Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 3 (tt) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.43 KB, 7 trang )

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 3

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập và kiểm tra lại các kiến thức đã học.
2. Kĩ năng: - Kiêm tra kỹ năng đọc thành tiếng
của học sinh.
- Lập được bàn tổng kết vốn từ về môi
trường.
3. Thái độ: - Có ý thức tự ôn luyện, hệ thống kiến thức
cũ.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1’
4’


1’

34’

14’








15’



1. Khởi động:
2. Bài cũ:

- Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
- Ôn tập tiết 3.
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Kiểm tra
tập đọc.
Phương pháp: Thực
hành, luyện tập.
- Giáo viên chọn một số
đoạn văn, đoạn thơ thuộc
các chủ điểm đã học.
- Giáo viên nhận xét cho
điểm.
 Hoạt động 2: Hướng
- Hát


- Học sinh đọc một vài
đoạn văn.
- Học sinh tự đọc câu hỏi
– Học sinh trả lời.


Hoạt động cá nhân, lớp.


- Học sinh lần lượt đọc
trước lớp những đoạn văn,
đoạn thơ khác nhau.

Hoạt động cá nhân, lớp.




















dẫn học sinh lập bảng
tổng vốn từ về môi
trường.
Phương pháp: Thảo luận
nhóm,
đàm thoại.
- Yêu cầu học sinh đọc
bài.
- Giáo viên giúp học sinh
yêu cầu của bài tập: làm
rõ thêm nghĩa của các từ:
sinh quyển, thủy quyển,
khí quyển.
- Giáo viên chia nhóm,
cho học sinh thảo luận
nhóm.





- 1 học sinh đọc yêu cầu.
 Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm việc theo
nhóm – Nhóm nào xong
dán kết quả lên bảng.
- Đại diện nhóm lên trình

bày.






























































Tổng kổt vổn tổ vổ môi trổổng


Sinh quyn
(môi trng ng,
thc vt)
Thy quyn
(môi trng
nc)
Khí quyn
(môi trng
không khí)





Các s
vt
trong
môi
trng
- Rng
- Con ngi
- Thú (h, báo, cáo,
chn, kh,
hu, nai,
rn,…)
- Chim (cò, vc, b

nông, su, i
bàng, à iu,…)
- Cây lâu nm (lim,
g, sn, táu,…)
- Cây n qu (cam,
quýt, xoài, chanh,
mn,…)
- Cây rau (rau
mung, rau
ci,…)
- C
- Sông
- Sui, ao, h
- Bin, i
dng
- Khe, thác
- Ngòi, kênh, rch,
mng, lch
- Bu tri
- V tr
- Mây
- Không khí
- Am thanh
- Anh sáng
- Khí hu




Nhng

- Trng cây gây rng

- Ph xanh i trc

- Chng t nng

- Trng rng ngp
mn

- Gi sch ngun
nc
- Vn ng nhân
dân khoan ging
-
Xây dng nhà máy
- Lc khói công
nghip
- X lí rác thi
- Chng ô
nhim bu


























































5’


1’












- GV nhận xét

 Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Thi đua,
thảo luận nhóm.
5. Tổng kết - dặn dò:
- Về nhà rèn đọc diễn
cảm.
- Chuẩn bị: “Ôn tập”.







Hoạt động nhóm, lớp.
+ Thi đặt câu với từ ngữ
vừa tìm.




- Nhận xét tiết học


×