Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De KT Trac nghiem HH 8.19 On tap huong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.32 KB, 3 trang )

Họ và Tên: Đề số 19:
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Hình học lớp 8 năm học 2009-2010
Ôn tập Chương II
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (61) Chọn câu trả lời đúng
Tổng số đo các góc của hình n – giác là 900
0
thì:
a/ n = 5 b/ n = 4 c/ n = 6 d/ n = 7
Câu 2 (62): Chọn câu trả lời đúng
Tổng số đo các góc ngoài của hình 12 cạnh là:
a/ 120
0
b/ 720
0
c/360
0
d/ 108
0
Câu 3 (63) Chọn câu trả lời đúng
Một đa giác (lồi) có số góc nhọn nhiều nhất là:
a/ 4 b/ 3 c/ 5 d/ 6
Câu 4 (64) Trong đa giác hình mũi tên như
hình vẽ, các góc tại A, C, D, E và F đều vuông,
BC = FG = 5, CD = FE = 20, DE = 10
và AB = AG. Diện tích đa giác gần nhất
với số nào dưới đây ?
a/ 288
b/ 291
c/ 294
d/ 300


Câu 5 (65) Hai hình vuông ABCD
và EFGH bằng nhau, AB = 10 và
G là tâm hình vuông ABCD.
Diện tích của miền che phủ bởi
hai hình vuông là:
a/ 75
b/ 100
c/ 125
d/ 25
Câu 6 (66) Năm  đều có cạnh đều bằng 2
3
, được sắp xếp sao cho chúng cùng
nằm trên một đường thẳng và về cùng một phía đối với đường thẳng ấy. Trên đường
thẳng này, trung điểm của cạnh đấy  này lại là đỉnh của  kia . Vậy diện tích phần
mặt phẳng che phủ bởi năm  là:
a/ 10
b/ 12
c/ 15
d/
33
E
10
20
5
F
C
E
D
G
B

A
FH
BA
G
D C
Câu 7 (67) Hình bốn miếng giấy
hình chữ nhật có chiều dài 10,
chiều rộng 1 đặt sát lên mặt bàn
úp vuông góc lên nhau như hình
bên. Hỏi diện tích mà các miếng
giấy che phủ mặt bàn là bao nhiêu ?
a/ 36
b/ 40
c/ 44
d/ 96
Câu 8 (68) Cho hình bình hành ABCD, M là điểm trên cạnh AB sao cho AM:MB =
1:3. Gọi S, S
1
lần lượt là diện tích hình bình hành ABCD và MCD, ta có:
a/ S
1
= S b/ S
1
=
2
S
c/ S
1
=
3

S
d/ S
1
=
4
S
Câu 9 (69) Một  vuông có độ dài cạnh huyền bằng 25cm. Diện tích  là 150cm
2
.
Chu vi  vuông là:
a/ 50cm b/ 60cm c/ 80cm d/ Một kết quả khác
Câu 10 (70) Cho  ABC có diện tích 60cm
2
, Gọi M, N là trung điểm của cạnh BC,
AC. Vậy diện tích  AMN là bao nhiêu ?
a/ 45cm
2
b/ 30cm
2
c/ 20cm
2
d/ 15cm
2
Câu 11 (71) Cho hình thang vuông ABCD (
)90
ˆ
ˆ
0
== DA
. AD = 9cm, BC = 13cm,

CD = 14cm. Diện tích hình thang này là bao nhiêu ?
a/ 138cm
2
b/ 146cm
2
c/ 158cm
2
d/ 186cm
2
Câu 12 (72) Cho  ABC cân tại A, AB = AC = 10cm, BC = 12. Diện tích  ABC
là: a/ 96cm
2
b/ 48cm
2
c/ 48
2
cm
2
d/96
2
cm
2
Câu 13 (73) Cho hình bình hành ABCD, có AB = 12CM, AD = 8cm và
0
45
ˆ
=CDA
.
Diện tích hình bình hành ABCD là bao nhiêu ?
a/ 6

32
cm
2
b/ 48cm
2
c/ 64cm
2
d/ 12
32
cm
2
Câu 14 (74) Chọn câu trả lời đúng
Một hình thoi có cạnh bằng 6dm và có góc nhọn bằng 30
0
. Diện tích của hình thoi là:
a/ 18dm
2
b/ 72dm
2
c/ 36dcm
2
d/ 9dcm
2
Câu 15 (75) Chọn câu trả lời đúng
Một hình thang vuông hai đáy có độ dài là 9cm và 6cm, góc tạo bởi cạnh bên và đáy
lớn có số đo bằng 45
0
. Diện tích của hình thang vuông này là:
a/ 4,5cm
2

b/ 52,5cm
2
c/ 22,5cm
2
d/ 90cm
2
Câu 16 (76) Cho ABC vuông cân.
Một hình vuông nội tiếp trong 
như hình 1 có diện tích 441 cm
2
.
Nếu nội tiếp trong ABC đó một
hình vuông như trong hình 2, thế
thì diện tích này là bao nhiêu cm
2
?
a/ 378cm
2

b/ 392cm
2

c/ 400cm
2

d/ 441cm
2
441cm
2
B

C
A
CB
A
Câu 17 (77) Trong hình vẽ Hình I và
Hình III là  đều có diện tích lần
lượt là 32
3
và 8
3
cm
2
.
Hình II là hình vuông có
diện tích là 32 cm
2
. Cho độ dài AD
giảm 12,5% kích thước của nó,
trong khi độ dài AB, CD vẫn
không thay đổi. Hỏi diện tích
hình vuông giảm bao nhiêu %
a/ 12,5%
b/25%
c/50%
d/75%
Câu 18 (78) Cho hình chữ nhật ABCD
có diện tích 72m
2
, E và G lần lượt là
trung điểm của cạnh AD và DC.

Thế thì diện tích hình chữ nhật
DEFH tính bằng m
2
là:
a/ 8m
2

b/9m
2

c/ 12m
2

d/ 18m
2
Câu 19 (79) Cắt một hình vuông ra 3
miếng hình chữ nhật bằng hai đường thẳng
song song với một cạnh như hình vẽ.
Nếu chu vi mỗi hình chữ nhật là 24,
thế thì diện tích hình vuông ban đầu là:
a/ 24
b/36
c/ 64
d/ 81
Câu 20 (80) Trên hình vuông ABCD, lấy điểm E trên cạnh AB, Biết EB có độ dài
bằng 1 và EC có độ dài bằng 2 . Thế thì diện tích hình vuông là:
a/
3

b/

5

c/3
d/2
3
1
2
E
BA
CD
A
B
E F
GD C
III
III
D
CB
A

×