Ho
Ghi nh Ph
!""# $%#&
'
≠
()*+ ,-.&/
∆
012+
∆
3&4&
5
− + ∆
− − ∆
!62+
∆
&78
5
−
!2+
∆
9:&
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn va cái d câu trả lời đúng:
1/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thò hàm số y =
? a. A (1;4) b. B (-1;4) c. C (2;-1) d. D (2;1)
2/ Đồ thò hàm số y =ax
2
đi qua A(1; -2). Vậy a bằng: A. -2 B. -1 C. 2 D. 1
3/ Hàm số y = ax
2
có đồ thò đi qua điểm A(-2;4) là A. y=2x
2
B. y=x
2
C. y=-x
2
4/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc 2 một ẩn số: A. x
2
y -
x =0B. 0x
2
+3x +7 =0 C. 3x
2
+6x+3 =0
5/ Cho phương trình bậc hai :
=+−
. Các hệ số
lần lượt là : A,
B,
−
C,
−
6/ Cho phương trình bậc hai :
=+−
. Các hệ số
=
lần lượt là :
A,
B,
−
C,
−
7/ Biệt thức
∆
của phương trình 5x
2
-6x+1 =0 là: A.
∆
= 16 B.
∆
=8 C.
∆
=4 D = -4
8/ Phương trình bậc hai :
≠=++
với
−=∆
chỉ có nghiệm khi :
A,
>∆
B,
=∆
C,
<∆
D,
≥∆
9/ Biệt thức
∆
’ của PT : 4 x
2
– 6 x – 1 = 0 A.
∆
’ = 5 B.
∆
’ = 13 C.
∆
’ = 52 D.
∆
’ = 20
10/ Phương trình 2x
2
-3x-1 =0 là phương trình: A. Vô nghiệm B. Có 2 nghiệm phân biệt C. Có nghiệm kép
11/ Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt ?
a. x
2
– 6x + 9 = 0 b. x
2
+ 1 = 0 c. 2x
2
-x-1 = 0 d. x
2
+x+1=0
12/ Phương trình nào sau đây vô nghiệm. A. 4x
2
-4x + 1 = 0 B. x
2
- x - 1= C. 3x
2
+ x + 1 = 0
13/ Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A 2x
2
+ 8 = 0 B x
2
+ x – 1 = 0 C 4x
2
+ 2x – 7 = 0 D x
2
– 2x + 1 = 0
14/ Với giá trò nào của a thì phương trình x
2
+ 2x – a = 0 có nghiệm kép? a. -1 b. 4 c. 1 d. – 4
15/ Cho phương trình 4x
2
- mx + 1 = 0 phương trình có nghiệm kép khi: A. m = -4 B. m = 4 C. m =4 và m = -4
16/ Phương trình x
2
+ x – 2 = 0 có nghiệm là a. x = 1 và x = 2 b. x = -1 và x = 2 c. x = 1 và x=-2 d. Vô nghiệm
17/ Phương trình x
2
– 5x – 6 = 0 có nghiệm là : A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = -6 .
18/ Phương trình 3x
2
+2x -1 = 0 có nghiệm là: A. x
1
=1 ; x
2
= B. x
1
= -1 ; x
2
= C. x
1
= 1 ; x
2
= D. x
1
= -1 ; x
2
=
19/ Hai số -7 và 5 là nghiệm của phương trình nào? A. x
2
+2x-35 =0 B. x
2
-2x-35 =0 C. x
2
+2x+35 =0
20/ Phương trình: x
2
- 6x +5 = 0 có 1 nghiệm là: A: x = 1; B: x = -1; C: x = -5; D: x = -6
21/ Cho hàm số y =
x
2
.Kết luận nào sau đây đúng? A.Hàm số luôn nghòch biến B.Hàm số luôn đồng biến
C.Hàm số đồng biến khi x > 0, nghòch biến khi x < 0
22/ Toạ độ giao điểm của (d) y = x và (P) y = x
2
là: A(0; 0) B(1; 1) C (0;0) và (1;1)
23/ Nếu phương trình bậc hai :
≠=++
có
<
thì phương trình :
A, Có nghiệm B, Có 2 nghiệm phân biệt C, Có nghiệm kép D, Vô nghiệm
24/ Tổng
! "#$
va%
−
#
b
va%
#
c
va%-
#
25/ Phương trình : 3x
2
– 4x – 1 = 0 có tổng hai nghiệm là : A:
#
−
B:
#
C:
#
−
D:
#
26/ Có bao nhiêu hình nội tiếp được đường tròn trong các hình sau : Tam giác , hình thoi , hình vuông , hình thang cân , hình
bình hành , hình chữ nhật . a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
27/ Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm ba đường nào sau đây của tam giác ?
a/ Ba đường trung tuyến b/ Ba đường cao c/ Ba đường trung trự c d/ Ba đường phân giác
28/ Hình quạt có cung 120
0
và bán kính bằng 3cm có diện tích là : a/
π
&
(cm
2
) b/
π
#
(cm) c/ 9
π
d/ 3
π
29/ Cho đường tròn (O;6cm) và cung AB có số đo bằng 120
0
. Diện tích của hình quạt tròn OAB là:
A.
