nào là hai góc đối đỉnh
Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh
và 2 góc không đối đỉnh:
Hãy cho biết quan hệ về đỉnh , về cạnh
của 2 góc Ô


1
và Ô
2
; của góc

1
M


2
M
của góc
µ
A

µ
B
?
Quan sát hình vẽ và nhận xét
Ô
1
và Ô
2
: đỉnh chung; cạnh là các tia đối
nhau .

1
M



2
M
: Đỉnh chung, các cạnh không
x
x’
y’
y
1
2
3
4
O
M
a
b
c
d
1 2
A
B
+ Ta nói Ô
1
và Ô
2
là 2 góc đối đỉnh;

1
M



2
M
;
µ
A

µ
B
là các góc không đối
đỉnh.
Vậy thế nào là 2 góc đối đỉnh?
Định nghĩa (SGK)
+ Yêu cầu HS làm ?1 trong SGK
Vậy 2 đường thẳng cắt nhau cho ta bao
nhiêu cặp góc đối đỉnh ?
Tại sao các góc M;A,B không là 2 góc
đối đỉnh?
Cho góc xOy, hãy vẽ góc đối đỉnh của
nó ?
Trong hình vừa vẽ hãy đọc tên các gặp
góc đối đỉnh?
Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau? Ghi tên các
cặp góc đối đỉnh tạo thành?
2.Tính chất của 2 góc đối đỉnh
Quan sát các góc Ô
1

2

3


4
: hãy ước
lượng bằng mắt và so sánh độ lớn của
chúng?
Hãy dùng thước kiểm tra lại ?
Dựa vào tính chất 2 góc kề bù hãy giải
thích bằng suy luận tại sao Ô
1

2
; Ô
3
=
Ô
4
?
Ô
1

2
=?; Ô
2
+ Ô
3
=?
Từ đó suy ra điều gì ?
Như vậy bằng suy luận ta chứng tỏ được
là 2 tia đối nhau.
µ

A

µ
B
: đỉnh khác nhau, cạnh là các tia
không đối nhau.
+ HS Nêu định nghĩa như SGK
Ô
3
và Ô
4
cũng là 2 góc đối đỉnh vì cũng
có đỉnh chung và các cạnh góc này là tia
đối của cạnh góc kia.
+ Cho ta 2 cặp góc đối đỉnh
+ Vì chúng không thoả mãn cả 2 điều
kiện của định nghĩa.
+ HS lên bảng vẽ hình; cả lớp vẽ vào vở.
- vẽ tia đối của Ox và tia đối của Oy
- Đọc tên góc
vẽ hình và kí hiệu :
Ô
1

2
; Ô
3
= Ô
4
+ HS Dùng thước kiểm tra và nêu kết quả

Ô
1

2
=180
0
(1) vì 2 góc kề bù
Ô
2
+ Ô
3
=180
0
(2) vì 2 góc kề bù
Từ (1) và (2) suy ra : Ô
1

2
;
Tương tự Ô
3
= Ô
4
.
O
x
y
Ô
1


2
; Ô
3
= Ô
4
?
Hay: 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Ta có : 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau; vậy
2 góc bằng nhau thì có đối đỉnh không ?
Làm bài tập 1(tr 82-sgk)
+ Chưa chắc, vì có thể chúng không
chung đỉnh hoặc cạnh không đối nhau.
Đứng tại chỗ trả lời:
IV.Củng cố
Bài 2(sgk) Đứng tại chỗ trả lời:
a) Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia là 2 góc đối
đỉnh.
b) Hai đường thẳng cắt nhau tạo ra 2 cặo góc đối đỉnh.
V.Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh.
- vẽ góc đối đỉnh của 1 góc cho trước.
- Làm bài tập 3,4,5(sgk) ; 1,2,3(sbt-73,74)
Ngày soạn:13/08/2009
Ngày dạy:
7A:15/08/2009
7B:15/08/2009
7C:15/08/2009


Tiết 2- Tuần 1

LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
y’
x
x’y
O
- HS nắm chắc được định nghĩa và tính chất 2 góc đối đỉnh: hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.
- HS vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.
- Nhận biết được các góc đối đỉnh trong hình .
- Bước đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị : SGK, thước thẳng, thước đo góc , bảng phụ.
C.Tiến trình dạy học
1. Tổ chức
Kiểm tra sĩ số: 7A……; 7B……… ; 7C………
2. Kiểm tra bài cũ
Gọi 3 HS lên kiểm tra:
HS1: nêu định nghĩa 2 góc đối đỉnh , vẽ
hình và đặt tên các góc ?
HS2: Nêu tính chất và trình bày suy luận
chứng tỏ điều đó?
HS3: chữa bài tập 5(sgk)
+ GV Nhận xét cho điểm
3 HS lên bảng :
HS1:
HS2:
HS3: a,
·
ABC
= 56

0
b)vẽ tia đối BC” của BC , tính được
·
ABC

= 124
0
c) vẽ tia đối BA’ của BA và tính
được
·
ABC
’ = 56
0
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 6(tr83sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách
vẽ hình ?
Dựa vào hình vẽ hãy tóm tắt đề bài ?
Hãy tính Ô
3
theo Ô
1
?
1 HS đọc đề bài
Cách vẽ:
- vẽ góc xOy = 47
0
.
- Vẽ tia đối của 2 tia Ox và Oy.

