Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề KT toán 9 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.15 KB, 10 trang )

Ma trận đề kiểm tra học kỳ I- Môn toán 9
Nội dung Nhận
biết
Thông hiểu Vận dụng Tổng
Căn bậc hai 1

0.5
1
1,5
1
1
3
3
Hàm số y = ax +b
( 0)a ≠
1
1
1
1
2
2
Hệ phương trình 1
1


1
1
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
2


2
2
2
Đường tròn 1
1
1
1
2
2
Tổng 4

3,5
3
3,5
3
3
10
10
Phòng GD và ĐT huyện Điện Biên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I
Môn: Toán 9
Năm học: 2008- 2009
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề 4
Bài 1( 2điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
16 81 49+ −
; b)
( )
2

3 11−
c)
2 3
.
3 8
a a
, với
( )
0a ≥
; d)
1
1
a
a

+
, với
( )
0a ≥
Bài 2:(2 điểm)
a) vẽ đồ thị của hàm số
2 2y x= +
b) Gọi A là giao điểm của đồ thị hai hàm số
2 2y x= +

y x=
, tìm toạ độ
điểm A
Bài 3: (1 điểm)
Giải hệ phương trình sau:

3 3
2 7
x y
x y
+ =


− =

Bài 4: (1 điểm) Tìm x, y trong hình vẽ sau
y
x
4
3
Bài 5:( 3điểm)
Cho nửa đường tròn tâm (O) có đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia
vuông góc với AB ( Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ
AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn ( M khác A và B ), kẻ tiếp tuyến với nửa
đường tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng:
a)
·
0
90COD =
;
b) Tích AC. BD không đổi khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn.
Bài 6: (1 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
1 1 1 9
a b c a b c
+ + ≥
+ +

.
Hết
Phũng GD v T huyn in Biờn
ỏp ỏn - Biu im - Kim tra cht lng hc k I
Mụn: Toỏn 9
Nm hc: 2008 - 2009
1
Bi 1( 2im) Rỳt gn cỏc biu thc sau:
a)
16 81 49+
= 4 + 9 - 7 = 6 0,5đ
b)
( )
2
3 11
=
3 11
0,25đ
=
11 3
0,25đ
c)
2 3
.
3 8
a a
, vi
( )
0a
=

2 .3
3.8
a a
0,25đ
=
2
a
0,25đ
d)
1
1
a
a

+
, vi
( )
0a
=
( ) ( )
1 . 1
1
a a
a
+
+
0,25đ
=
1 a
0,25đ

Bi 2:(2 im)
a) v th ca h m s
2 2y x= +
- Lập bảng giá trị đúng 0,5
x 0 -1
y = 2x +2 2 0

- V th ỳng 0,5
y=2x+2
2
-1
y
x
O
b) Tỡm c to im A(-2; -2) 1
Bi 3: (1 im)
3 3
2 7
x y
x y
+ =


=

5 10
2 7
x
x y
=




=

0,5

2
3
x
y
=



=

0,5
Bi 4: (1 im)
Ta cú:
( )
2
2 2
3 4 25x y+ = + =
(nh lớ Py tago) 0,25
5x y⇒ + =
0,25đ
2 2
3 5. ;4 5.x y= =
(Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,25đ

1,8; 3,2x y⇒ = =
0,25đ
Bài 5:( 3điểm)
- Vẽ hình, ghi gt-kl 0,25đ
a) Ta có: OC là phân giác của
·
AOM
0,25đ
OD là tia phân giác của
·
BOM
0,25đ
(Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OC OD⇒ ⊥
Hay
·
0
90COD =
0,5đ
b) Ta có: AC = CM; BD = DM ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25đ
Suy ra: AC. BD = CM. DM 0,25đ
COD

vuông tại O ( Cm phần a), có
OM CD

( T/c tiếp tuyến) 0,25đ
2
OM .MC MD⇒ =
( Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,5đ

Hay
2 2
.AC BD OM R= =
( Không đổi) 0,5đ
Bài 6: (1 điểm) a, b c là các số dương
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
3
3a b c abc+ + ≥
0,25đ
3
1 1 1 1
3
a b c abc
+ + ≥
0,25đ
( )
3
1 1 1
9 9
abc
a b c
a b c abc
 
