Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Mẫu chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.82 KB, 3 trang )

Mẫu chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng

(Quy chế cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng ban hành kèm theo
Quyết định số: 15 /2005/QĐ-BXD, ngày 25 tháng 4 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)




BỘ XÂY DỰNG





CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KỸ SƯ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG








Trang bìa1 (màu nâu)




















Trang bìa 2 (màu trắng)




BỘ XÂY DỰNG





CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KỸ SƯ
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG








Số chứng chỉ:













(Chữ ký của người
được cấp chứng chỉ)



Chứng chỉ này có giá trị từ ngày…tháng năm…đến
ngày…tháng…năm





Trang 3 (màu trắng)





Trang 4 (màu trắng)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

- Cấp cho Ông/bà:
- Ngày tháng năm sinh:
- Quốc tịch:
- Số CMTND (hoặc hộ chiếu):
- Nơi thường trú (hoặc cư trú):
- Trình độ chuyên môn:


Được phép hành nghề hoạt động xây dựng:
1. ……
2.
3.
4.
… , ngày …tháng…năm…
T/L BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)




Trang 5 (màu trắng)


Xử lý vi phạm của cơ quan có thẩm quyền

……………………………………………….
………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………









Trang 6 (màu trắng)




ảnh
3x4


Trách nhiệm của người được cấp chứng chỉ


- Chỉ được nhận và thực hiện các công việc hoạt
động xây dựng trong phạm vi cho phép của chứng
chỉ này.
- Tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng
và pháp luật khác có liên quan.
- Không được cho người khác thuê, mượn hoặc sử
dụng chứng chỉ này để hành nghề.
- Không được tẩy xoá, sửa chữa chứng chỉ này.
- Trình báo khi có yêu cầu của các cơ quan có thẩm
quyền.


Trang bìa 7 (màu trắng)






















Trang bìa 8 (màu nâu)

Ghi chú: * Chứng chỉ hành nghề có 8 trang, kích thước 85 mmx 125 mm.

** Số chứng chỉ: Có 02 nhóm số, nhóm số thứ nhất theo mã vùng
điện thoại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; nhóm số thứ 2 theo số thứ
tự cấp tại địa phương gồm 4 chữ số.
Ví dụ: Chứng chỉ hành nghề cấp tại Hà Nội ghi là: 04 - 0001, trường hợp
cấp lại thì có thêm chữ cái A hoặc (B) nếu là cấp lại lần 1 hoặc lần (2).

×