- Góc x’Oy’ là góc đối đỉnh với
góc xOy và bằng 47
0
.
Vẽ hình :
1 HS lên bảng tóm tắt:

GT Cho xx’ cắt yy’ tại O
Ô
1
= 47
0
KL Tìm Ô
2
, Ô
3
, Ô
4
?
O
x
x’
y
y’
47
0
Tính Ô
2
theo Ô
1

?
Tính Ô
4
theo Ô
2
?
Bài 7(sgk)
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
B ài 8(sgk)
Gọi 2 HS lên vẽ hình :
Nhìn vào hình vẽ , em có nhận xét gì
?
Bài 9(sgk)
Muốn vẽ góc vuông ta làm thế nào ?
Hai góc vuông không đối đỉnh là 2
góc vuông nào ?
Chỉ ra các cặp như vậy nữa?
Nếu 2 đường thẳng cắt nhau tạo
thành 1 góc vuông thì các góc còn
lại cũng vuông.
Hãy trình bày suy luận chứng tỏ điều
Giải : Ô
1
= Ô
3
= 47
0
(vì 2 góc đối đỉnh )
Ô
1

+ Ô
2
= 180
0
(vì 2 góc kề bù )
Suy ra Ô
2
= 180
0
– 47
0
= 133
0
Ô
4
= Ô
2
= 133
0
(vì 2 góc đối đỉnh)
+ HS làm việc theo nhóm rồi trình bày kết quả
Các cặp góc đối đỉnh là :
µ
¶ ¶



5
1 4 2 3 6
; ;O O O O O O= = =

·
·
·
·
·
·
,
, , , , ,
; yOx ;xOz xOz y Ox zOy z oy= = =
·
·
·
, , ,
xOx yOy zOz= =
=
0
180
2 HS lên vẽ hình :
2 góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh
Nêu cách vẽ (dùng êke)
Tiếp tục vẽ hình theo đầu bài:

·
xAy

·
,
yAx
·
,

yAx

·
, ,
y Ax
·
, ,
y Ax

·
,
xAy
O
x’
x
y’
z’
z
y
1
23
4
5 6
70
0
x
x
y
y
x’

y’
z
70
0
70
0
70
O O
y
A

x

x
x’
y’
trên ?
Bài 10(sgk)
Yêu cầu HS thực hành theo nhóm
·
xAy
+
·
,
yAx
= 180
0
·
xAy
= 90

0

·
,
yAx
= 90
0
·
,
yAx
=
·
, ,
y Ax
= 90
0
(đối đỉnh)
·
, ,
y Ax
=
·
,
xAy
= 90
0
(đối đỉnh)
Gấp tia màu đỏ trùng tia màu xanh ta có 2 góc
đối đỉnh.
4.củng cố:

Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa 2 góc đối đỉnh và tính chất .
Làm nhanh bài 7(tr74 sbt)
Kết quả : a) đúng b) sai
5.Hướng dẫn về nhà:
Làm lại bài 7(sgk) Bài tập : 4,5,6 (sbt-74), Đọc trước bài mới
Ngày soạn: 17/08/2009
Ngày dạy: 7A: 21/08/2009
7B: 21/08/2009
7C: 19/08/2009
Tiết 3 - Tuần 2
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. Mục tiêu
Qua bài này , HS :
- Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc nhau.
- Công nhận tính chất : có duy nhất 1 đường thẳng b đi qua A và vuông góc đường
thẳng a.
- Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng cho
trước.
- Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
- Bước đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị :
- GV: SGK, êke.
- HS: SGK, êke
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số: 7A……; 7B……… ; 7C………
2. Kiểm tra bài cũ
Gọi 1 HS lên bảng trả lời : +Thế nào là 2 góc đối đỉnh? Tính chất 2 góc đối đỉnh
+ Vẽ góc đối đỉnh của góc 90

0
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Thế nào là 2 đường thẳng vuông
góc
Cho cả lớp làm ?1
Dùng bút vẽ theo nếp gấp , quan sát các
góc tạo thành bởi 2 nếp gấp ?
?2
vẽ 2 đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau
tại O , góc xOy = 90
0
. Giải thích tại sao
các góc đều vuông ? (dựa vào bài tập 9)
Ta nói 2 đường thẳng xx’ và yy’ vuông
góc nhau. Vậy thế nào là 2 đường thẳng
vuông góc?
Ta kí hiệu như sau :

' 'xx yy⊥
Nêu cách diễn đạt như SGK trang 84.
2.Vẽ 2 đường thẳng vuông góc
Muốn vẽ 2 đường thẳng vuông góc
nhau ta làm thế nào ?
Ngoài ra còn cách vẽ nào khác ?
Yêu cầu 2 HS lên làm ?3,?4 cả lớp làm
vào vở.
Điểm O nằm ở đâu?
+ Với mỗi điểm O thì có mấy đường
thẳng đi qua O và vuông góc đường

Làm như hình 3a,3b
Thu được hình vẽ :
Nhận xét : các góc đều vuông
·
xOy
= 90
0
·
,
y Ox
= 180
0
-
·
xOy
= 90
0
(2 góc kề bù)
·
,
yOx
=
·
,
y Ox
= 90
0
(đối đỉnh)
Là 2 đường thẳng cắt nhau và tạo thành 1
góc vuông.(hay 4 góc vuông).