⇒ + + + + ≥ =
 ÷
 
0,25đ
1 1 1 9
a b c a b c
⇒ + + ≥

+ +
0,25đ
Lưu ý: Nếu hs làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
Phòng GD và ĐT huyện Điện Biên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I
Môn: Toán 9
Năm học: 2008- 2009
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề 5
Bài 1( 2điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
9 36 49+ −
; b)
( )
2
11 3−
;
c)
3 . 27a a
, với
( )
0a ≥
; d)
1
1
a
a


, với (

0, 1a a≥ ≠
)
Bài 2:(2 điểm)
a) vẽ đồ thị của hàm số
2y x= −
b) Gọi A là giao điểm của đồ thị hai hàm số
2y x= −

2y x=
, tìm toạ độ
điểm A
Bài 3: (1 điểm)
Giải hệ phương trình sau:
3 3
2 7
x y
x y
+ =


− + =

Bài 4: (1 điểm) Tìm x, y trong hình vẽ sau
y
x
9
12
Bài 5:( 3điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính MN. Gọi Mx, Ny là các tia
vuông góc với MN ( Mx, Ny và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng

bờ MN). Qua điểm P thuộc nửa đường tròn ( P khác M và N), kẻ tiếp tuyến với
nửa đường tròn , nó cắt Mx, Ny theo thứ tự tại I và H. Chứng minh rằng:
a)
·
0
90IOH =
;
b) Tích MI. NH không đổi khi điểm P di chuyển trên nửa đường tròn
Bài 6: (1 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
1 1 1 9
a b c a b c
+ + ≥
+ +
.
Hết
Phòng GD và ĐT huyện Điện Biên
Đáp án - Biểu điểm - Kiểm tra chất lượng học kỳ I
Môn: Toán 9
Năm học: 2008 - 2009
Đề 2
Bài 1( 2điểm)
a)
9 36 49+ −
= 3 + 6 -7= 2 0,5đ
b)
( )
2
11 3−
11 3= −
0,25đ

11 3= −
0,25đ
c)
3 . 27a a
3 .27a a=
0,25đ
9a=
0,25đ
d)
1
1
a
a


( ) ( )
1 1
1
a a
a
+ −
=

0,25đ
1 a= +
0,25đ
Bài 2:(2 điểm)
a) -Lập bảng giá trị đúng 0,25đ
x 0 2
y = x -2 -2 0


y=x-2
O
-2
2
y
x
- Vẽ đúng đồ thị 0,25đ
b) Tìm được toạ độ điểm A(-2; -2) 1đ
Bài 3: (1 điểm)
3 3
2 7
x y
x y
+ =


− + =

5 10
3 3
y
x y
=



+ =

0,5đ


3
2
x
y
= −



=

0,5đ
Bài 4: (1 điểm)
Ta có:
( )
2
2 2
9 12 225x y+ = + =
( Định lí Pytago) 0,25đ
15x y⇒ + =
0,25đ
2 2
9 15. ;12 15.x y= =
( Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,25đ
5, 4; 9,6x y⇒ = =
0,25đ
Bài 5:( 3điểm)
- Vẽ hình, ghi gt-kl 0,25đ
a) Ta có: OI là phân giác của
·

MOP
0,25đ
OH là tia phân giác của
·
NOP
0,25đ
( Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra:
OI OH⊥
Hay
·
0
90IOH =
0,5đ
b) Ta có: MI = IP; NH = HP ( T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25đ
Suy ra: MI. NP = IP. HP 0,25đ
IOH∆
vuông tại O ( Cm phần a), có
OP HI⊥
( T/c tiếp tuyến) 0,25đ
OP
2
= IP. HP ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,5đ
Hay MI. NH = R
2
( Không đổi) 0,5đ
Bài 6: (1 điểm) a, b c là các số dương
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
3
3a b c abc+ + ≥