π
B.
π
#'
C.
π
30/ Cho đường tròn (O) cung AB có số đo bằng 70
0
. Vậy số đo của cung lớn AB là:A. 70
0
B. 140
0
C. 290
0
31/ Góc nội tiếp chắn cung 120
0
có số đo là : a. 120
0
b. 90
0
c. 30
0
d. 60
0
32/Số đo của góc nội tiếp chắn cung
đường tròn là: a. 90
0
b. 45
0
c. 22,5
0
d. Một kết qủa khác
GV : ()*+,-./
Ho
II. TỰ LUẬN :
Bài 1 Giải các phương trình : a/16x
2
– 25 = 0 b/2 c) 2x
2
- 5 x + 1 =0 d) x
2
+ 2x –3 = 0 e) 3x
2
- 4
'
x –4 = 0
Bài 2 Cho phương trình
# # − + + + =
a/ Với giá trò nào của m thì phương trình có nghiệm x = 2.
b/ Với giá trò nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
c/ Với giá trò nào của m thì phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó.
Ba ̀ i 3 Cho phương trình: mx
2
– (5m-2)x + 6m -5 =0 (m 0 0) a) Giải phương trình với m = 1
b/Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm.
Ba ̀ i 4 Cho phương trình: mx
2
– (5m-2)x + 6m -5 =0 (m 0 0) a) Giải phương trình với m = 1
b) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm.
Ba ̀ i 5 Cho phương trình : x
2
– 2(m+1) x + m
2
+ 3 = 0 (1)
phương trình (1) với m = 3
Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Ba ̀ i 6 Cho 2 hàm số y=-x
2
(P) và (d) y=x-6 a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ
b/ Xác đònh toạ độ giao điểm của (P) và (d)
Ba ̀ i 7 Cho phương trình x
2
+2mx-5 =0 (m là tham số) a/ Giải phương trình khi m =2
b/ Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
c/ Với giá trò nào của m thì phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn 2x
1
+x
2
=3
Ba ̀ i 8 Cho hàm số y = x
2
và y = 3x -2. a) Vẽ đồ thò hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của hai đồ thò hàm số trên.
Ba ̀ i 9 Cho phương trình 2x
2
+4x-5 =0 Không giải phương trình hãy tính:
a) x
1
+ x
2
b. x
1
.x
2
c.
+
d.
+
Ba ̀ i 10Nhẩm nghiệm của các phương trình : a/ 2001x
2
– 4x – 2005 = 0 b/ x
2
– 3x +2 = 0
Ba ̀ i 11Tìm 2 số khi biết : tổng của chúng là 17, tích của chúng là 180.
Ba ̀ i 12 Cho phương trình x
2
− 2(m 1)x + m 3 = 0 (1) (m là tham số thực)
1/ Giải phương trình (1) khi m = 1
2/ Chứng minh phương trình (1)luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
3/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
2
+ x
2
2
= 4
4/ Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm đối nhau.
Ba ̀ i 13 Cho phương trình 2x
2
+4x-5 =0 . Không giải phương trình hãy tính: a) x
1
+ x
2
b) x
1
.x
2
c)
+
d)
+
Ba ̀ i 14 Cho đoạn thẳng AB , lấy điểm C trên đoạn AB ( AC < CB ) . Dựng đường tròn tâm (O) và tâm (O’) có đường kính là
AC và BC . Gọi I là trung điểm của AB , vẽ dây cung MN qua I vuông góc với AB .
a/ Chứng minh tứ giác AMBN là hình bình hành .
b/ MC cắt đường tròn (O) tại K . Chứng minh ba điểm A, K , N thẳng hàng .
c/ Chứng minh tứ giác CINK nội tiếp .
Ba ̀ i 15 Cho tam giác ABC cân tại A, có A = 20
0
. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C lấy điểm D sao cho
DA = DB và DAB = 40
0
. Gọi E là giao điểm của AB và CD.
a) Chứng minh tứ giác ACBD là tứ giác nội tiếp b) Tính sđ
»
và sđ
»
c) Tính
·
GHI NH 1 ;∗<&4&
5
−
!
5
)
∗62+<=
<=&
5
5
∗62+<=
0<=&
5
−
5
−
∗= 2>.?@+;,A ,+2
2
! " #
! " $
+ =
=
+
&?;
−
B<
∗CD#-.EFGHI,D
34%
34%
>
+H#&
""
GV : ()*+,-./
Ho
GV : ()*+,-./