Làm như BT9
'a a⊥

+ HS Làm ?4 theo nhóm
Điểm O có thể nằm trên đường thẳng a hoặc
nằm ngoài đường thẳng a.
Quan sát hình 5,6 và vẽ theo
x x’
y’
y
O
a
a’
thẳng a cho trước ?
Ta thừa nhận tính chất sau :
Tính chất (sgk)
Bài tập :
1. Điền vào chỗ trống :
- Hai đường thẳng vuông góc với
nhau là 2 đường thẳng …
- Cho đường thẳng a và điểm M ,
có một và chỉ một đường thẳng b
đi qua M và …
3. Đường trung trực của đoạn thẳng
V ẽ đoạn thẳng AB, trung điểm I của
nó; vẽ đường thẳng d đi qua I và vuông
góc AB?
Gọi 2 HS lên vẽ.
+ Ta nói d là đường trung trực của đoạn
thẳng AB.

+ Vậy thế nào là đường trung trực của
đoạn thẳng AB?
Định nghĩa (sgk)
Chú ý 2 điều kiện : đi qua trung điểm
và vuông góc.
Ta nói A và B đối xứng nhau qua d nếu
d là trung trực của AB.
Muốn vẽ đường trung trực vủa 1 đoạn
thẳng ta làm thế nào ?
Cho CD = 3cm. Hãy vẽ đường trung
trực của CD?
+ Chỉ có duy nhất 1 đường thẳng đi qua O
và vuông góc a.
+ HS Làm bài :
1.Điền thêm vào :
- cắt nhau và tạo thành 1 góc vuông
- vuông góc a
2 HS vẽ trên bảng , cả lớp vẽ vào vở:
+ Là đường thẳng vuông góc với AB tại
trung điểm của nó.
+ HS đọc lại định nghĩa.
Nhắc lại .
Ta dùng thước và êke để vẽ.
Vẽ vào vở , 1 HS lên bảng vẽ.
+ vẽ CD = 3cm
+ xác định I trên CD sao cho CI =1,5cm
+Qua I vẽ d vuông góc CD.
4. củng cố
Hoc sinh làm bài tập 11, 12(sgk)
5.Hướng dẫn về nhà

- Học thuộc lòng định nghĩa và tính chất.
- Luyện vẽ 2 đường thẳng vuông góc và đường trung trực của đoạn thẳng.
- Làm bài tập 13,14,15,16 (sgk-86,87)
- Bµi 10,11
I
A B
d
IC
D
d
Ngày soạn : 19/08/2009
Ngày dạy :7A: 22/08/2009
7B: 22/08/2009
7c: 21/08/2009

Tiết 4 – Tuần 2
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
+ Giải thích được thế nào là 2 đường thẳng vuông góc với nhau.
+ Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc 1 đường thẳng cho
trước.
+ Biết vẽ đường trung trực của đạon thẳng.
+ Sử dụng thành thạo thước , êke.
+ Bước đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị
+ GV: SGK, thước thẳng , êke, giấy rời, bảng phụ
+ HS: SGK, thước thẳng , êke, giấy rời.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số: 7A……; 7B……… ; 7C……….

2. Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra:
- Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc , vẽ hình .
- Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng, vẽ đường trung trực của AB =
4cm?
3. Bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Bài tập 15(sgk)
+ GV hướng dẫn học sinh làm bài theo
hình 8(sgk)
+ HS làm như hình 8(sgk)
zt vuông góc xy tại O.
Bài 17(sgk)
Yêu cầu 3 HS lên bảng kiểm tra, cả lớp
cùng làm.
Bài 18(sgk)
Gọi 1 HS lên bảng làm
Bài 19(sgk)
+ Yêu cầu hs làm theo nhóm
+ Gọi đại diện các nhóm trình bày
Bài 20(sgk)
GV hướng dẫn
+ Chú ý có 2 vị trí của 3 điểm A,B,C
có 4 góc vuông là :
· ·
·

, , ,xOz zOy yOt tOx
3 HS lên kiểm tra:
Hình a:

'a a⊥
Hình b:
'a a⊥
Hình c:
'a a⊥
1 HS làm :
+dùng thước đo góc vẽ
·
xOy
= 45
0
.
+Lấy A bất kì trong góc xOy
+Dùng êke vẽ d
1
đi qua A và vuông góc Ox.
+ Dùng êke vẽ d
2
đi qua A và vuông góc Oy.
+ HS trình bày cách vẽ
Nêu được 3 cách vẽ
a) A,B,C thẳng hàng
b) A,B,C không thẳng hàng
O
A
C
B
d
1
d

