Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

15 - MINUTE TEST ( 2.2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.19 KB, 1 trang )

FULL NAME :
………………………………………………………
CLASS : 6 A
TEST OF ENGLISH
Time allotted : 15’
MARKS

I. Chọn từ không cùng nhóm với những từ còn lại ( 3đ)
1) A. summer B. hot C. spring D. winter
2) A. sometimes B. usually C. play D. always
3) A. badminton B. tennis C. soccer D. fall
4) A. late B. hot C. cold D. cool
5) A. day B. once C. week D. year
6) A. never B. he C. we D. I
II. Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại ( 2đ )
1) A. twice B. white C. like D. swim
2) A. season B. weather C. free D. read
3) A. often B. warm C. orange D. always
4) A. volleyball B. aerobics C. kilo D. go
III. Hoàn thành chỗ trống trong câu bằng từ hoặc cụm từ thích hợp ( 4đ)
1)……………………. do you play badminton ? – Once a day .
2) It is usually hot ………… the summer.
3) What does Phong do in his ………… time ?
He …………… to music .
4) What ……… do they like ? – They like spring.
5) …………is the weather like in the fall?
It is usually …………… .
6) I go fishing twice ……….week .
IV. Sửa lại các câu sau đây sao cho đúng ngữ pháp ( 1đ)
1) They are play soccer in the stadium now .
…….…………………………………………………………


2) My mother watches usually television in her free time .
… ………………………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×