Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chứng nhận hàng hoá xuất khẩu-nhập khẩu ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.82 KB, 7 trang )

Chứng nhận hàng hoá xuất
khẩu-nhập khẩu
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:Y tế dự phòng và môi trường
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Trung tâm Kiểm dịch Y tế quốc tế An Giang
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Kiểm dịch Y tế quốc tế An Giang
Cơ quan phối hợp (nếu có): Biên phòng ở cửa khẩu
Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:30 phút
Đối tượng thực hiện:Tất cả
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí Mức phí Văn bản qui định

1.
- Phí kiểm dịch y tế biên giới cho
kiểm tra y tế hàng hoá xuất nhập cảnh
đường hàng không, đường thủy đối
1 USD/lô
Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC

Tên phí Mức phí Văn bản qui định

với lô hàng từ 10 kg trở xuống thu:
2.
- Phí kiểm dịch y tế biên giới cho
kiểm tra y tế hàng hoá xuất nhập cảnh
đường hàng không, đường thủy đối
với lô hàng từ 10 kg – 50 kg thu:
3 USD/lô
Quyết định số


63/2007/QĐ-BTC

3.
- Phí kiểm dịch y tế biên giới cho
kiểm tra y tế hàng hoá xuất nhập cảnh
đường hàng không, đường thủy đối
với lô hàng từ trên 50 kg – 100 kg
thu:
5 USD/lô
Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC

4.
- Phí kiểm dịch y tế biên giới cho
kiểm tra y tế hàng hoá xuất nhập cảnh
đường hàng không, đường thủy đối
với lô hàng từ 100 kg – 1 tấn thu:
10 USD/lô
Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC

5.
Phí kiểm dịch y tế biên giới cho kiểm
tra y tế hàng hoá xuất nhập cảnh
đường hàng không, đường thủy đối
với lô hàng trên 1 tấn – 10 tấn thu:
30 USD/lô
Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC


Tên phí Mức phí Văn bản qui định

6.
- Phí kiểm dịch y tế biên giới cho
kiểm tra y tế hàng hoá xuất nhập cảnh
đường hàng không, đường thủy đối
với lô hàng từ 10 tấn – 100 tấn thu:
70 USD/lô
Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC

7.
- Phí kiểm dịch y tế biên giới cho
kiểm tra y tế hàng hoá xuất nhập cảnh
đường hàng không, đường thủy đối
với lô hàng trên 100 tấn thu:
80 USD/lô
Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC

8.
- Phí kiểm dịch y tế biên giới cho xác
chết và tro cốt đối với kiểm tra các
sản phẩm đặc biệt y tế thu:
5 USD/ lần
kiểm tra.
Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC

9.

- Phí kiểm dịch y tế biên giới cho các
xét nghiệm đối với hàng hóa xuất
nhập khẩu:
+ Xét nghiệm vi sinh thu: 15
USD/mẫu.
+ Xét nghiệm lý hóa thu: 15
USD/mẫu.
+ Xét nghiệm độc chất thu:
60
USD/mẫu.
Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC

Tên phí Mức phí Văn bản qui định

10.

- Phí kiểm dịch y tế biên giới cho các
xét nghiệm đối với xét nghiệm các
sản phẩm đặc biệt y tế thu:
50
USD/mẫu.
Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC

11.

- Phí kiểm dịch y tế biên giới cho các
xét nghiệm đối với xét nghiệm thực
phẩm xách tay thu:

10 USD/ lần
xét nghiệm.
Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC

12.

- Phí kiểm dịch y tế biên giới cho các
xét nghiệm đối với các xét nghiệm
giám sát Vệ sinh, an toàn thực phẩm
định kỳ (không thu phí các mẫu xét
nghiệm điều tra) thu:
5 USD/mẫu.

Quyết định số
63/2007/QĐ-BTC

Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy chứng nhận
Các bước
Tên bước

Mô tả bước

1.


Cá nhân – tổ chức nộp hồ sơ cho Kiểm dịch Y tế quốc tế địa
phương (cửa khẩu Sông Tiền, Tịnh Biên, Khánh Bình, Vĩnh Hội

Tên bước


Mô tả bước

Đông, Bắc Đai, Trung tâm Kiểm dịch Y tế quốc tế An Giang,
Trung tâm giao dịch Bưu điện thành phố Long Xuyên).
2.


Kiểm dịch Y tế quốc tế tại nơi nộp hồ sơ tiếp nhận hồ sơ, tiến
hành kiểm tra hàng hoá, cấp giấy chứng nhận hàng hoá xuất
khẩu-nhập khẩu.

3.

Cá nhân – tổ chức nhận giấy chứng nhận tại nơi nộp hồ sơ.

Hồ sơ
Thành phần hồ sơ
1.

Giấy kê khai hàng hoá nhập khẩu – xuất khẩu.
Số bộ hồ sơ:
01
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1.

- Giấy kê khai hàng hoá nhập khẩu – xuất

khẩu.
Quyết định sô 171/2003/QĐ-
BYT


Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Nội dung Văn bản qui định

1.

- Các sản phẩm của máu, các mô, các bộ phận cơ thể
của người, vi khuẩn y học, vi rút y học dùng để phòng
bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh, nghiên cứu phải có:
giấy khai kiểm dịch y tế; giấy cho phép xuất, nhập
khẩu do các Vụ/cục chức năng của Bộ Y tế cấp; đảm
bảo qui cách đóng gói, điều kiện bảo quản, số lượng,
chủng loại.
Quyết định số
2331/2004/QĐ-BY


2.

- Hàng hoá đạt tiêu chuẩn vệ sinh, an toàn thực phẩm,
không phát hiện có vật chủ, véctơ của bệnh phải kiểm
dịch.
Quyết định số
2331/2004/QĐ-BY




×