2
x
y
45
0
60
0
O
A
B
C
d
1
d
2
d2
d1
C
B
A
d1
d2
A
C
B
d2
d1
A
B
C

Nhận xét quan hệ giữa d
1
và d
2
?
d
1
và d
2
song song khi A,B,C thẳng hàng,
cắt nhau khi A,B,C không thẳng hàng.
2 HS nhắc lại.
4.Củng cố
+ Nhắc lại định nghĩa và tính chất đường trung trực của đoạn thẳng ?
+ Bài tập:Câu nào đúng , câu nào sai
a) đường thẳng đi qua trung điểm 1 đoạn thẳng là đường trung trực đoạn thẳng đó.
b) đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng là đường trung trực đoạn thẳng đó.
c) đường thẳng đi qua trung điểm và vuông góc đoạn thẳng là đường trung trực đoạn
thẳng.
d) 2 mút đoạn thẳng đối xứng nhau qua trung trực đoạn thẳng.
Trả lời
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
5. Hướng dẫn về nhà
+ Xem lại các bài tập đã chữa
+ Làm bài tập : 10,11,12,13,14,15(sgk-75)
+ Đọc trước bài : các góc tạo bới 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng .
Ngày soạn: 25/08/2009

Ngày dạy: 7A: 27/08/2009
7B: 29/08/2009
7C: 27/08/2009

Tiết 5 – Tuần 3
CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT
HAI ĐƯỜNG THẲNG
A. Mục tiêu
Học sinh hiểu được những tính chất sau :
+ Cho 2 đường thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau
thì :
cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. Hai góc đồng vị bằng nhau, Hai góc trong cùng
phía bù nhau.
+Học sinh nhận biết được : Cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị. cặp góc trong cùng
phía.
+ Bước đầu hs tập suy luận.
B. Chuẩn bị :
+ GV: thước thẳng , thước đo góc , bảng phụ.
+ HS: thước thẳng , thước đo góc
C.Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số: 7A……; 7B……… ; 7C……….
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu tính chất hai góc đối đỉnh?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Góc so le trong , góc đồng vị
* Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình :
+vẽ 2 đường thẳng phân biệt a,b.
+vẽ đường thẳng c cắt a,b tại A,B.

+ cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A,
đỉnh B.
Đánh số góc và giới thiệu góc so le
trong , góc đồng vị .
Hai góc so le trong là :
µ
µ
¶ ¶
1 3 4 2
;A B A B− −
Bốn cặp góc đồng vị là :
µ µ
¶ ¶
1 1 2 2
;A B A B− −
;
µ µ
¶ ¶
3 3 4 4
;A B A B− −
;
Giải thích thêm về thuật ngữ “so le
trong” và “đồng vị” cho HS hiểu thêm.
+ Yêu cầu cả lớp làm ?1
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình , viết tên
các góc so le trong, đồng vị .
+ Yêu cầu HS làm bài tập 21(sgk)
điền vào chỗ trống dựa theo hình vẽ:
1HS lên bảng vẽ hình , cả lớp vẽ vào vở:
Có 4 góc đỉnh A và 4 góc đỉnh B.

Nghe giảng
Làm ?1
a)
·
IPO

·
POR
là một cặp góc so le trong
b)
·
OPI

·
INO
là một cặp góc đồng vị
c)
·
PIO

·
NTO
là một cặp góc đồng vị
d)
·
OPR

·
POI
là một cặp góc so le trong

A
B
a
b
c
1
2
3
4
4
3
2
1
4
x
y
z
t
u
v
A
B
1
1
2
2
3
3
4
P

O
R
N
T
I
2.Tớnh cht
+ Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 13, c
hỡnh 13.
+ Yờu cu HS lm ?2
Cõub: tớnh
2
; so sỏnh
2
v
à
2
B
+ Nu ng thng c ct 2 ng
thng a,b v trong cỏc gúc to thnh cú
1 cp gúc so le trong bng nhau thỡ cỏc
gúc so le trong cũn li, cỏc gúc ng v
nh th no ?
ú chớnh l tớnh cht cỏc gúc to bi 1
ng thng ct 2 ng thng .
Tớnh cht (sgk)
quan sỏt hỡnh 13
Lm ?2





à
à
à

4 1
0 0 0 0
1 4
0 0 0 0
3 2
0
3 1
) ó A à A à 2 góc kề bù
A 180 A 180 45 135
ơng tự : 180 180 45 135
A 135
a C v l
T B B
B
= = =
= = =
= =



à
0
2 4
0
2 2

)A A 45 (đối đỉnh)
A 45
b
B
= =
= =

à

à

à
0
1 1
0
3 3
0
4 4
) ặp góc đồng vị còn lại là :
A 135
A 135
A 45
c B a c
B
B
B
= =
= =
= =
+ Cỏc gúc so le trong cũn li bng nhau; cỏc

gúc ng v bng nhau.
Nhc li tớnh cht.
I4.Cng c
+ Yờu cu HS lm bi tp 22(sgk)
5.Hng dn v nh
+ Bi tp : 23(sgk), 16,17,18,19,20(sbt)
+ c trc bi 2 ng thng song song, ụn li nh ngha 2 ng thng song
song, v trớ 2 ng thng (lp 6).
Ngy son: 27/09/2008
Ngy dy: 7A:29/08/2009
7B:29/08/2009
7C: 09/09/2009