0,25đ
3
1 1 1 1
3
a b c abc
+ + ≥
0,25đ
( )
3
1 1 1
9 9
abc
a b c
a b c abc
 
⇒ + + + + ≥ =
 ÷
 
0,25đ
1 1 1 9
a b c a b c
⇒ + + ≥
+ +
0,25đ
Lưu ý: Nếu hs làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
Phòng GD và ĐT huyện Điện Biên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I
Môn: Toán 9
Năm học: 2008- 2009
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Đề 6
Bài 1( 2điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
49 64 121+ −
; b)
( )
2
2 5−

c)
4 5
.
5 16
a a
với (
0a

); d)
1
a a
a


với (
0, 1a a≥ ≠
)
Bài 2:(2 điểm)
a) vẽ đồ thị của hàm số
3 6y x= +
b) Gọi A là giao điểm của đồ thị hai hàm số

3 6y x= +

y x=
, tìm toạ độ
điểm A
Bài 3: (1 điểm)
Giải hệ phương trình sau:
3 1
5 3
x y
x y
− =


− = −

Bài 4: (1 điểm) Tìm x, y trong hình vẽ sau
8
6
x
y
Bài 5:( 3điểm)
Cho nửa đường tròn tâm (O) có đường kính CD. Gọi Cx, Dy là các tia
vuông góc với CD ( Cx, Dy và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ
CD). Qua điểm N thuộc nửa đường tròn ( N khác C và D ), kẻ tiếp tuyến với nửa
đường tròn, nó cắt Cx và Dy theo thứ tự ở K và H. Chứng minh rằng:
a)
·
0
90KOH =

;
b) Tích CK. DH không đổi khi điểm N di chuyển trên nửa đường tròn.
Bài 6: (1 điểm) Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
1 1 1 9
a b c a b c
+ + ≥
+ +
.
Hết
Phòng GD và ĐT huyện Điện Biên
Đáp án - Biểu điểm - Kiểm tra chất lượng học kỳ I
Môn: Toán 9
Năm học: 2008 - 2009
Đề 3
Bài 1( 2điểm)
a)
49 64 121+ −
= 7 + 8 - 11 = 4 0,5đ
b)
( )
2
2 5 2 5− = −
0,25đ
5 2= −
0,25đ
c)
4 5 4 .5
.
5 16 5.16
a a a a

=
0,25đ
2
a
=
0,25đ
d)
( )
1
1 1
a a
a a
a a


=
− −
0,25đ
a=
0,25đ
Bài 2:(2 điểm)
a) - Lập đúng bảng giá trị 0,25đ
x 0 -2
y = 3x +6 6 0

y=3x+6
6
-2
O
y

x
- Vẽ đúng đồ thị 0,25đ
b) Tìm được toạ độ điểm A(-3; -3) 1đ
Bài 3: (1 điểm)
3 1
5 3
x y
x y
− =


− = −


2 4
5 3
y
x y
=



− = −

0,5đ
7
2
x
y
=




=

0,5đ
Bài 4: (1 điểm)
Ta có:
( )
2
2 2
6 8 100x y+ = + =
( Định lí Pytago) 0,25đ
10x y⇒ + =
0,25đ
2 2
6 10. ;8 10.x y= =
( Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,25đ
Suy ra:
3,6; 6,4x y= =
0,25đ
Bài 5:( 3điểm)
- Vẽ hình, ghi gt-kl 0,25đ
a) Ta có: OK là phân giác của
·
CON
0,25đ
OH là tia phân giác của
·
DON

0,25đ
(Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra:
KO HO⊥
Hay
·
0
90KOH =
0,5đ
b) Ta có: CK = KN; HD = HN ( T/c hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25đ
Suy ra: CK. HD = KN . HN 0,25đ
KOH

vuông tại O ( Cm phần a), có
ON KH

( T/c tiếp tuyến) 0,25đ
ON
2
= KN . HN ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0,5đ
Hay CK. HD = R
2
( Không đổi) 0,5đ
Bài 6: (1 điểm) a, b c là các số dương
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
3
1 1 1 1
3
a b c abc
+ + ≥

0,25đ
3
3a b c abc+ + ≥
0,25đ
( )
3
1 1 1
9 9
abc
a b c
a b c abc
 
⇒ + + + + ≥ =
 ÷
 
0,25đ
1 1 1 9
a b c a b c
⇒ + + ≥
+ +
0,25đ
Lưu ý: Nếu hs làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×