Một số câu trắc nghiệm môn Sinh
câu1:
Dạng đột biến nào làm tăng số lượng gen nhiều nhất :
A.lặp đoạn NST
B.sát nhập NST này vào NST khác C.chuyển đoạn tương hổ
D.chuyển đoạn không tương hổ
câu 2
ở ruồi giấm ,A mắt đỏ do đột biến thành gen a qui định mắt trắng .khi 2 gen cùng
tái bản 4 lần thì môi trướng cung cầp cho gen A nhiều hơn gen a là 90nu ,xác định
dạng đột biến gen?
A.Gen A do ĐB mất 6 cặp nu thành gen a
B Gen A do ĐB mất 3 cặp nu thành gen a
C,Gen A do ĐbB mất 6 nu thành gen a
D Do gen A ĐB thêm 6 nu thanh gen a
câu 3:
vì sao nói cặp NST giới tinh XY là cặp NST tương đồng không hoàn toàn :
A.vì NST X dài hơn NST Y
B.vì NST X có Đoan mang genc còn Y kgông có gen tương ứng
C.vì X,Y đều có nhưng đoạn mang gen tương ứng
D,vì NST X mang nhiều gen Hơn NST Y
câu 4:trong chon giống người ta sử dụng phép lai thuận nghịch với mục đích ?
A,tạo nhiều biến dị tổ hợp
B,xác định tính trạng đem lai bị chi phối bởi QLDT nào
C:tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống?
D,tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
câu 5:
phương pháp nào sau đây biểu hiện ưu thế lai rõ nhất?
A,lai thuận nghịch
B,lai khác dòng
C,lai khác loài
D lai tương đương
tiếp sau đây là những dạng toán ưen thuôc nè,cố găng đừng để sai nha
câu 6:
một gen dài 3060ăngtron ,tỉ lệ T/X=0.5.sau đột biến tỉ lệ này còn 0,4975nhưng
chiều dài gen kg đổi số lương nu loại G của gen trước và sau ĐB ?
A300 và 301
B 600và 601C 400 và 401
d 399 và 400
câu 7:
p thuần chủng :hoa đô X hoa trắng
F1:100% hoa đỏ ,F1 lai phân tích ,Fb :3hoa trăng :1 hoa đổ ,tính trạng màu hoa bị
chi phối bởi QLDT nào?cho F1 X cây trắng không thuần chủng ,thế hệ lai phân
tính kiểu hình như thế nào?
A.bổ trợ: 5 trắng :3 đỏ
B .át chế ,5 trắng ;3 đỏ
C,cộng gộp .7 đỏ ;1 trắng
Dbổ trợ 5 đỏ ;3 trắng
câu8:
P(tc) hoa đỏ X hoa trắng .F1 ;100% hoa đổ.F1 lai phân tích ->Fb 3đỏ :1trắng .tính
trạng mau hoa bị chi phối bởi QLDT?F1XF1 ,F2 có tỉ lệ phân tính kiểu hình như
thế nào?
A,bổ trợ .9đỏ;7 trắng;và át chế 13trắng:3đỏ
B.át chế 13 đỏ:3 trag và cộng gộp 15Đ:1Tr
C,cộng gộp 15Đ:!trắng
D.bổ trợ 9Đ:7Trắng và cộng gộp 15TR:1Đ và át chế 13tr:3 đỏ
câu 9:F1:ABD/abd ,gỉm phân cho 8 loại giao tử bằng nhau từng đôi một .trong đó
giao tử Abd=aBD=10%.ABd=abD=11%.xác định phần trăm các giao tử còn lại
A,AbD=aBd=1,1%và ABD=abd=27,9%
B,AbD=aBd=8,5% và ABD=abd20,5%
C,AbD=aBd=5% và ABD=abd=24%
D,AbD=aBd=13% và ABD=abd=16%
câu 10:
nghiên cứu sự duy truyền nhóm máu MN trong quần thể người,người ta xác định
được cấu trúc duy truyền như sau?Máu MM=64%,MN=32%,NN=4%,tần số tương
đói của cá alen M,N
A,M=0,7.N=0,3
B.M=0,8.N=0,2C.M=0.4.N=0,6
D.M=0,5.N=0,5
câu11:
Dạng đột biến nào làm tăng số lượng nhiều nhất :
A.lập đoạng NST
B.sát nhập NST này vào NST khác
C.chuyển đoạn tương hổ
D.chuyện doạn không tương hổ
Câu 1 này ghi sai chính tả nhiều quá , đề này cho ko rõ nghĩa , tăng số lượng nhiều
nhất là tăng cái ji , và tăng ở dâu ???