4
A
B
c
a
b
1
1
2
2
3
3
4
Tiết 6 – Tuần 3
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
A. Mục tiêu
- Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song(lớp 6)

- Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
- Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và song song
với đường thẳng ấy.
- Biết sử dụng ê ke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2 đường thẳng song song.
B. Chuẩn bị:
+ GV: SGK, êke, bảng phụ.
+ HS: SGK, êke
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số: 7A……; 7B……… ; 7C……….
2. Kiểm tra bài cũ
HS1: nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng ?
HS2: Nêu định nghĩa 2 đường thẳng song song ở lớp 6 và cách vẽ?
3.Bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Nhắc lại kiến thức lớp 6
+ Yêu cầu HS đọc SGK(tr90)
+ Cho 2 đường thẳng a,b muốn biết a có
song song b không ta làm thế nào?
Cách làm trên rất khó thực hiện và chưa
chắc đã chính xác. Vậy có cách nào dễ
hơn không?
2.Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng
song song
+ Yêu cầu cả lớp làm ?1 trong sgk
Đoán xem 2 đường thẳng nào song song ?
+ HS đọc SGK
+ Ta có thể ước lượng bằng mắt : nếu a
không cắt b thì chúng song song.
Có thể kéo dài mãi 2 đường thẳng mà

chúng không cắt nhau thì chúng song
song.
Làm ?1
a) a song song b
b) d không song song e
c) m song song n
b
a
90
0
a
b
c
d
e
g
m
n
p
0
0
60
0
45
0
45
0
80
0
c)

a)
b)
+ Yêu cầu dùng thước kiểm tra lại xem?
Nhận xét các góc cho trong hình ?
+ Như vậy theo bài toán trên thì nếu 1
đường thẳng cắt 2 đường thẳng khác tạo
thành 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì
chúng song song nhau.
Đó chính là dấu hiệu nhận biết 2 đường
thẳng song song.
+ Ta thừa nhận tính chất sau:
Tính chất (sgk)
Hai đường thẳng a,b song song nhau kí
hiệu là :
a//b
+ Hãy nêu các cách diễn đạt đường thẳng
a song song đường thẳng b?
Trở lại hình vẽ ban đầu , hãy dùng dụng
cụ để kiểm tra xem a có song song b
không?
(hướng dẫn : kẻ đường thẳng c cắt a,b tại
A,B. Đo cặp góc so le trong)
Muốn vẽ 2 đường thẳng song song ta làm
thế nào ?
3. Vẽ 2 đường thẳng song song
Yêu cầu HS làm ?2, hình 18,19.
Nêu trình tự vẽ bằng lời?
Giới thiệu hai đoạn thẳng song song, 2 tia
song song :
Nếu 2 đường thẳng song song thì ta nói

mối đoạn thẳng (mỗi tia) của đường thẳng
này song song mỗi đạon thẳng (mỗi tia)
của đường thẳng kia.
Nếu xy//x’y’ thì : AB//CD; Ax//Cx’;
Ay//Dy’,…
+ Dùng thước kiểm tra lại và kết quả như
trên
a) 2 góc so le trong bằng nhau
b) 2 góc so le trong không bằng nhau
c) 2 góc so le trong bằng nhau
HS đọc lại tính chất
*Đường thẳng a song song đường thẳng b
*Đường thẳng b song song đường thẳng a
*2 đường thẳng a và b song song nhau.
* a và b không có điểm chung.
HS làm theo GV
Làm ?2 theo nhóm
+Dùng góc nhọn êke vẽ đường thẳng c
tạo với a góc đó.
+Làm như vậy với đường thẳng b
+ ta có a//b (theo dấu hiệu)
1 HS làm bằng êke và thước thẳng
trên bảng;cả lớp làm vào vở.
4.Củng cố
+ Làm bài tập 24(sgk)
x’
D
x y
y’
A

B
C
+ Nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
5.Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc dấu hiệu 2 đường thẳng song song.
+ Bài tập : 25,26(sgk-91)
+ Bài tập : 21,23,24(tr77-sbt)
Ngày soạn: 03/09/2009
Ngày dạy: 7A: 09/09/2009
7B: 05/09/2009
7C: 09/09/2009
Tiết 7- Tuần 4
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu
+ Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
+ Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho
trước và song song với đường thẳng đó.
+ Sử dụng thành thạo êke và thước thẳng hoặc chỉ êke để vẽ 2 đường thẳng song
song.
B.Chuẩn bị :
+ GV: Thước thẳng , êke , SGK.
+ HS: Thước thẳng , êke , SGK.
C.Tiến trình dạy học
1.Ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số: 7A……; 7B……… ; 7C……….
2.Kiểm tra bài cũ
HS1: nêu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song ?
HS2: Nêu cách vẽ 2 đường thẳng song song ?
3.Bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò

Bài 26(sgk)
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài , 1 HS lên bảng
vẽ hình ,trả lời .
+ HS đọc đề bài ,vẽ hình và trả lời:
+ Ax và By song song nhau vì đường
thẳng AB cắt Ax và By tạo thành 2 góc so
sle trong bằng nhau(dấu hiệu nhận biết 2
đường thẳng song song)
y
A
B
x
120
0
120
0
Gọi 1 HS nhận xét bài
+ Muốn vẽ góc 120
0
ta vẽ thế nào ?
Hãy thực hiện ?
Bài 27(sgk)
Cho cả lớp đọc đề bài
Gọi 2 HS nhắc lại.
Bài toán cho gì ? hỏi gì ?
Muốn vẽ AD//BC ta làm thế nào ?
Muốn có AD = BC ta làm thế nào ?
Gọi HS lên bảng vẽ hình ?
Có thể vẽ được mấy đoạn AD//BC và AD
= BC ?

Nêu cách vẽ D’?
Bài 28(sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài , hoạt động nhóm
nêu cách vẽ.
+ Gọi 1 nhóm trình bày.
+ Gọi đại diện nhóm khác nhận xét
+ GV nhận xét bổ xung.

Bài 29(sgk)
+ Có thể dùng thước đo góc hoặc êke có
góc 60
0
vẽ 2 lần góc 60
0
được góc 120
0
.
1 HS làm bài 26 theo cách vẽ khác.
+ HS đọc đề bài :
+ Cho tam giác ABC , qua A vẽ AD//BC
và AD = BC.
Vẽ qua A đường thẳng song song BC
Lấy D sao cho AD = BC
+ HS lên bảng vẽ hình
Vẽ được 2 đoạn như vậy.
D’ đối xứng D qua A
Đọc đề bài
+vẽ đường thẳng xx’
+Trên xx’ lấy điểm A bất kì
+Dùng êke vẽ đường thẳng c qua A tạo

với Ax góc 60
0
.
+Trên c lấy B bất kì (khác A)
+Dùng êke vẽ
·
' 60y BA =
o
và so le trong
với
·
xAB
+Vẽ tia đối By của By’ ta được yy’//xx’
Có thể vẽ 2 góc ở vị trí đồng vị.
A
B C
D
D’
60
0
A
B
x
x’
y’ y
c
60
0
Bài toán cho gì ? hỏi gì?
+Gọi 1 HS lên vẽ hình

Cho góc nhọn xOy và điểm O’. Yêu cầu
vẽ góc nhọn x’O’y’ có O’x’//Ox ,
O’y’//Oy; so sánh 2 góc.
+ HS lên vẽ hình.
So sánh 2 góc : bằng nhau.
4.Củng cố
+ Nhắc lại dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
5.Hướng dẫn về nhà
+Bài tập : 30(sgk) , 24,25,26(sbt-78)
+Khẳng định bằng suy luận kết quả bài 29.
Ngày soạn: 03/09/2009
Ngày dạy: 7A: 10/09/2009
7B: 05/09/2009
7C: 15/09/2009
Tiết 8 – Tuần 4
TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG

A. Mục tiêu
- Hiểu được tiện đề ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M
( không thuộc a) và song song a.
- Hiểu rằng nhờ tiên đề ơclit mới có tính chất của 2 đường thẳng song song:”nếu 2
đường thẳng song song thì các góc so le trong (đồng vị ) bằng nhau”.
- Kĩ năng : cho biết 2 đường thẳng song song và 1 cát tuyến. Cho biết số đo của 1
góc , biết cách tính số đo các góc còn lại.
B. Chuẩn bị :
x
O O’
x’
y’

y
O’
x
x’
y’
y
O
GV: SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ
HS: SGK, thước thẳng, thước đo góc
C. Tiến trình dạy học
1.ổn định tổ chức
Kiểm tra sĩ số: 7A……; 7B……… ; 7C……….
2.Kiểm tra bài cũ :
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
3.Bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1.Tìm hiểu tiên đề ơclit
Yêu cầu HS làm nháp bài toán sau :
Cho điểm M không thuộc đường thẳng
a.Vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a ?
Gọi 1 HS lên bảng làm.
Gọi tiếp 1 HS lên làm lại.(có thể theo
cách khác)
Có nhận xét gì về 2 đường thẳng mà 2
bạn vẽ ?
Như vậy liệu có bao nhiêu đường thẳng
đi qua M và song song a?
Bằng kinh nghiệm thực tế người ta nhận
thấy : Qua điểm M nằm ngoài đường
thẳng a chỉ có một đường thẳng song

song với a. Đó chính là tiên đề Ơclit
Tiên đề Ơclit(sgk)
Cho HS đọc phần “có thể em chưa biết “
Vậy 2 đường thẳng song song có tính
chất gì ?
2.Tính chất của 2 đường thẳng song
song
Cho HS làm ? trong SGK
Gọi 3 HS lần lượt làm
Cả lớp làm bài :
2 đường thẳng trùng nhau.
Đọc lại tiên đề
đọc bài
Làm ?
HS1: a)
HS2: b),c)
HS3: d)Hai góc đồng vị bằng nhau
bM
a
60
0
60
0
a
bM
4
A
Ba
b
1