câu 12
:ỏ ruồi giấm ,A mắt đổ do đột biến thành gen a qui định mắt trắng .khi 2 gen cùng
tái bản 4 lần thì môi trướng cung cầp cho gen A nhiều hơn gen a là 90nu ,xác định
dạng đột biến gen?
AGen A do ĐB mất 6 cặp nu thành gen a
B Gen A do ĐB mất 3 cặp nu thành gen a
C,Gen A do ĐbB mất 6 nu thành gen a
D Do gen A ĐB thêm 6 nu thanh gen a
câu 13:
vì sao nói cặp NST giớ tinh XY lá cặp NST tương đồng không hoàn toàn :
A.vì NST X dài hơn NST Y
B.vì NST X có Đoan mang genc còn Y kgông có gen tương ứng
C.vì X,Y đều có nhưng đoạn mang gen tương ứng
D,vì NST X mang nhiều gen Hơn NST Y
câu 14:trong chon giống người ta sử dụng phép lai thuận nghịch với mục đích ?
A,tạo nhiều biến dị tổ hợp
B,xác định tính trạng đem lai bị chi phối bởi QLDT nào
C:tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống?
D,tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
câu 15:
phương pháp nào sau đây biểu hiện ưu thế lai rõ nhất?
A,lai thuận nghịch
B,lai khác dòng
C,lai khác loài
D lai tương đương
tiếp sau đây là những dạng toán ưen thuôc nè,cố găng đừng để sai nha
câu 16:
một gen dài 3060ăngtron ,tỉ lệ T/X=0.5.sau đột biến tỉ lệ này còn 0,4975nhưng
chiều dài gen kg đổi số lương nu loại G của gen trước và sau ĐB ?
A300 và 301
B 600và 601
C 400 và 401
d 399 và 400
câu 17:
p thuần chủng :hoa đô X hoa trắng
F1:100% hoa đỏ ,F1 lai phân tích ,Fb :3hoa trăng :1 hoa đổ ,tính trạng màu hoa bị
chi phối bởi QLDT nào?cho F1 X cây trắng không thuần chủng ,thế hệ lai phân
tính kiểu hình như thế nào?
A.bổ trợ: 5 trắng :3 đỏ
B .át chế ,5 trắng ;3 đỏ
C,cộng gộp .7 đỏ ;1 trắng
Dbổ trợ 5 đỏ ;3 trắng
câu18:
P(tc) hoa đỏ Xhoa trắng .F1 ;100% hoa đổ.F1 lai phân tích ->Fb 3đỏ :1trắng .tính
trạng mau hoa bị chi phối bởi QLDT?F1XF1 ,F2 có tỉ lệ phân tính kiểu hình như
thế nào?
A,bổ trợ .9đỏ;7 trắng;và át chế 13tráng:3đỏ
B.át chế 13 đỏ:3 trag và cộng gộp 15Đ:1Tr
C,cộng gộp 15Đ:!trắng
D.bổ trợ 9Đ:7Trắng và cộng gộp 15TR:1Đ và át chế 13tr:3 đỏ
câu 19:F1:ABD/abd ,gỉm phân cho 8 loại giao tử bằng nhau từng dôi một .trong đó
giao tử Abd=aBD=10%.ABd=abD=11%.xác định phần trăm các giao tử còn lại
A,AbD=aBd=1,1%và ABD=abd=27,9%
B,AbD=aBd=8,5% và ABD=abd=20,5%
C,AbD=aBd=5% và ABD=abd=24%
D,AbD=aBd=13% và ABD=abd=16%
câu 20:
nghiên cứu sự duy trền nhóm máu MN trong quần thể người,người ta xác định
được cấu trúc duy truyền như sau?Máu MM=64%,MN=32%,NN=4%,tần số tương
đói của cá alen M,N
A,M=0,7.N=0,3
B.M=0,8.N=0,2
C.M=0.4.N=0,6
D.M=0,5.N=0,5
Một số câu trắc nghiệm môn Sinh
1. Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn
gen của quần thể?