1
2
2
3
3
4
Qua bài toán trên ta có nhận xét gì ?
Kiểm tra thêm góc trong cùng phía ?
Đó chính là tính chất 2 đường thẳng song
song
Tính chất (sgk)
Bài tập 30(sbt)
Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng
song thì :
+ các cặp góc so le trong bằng nhau
+các cặp góc đồng vị bằng nhau
+các góc trong cùng phía bù nhau.
Đọc lại tính chất
Làm bài :
Giải
a)

µ
4 1
A B=
b)Giả sử

µ
4 1
A B≠

.Qua A vẽ tia AP sao cho
·
µ
1
PAB B=
suy ra AP//b vì có 2 góc sole
trong bằng nhau.
Qua A vừa có a//b vừa có AP//b điều này
trái tiên đề Ơclit.
Vậy AP và a chỉ là một hay :

µ
·
4 1
A B PAB= =
4.Củng cố
Bài tập 34(sgk)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Tóm tắt:

Cho a//b ; AB cắt a tại A
GT AB cắt b tại B ;Â
4
= 37
0
Hỏi a)
µ
1
?B =
,

KL b) so sánh Â
1

µ
4
B

c)
µ
2
?B =
Giải :
Có a//b
a)theo tính chất 2 đường thẳng songsongta
có :
µ

0
1 4
37B A= =
(cặp góc so le trong)
b)Có Â
4
và Â
1
là 2 góc kề bù , suy ra
Â
1
=180
0

- Â
4
=180
0
-37
0
= 143
0
.
Â
1
=
µ
4
B
=143
0
(đồng vị)
c)
µ
µ
0
2 1
143B A= =
;
µ
µ
0
2 4
143B B= =

(đối
đỉnh)
5.Hướng dẫn về nhà
Bài tập : 31,35(sgk); 27,28,29(sbt-78,79)
4
A
B
P
a
b
1
4
A
Bb
a
1
1
2
2
3
3
4
37
0
37
0
Làm lại bài 34 và vở
Gợi ý bài 31: kẻ cát tuyến , kiểm tra góc so le(đồng vị)
Ngày soạn:10/09/2009
Ngày dạy: 7A:15/09/2009

7B:12/09/2009
7C: 16/09/2009

TIẾT 9- TUẦN 6
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
+ Cho 2 đường thẳng song song và 1 cát tuyến, biết 1 góc, tính các góc còn lại.
+ Vận dụng tiên đề Ơclit để giải bài bập.
+ Bước đầu biết dùng suy luận để trình bày bài toán.
B. Chuẩn bị :
+GV: SGK, thước đo góc , thước thẳng.
+HS: SGK, thước đo góc, thước thẳng.
C.Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số: 7A………… ; 7B………………… ;7C…………….
2. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu tiên đề Ơclit ?
Nếu qua 1 điểm có 2 đường thẳng cùng song song 1 đường thẳng thì sao?
3.Bài mới
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Cho HS làm bài tập 35(sgk)
Bài 36(sgk)
Cho hình vẽ .Biết a//b và c cắt a tạ A cắt
b tại B.Hãy điền vào chỗ trống trong các
câu sau:
a) Â
1
= …(vì là cặp góc so le trong)
b) Â
2

= …(vì là cặp góc đồng vị)
c)
µ

3 4
B A+ =
(vì…)
Bài tập 35(sgk)
Theo tiên đề ơclit : qua A ta chỉ vẽ được 1
đường thẳng a song song BC và qua B chỉ vẽ
được 1 đường thẳng b song song AC.
Bài 36(sgk)
a) Â
1
=
µ
3
B
vì là cặp góc so le trong)
b) Â
2
=
µ
2
B
vì là cặp góc đồng vị)
c)
µ

0

3 4
180B A+ =
(vì là 2 góc trong cùng
d)
µ

4 2
B A=
(vì…)
Bài 29(sbt)
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình.
Bài 38(sgk)
Yêu cầu HS hoạt động nhóm:nửa lớp
làm một bên khung.
phía)
d)
µ

4 2
B A=
(vì là 2 góc cùng bằng 2 góc bằng
nhau)
Bài 29(sbt)
a) c có cắt b
b) Nếu c không cắt b thì c // b. Khi đó
qua A có 2 đường thẳng cùng song
song a .điều này trái với tiên đề Ơclit.
Bài 38(sgk)
Nhóm 1,2:
* d//d’ thì :

µ
µ
µ
µ
µ
µ
= = + =
0
1 3 1 1 1 2
) ; ) ; ) 180a A B b A B c A B
* Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng
song song thì :
a) Hai góc so le trong bằng nhau
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Nhóm 3,4 ngược lại .
4.Củng cố và luyện tập
Kiểm tra 15phút:
Câu 1: trong các câu sau, câu nào đúng , câu nào sai:
a) Hai đường thẳng song song là 2 đường thẳng không có điểm chung.
b) Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp
góc so le trong bằng nhau thì a//b.
4
a
b
c
A
B
1
1

2
2
3
3
4
1
d
d’
c
A
B
1
4
2
3
3
2
4
Aa
b
c
c) Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có 1 cặp
góc đồng vị bằng nhau thì a//b.
d) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a.Đường thẳng đi qua M và song song với
đường thẳng a là duy nhất.
e) Có duy nhất 1 đường thẳng song song với 1 đường thẳng cho trước.
Câu 3: biết a//b. Nêu tên 3 cặp góc bằng nhau trong hình vẽ:
5.Hướng dẫn về nhà (3p)
+ Làm bài tập 39(sgk-95) có suy luận .bài 30(sbt)
Ngày soạn:14/09/2009

Ngày dạy: 7A:16/09/2009
7B:19/09/2009
7C:16/09/2009
Tiết 10 - Tuần 6
TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
A. Mục tiêu
- Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hay song song với đ. thẳng thứ
ba
- Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
- Tập suy luận.
B. Chuẩn bị :
GV:SGK,thước thẳng, êke, bảng phụ.
HS: SGK, thước thẳng, êke.
E
a
b
A B
C
D
C.Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số: 7A………………;7B………….; 7C…………………
2.Kiểm tra bài cũ
HS1: nêu dấu hiệu 2 đường thẳng song song ?
Vẽ đường thẳng c đi qua M ở ngoài a và vuông góc với a?
HS2: nêu tiên đề ơclit.Dùng êke vẽ đường thẳng d đi qua M và vuông góc với c?
Hãy cho biết quan hệ giữa c và a ?
(c//a vì d tạo ra 2 góc sole trong bằng nhau)
III.Bài giảng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

+ GV Cho HS quan sát hình 27 trong
SGK , trả lời ?1
+ GV yêu cầu cả lớp vẽ hình 27 vào vỡ, 1
HS lên bảng vẽ hình
? Nêu quan hệ giữa 2 đường thẳng phân
biệt cùng vuông góc đường thẳng thứ 3 ?
Tính chất (sgk)
Ta có thể kí hiệu như sau :
//
a c
a b
b c










Hãy dùng suy luận để chứng tỏ điều đó?
Cho a//b , c
a⊥
.Theo em quan hệ giữa c
và b như thế nào ?
Hãy dùng suy luận để chứng tỏ điều đó?
1.Quan hệ giữa tính vuông góc và tính
song song

?1:
HS hoạt động cá thể
a) a có song song với b
b) vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le
trong bằng nhau nên a//b c
HS vẽ hình a
b
HS: Hai đt phân biệt cùng vuông góc với đt
thứ ba thì chúng song song với nhau

c
b
cho
c a⊥
tại A.Có
µ
0
3
90A =
cho
c b⊥
tại B. Có
µ
0
1
90B =
a
d
M
a

c
c
b
a
1
A
B
3
c
b
a
1
A
B
3
Liệu c có cắt b được không?
Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng bao
nhiêu?
Nêu nhận xét từ bài toán ?
Như vậy 1 đường thẳng vuông góc với 1
trong 2 đường thẳng song song thì sao ?
Tính chất 2(sgk)

//a b
c b
c a

⇒ ⊥




Hãy so sánh 2 tính chất ?
Bài tập 40:
điền vào (…)
a) nếu
,a c b c⊥ ⊥
thì…
b) Nếu a//b và
c a⊥
thì …
Cho cả lớp nghiên cứu mục 2(sgk) ,sau
đó làm ?2
Tính chất (sgk)
Ta nói 3 đường thẳng d,d’,d” song song
với nhau từng đoi một là 3 đường thẳng
song song
Kí hiệu : d//d’//d”
Bài tập 41(sgk)

µ
µ
0
3 1
90A B= =
mà chúng ở vị trí so le trong
a⇒
// b
c cắt b vì nếu c không cắt b thì c//b , trái tiên
đề ơclit.
c cắt b thì góc tạo thành là 90

0
(vì 2 góc so
le trong)
Vậy : c
b⊥
Thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại.
Nhắc lại tính chất
Tính chất 2(sgk)
//a b
c b
c a

⇒ ⊥



2 tính chất ngược nhau
a) a//b
b)
c b⊥
2.Ba đường thẳng song song(10p)
?2:
Làm bài theo nhóm:
⊥ ⊥
⊥ ⊥
) vµ d'' cã song song .
b)a d' v× a d vµ d//d''
a '' v×a d vµ d//d''
d'//d'' v× cïng vu«ng gãc a
a d

d
Nêu tính chất như SGK
Bài 41:
Nếu a//b và a//c thì b//c
4.Củng cố
a) dùng êke vẽ a,b cùng vuông góc c.
b) Tại sao a//b?
c) Vẽ d cắt a,b tại C,D.Đánh dấu các
góc đỉnh A,B rồi đọc tên các cặp
Làm bài :
b)a//b vì cùng vuông
góc c
c)chỉ ra các cặp góc
d
d’
d”
d

d
'
a
d
a
b
c
c
a
b

×