A. Đột biến điểm B.Đột biến dị đa bội C. Đột biến tự đa bội D. Đột biến lệch bội
2. Các nhà khoa học đã phát hiện ra khi để chung vỏ protein của thể ăn khuẩn T2
và ADN của thể ăn khuẩn T4 thì tạo được một thể ăn khuẩn ghép. Nếu ta cho thể
ăn khuẩn ghép đó lây nhiễm vào một vi khuẩn, các thể ăn khuẩn nhân bản lên
trong tế bào vật chủ sẽ có:
A. Protein T2 và ADN của T4 B Pr T4 và ADN của T2
C.Protein T2 và ADN của T 2 D. Pr T4 và ADN của T4
3. Bằng phương pháp tế bào học. người ta xác định trong tế bào sinh dưỡng của
một cây đều có 40 nhiếm sắc thể. Người ta lại thấy tại một mô các tế bào có 60
NST. Khả năng lớn nhất là
A. Đó là một cây thuộc bộ dương xỉ
B. Mô đó là một lá non
C. Đó là những hạt phấn
D. Đó là những tế bào phôi nhũ
4. Có một tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen là (ABde/abde)ff tiến hành
giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra
là
A.2 B.8 C.6 D.4
5. Một gen mã hóa liên tục ở vi khuẩn mã hóa loại protein A. sau khi bị đột biến đã
điều khiển tổng hợp phân tử protein B ít hơn A một axit amin và có 3 axitamin
mới. Giả sử không có hiện tượng dư thừa mã thì những biến đổi đã xảy ra trong
gen đột biến là:
A. Bị thay thế 15 cặp nu
B. Mất 3 cặp nu và thay thế 12 cặp nu
C. Mất 3 cặp nu thuộc phạm vi 4 codon liên tiếp nhau trên gen
D. Mất 3 cặp nu thuộc phạm vi 5 codon liên tiếp nhau trên gen
6. cà chua gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục.
Giả sử 2 cặp gen này nằm trên một cặp NST thường. Khi cho cơ thể có kiểu gen
lai với nhau. Trong trường hợp xảy ra hoán vị 2 bên với tần số 20%, tỉ lệ kiểu
hình ở là:
7. Ở ruồi giấm ,gen quy đinh tính trạng màu sắc thân và gen quy định tính trạng độ
dài cánh nằm trên cùng 1 NST thường( mỗi gen quy định một tính trạng).Lai dòn
ruồi giấm thuần chủng thân xám cánh dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt
được F1 toàn ruồi thân xám,cánh dài.Lai phân tích ruồi cái F1, trong trường hợp
xảy ra hoán vị gen với tần số 18%.Tỉ lệ ruồi thân đen cánh cụt xuất hiện ở Fb tính
theo lý thuyết là:
A.82%
B.9%
C.41%
D18%
8. Sự rối loạn phân ly của 1 cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dục cuat cơ thể
2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử:
A.n,n+1,n-1
B.2n,n
C.2n+1,2n-1
D.n+1,n-1
9. Một loài có bộ NSt 2n=18.Thể 3 nhiễm kép có bao nhiêu NST?
A.20NST
B.27NST
C.17NST
D.54NST
10. Có 5 riboxom trượt trên phân tử mARN với vận tốc bằng nhau.Khoản cách đều
giữa các riboxom trên phân tử mARN là 61,2 ăngstron.Khi riboxom thứ nhất vừa
trượt hết phân tử mARN thì số axit amin môi trường còn tiếp tục cung cấp cho các
riboxom còn lại hoàn tất quá trình giải mã là:
A. 24 axit amin
B.50 axit amin
C.56
D.60
11. Cho một quần thể giao phối ở thế hệ xuất phát P: 0,6Aa:0,4aa.Nếu đến F3, số
cá thể trong quần thể bằng 1000 thì số cá thể của từng kiểu gen là bao nhiêu?
A.90 AA;420Aa;490aa
B.360AA;480Aa;160aa
C.90AA;490Aa;420aa
D.480AA;360Aa;160aa