Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Sổ tay tín dụng ngân hàng AGRIBANK Chương 7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.33 KB, 46 trang )

CHƯƠNG VII. QUY TRÌNH CHO VAY VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG DÂN CƯ

Sổ tay Tín dụng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
CTF Ltd.
123


CHƯƠNG VII.
QUY TRÌNH CHO VAY VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG DÂN CƯ

A. CƠ CẤU CHƯƠNG
1. Giới thiệu chung
2. Phạm vi áp dụng và đối tượng cho vay
2.1. Phạm vi áp dụng
2.2. Đối tượng được vay
2.3. Những đối tượng và nhu cầu vốn không được cho vay
2.4. Đối tượng bị hạn chế cho vay
3. Giới hạn cho vay
4. Cho vay có bảo đảm bằng tài sản và không có bảo đảm bằng tài sản
5. Trách nhiệm của các cán bộ có liên quan
6. Quy trình nghiệp vụ cho vay
6.1. Tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về điều kiện tín dụng và hồ sơ vay vốn
6.2. Kiểm tra hồ sơ và mục đích vay vốn
6.3. Điều tra, thu thập, tổng hợp thông tin về khách hàng và phương án vay vốn
6.4. Kiểm tra, xác minh thông tin
6.5. Phân tích ngành
6.6. Phân tích, thẩm định khách hàng vay vốn
6.7. Dự kiến lợi ích cho ngân hàng nếu khoản vay được phê duyệt
6.8. Phân tích, thẩm định phương án vay vốn/dự án đầu tư
6.9. Các biện pháp bảo
đảm tiền vay


6.10. Lập báo cáo thẩm định cho vay
6.11. Tái thẩm định khoản vay
6.12. Xác định phương thức và nhu cầu cho vay
6.13. Xem xét khả năng nguồn vốn và điều kiện thanh toán của Chi nhánh/TTĐH
6.14. Phê duyệt khoản vay
6.15. Ký kết hợp đồng tín dụng/ sổ vay vốn, hợp đồng bảo đảm tiền vay, giao
nhận giấy tờ và tài sản bảo đảm
6.16. Tuân thủ thời gian thẩm định, xét duyệt cho vay
6.17. Giải ngân
6.18. Kiểm tra, giám sát khoản vay
6.19. Thu nợ lãi và gốc và xử lý những phát sinh
6.20. Thanh lý hợp đồng tín dụng
6.21. Giải tỏa tài sản bảo đảm
CHƯƠNG VII. QUY TRÌNH CHO VAY VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG DÂN CƯ

Sổ tay Tín dụng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
CTF Ltd.
124


7. Quản lý tín dụng
7.1. Quản lý hồ sơ tín dụng
7.2. Đánh giá lại các khoản nợ định kỳ và giữa kỳ hoặc đột xuất
7.3. Quản lý đối với từng khoản cho vay và toàn bộ danh mục cho vay
7.4. Thu thập thông tin bổ sung về khách hàng và khoản vay
7.5. Thay đổi hạn mức tín dụng và phê duyệt
CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.

125


B. NI DUNG CHNG

1. Gii thiu chung


Quy trình này đợc soạn thảo với mục đích giúp cho quá trình cho vay diễn ra
thống nhất, khoa học, hạn chế, phòng ngừa rủi ro và nâng cao chất lợng tín dụng,
góp phần đáp ứng ngày một tốt hơn nhu cầu vay vốn của khách hàng dõn c. Quy
trình này cũng xác định ngời thực hiện công việc và trách nhiệm của các cán bộ
có liên quan trong quá trình cho vay.

Quy trình cho vay này đợc soạn thảo trên nguyên tắc tuân thủ mọi văn bản pháp
lý hiện hành liên quan tới quá trình cho vay và quản lý tín dụng do NHNN VN và
NHNo & PTNT VN ban hành. (Ph lc 1A
- Danh mục văn bản pháp lý ).

Những nội dung của Quy trình cho vay và quản lý tín dụng cá nhân có thể đợc
sửa đổi và bổ sung để phù hợp với những luật, quy định mới của các cấp có thẩm
quyền và yêu cầu thực tế nhằm ngày càng hoàn thiện và nâng cao khả năng quản lý
rủi ro, chất lợng tín dụng trong hệ thống NHNo & PTNT VN.

2. Phm vi ỏp dng v i tng cho vay


2.1. Phm vi ỏp dng

Chơng này quy định chi tiết quy trình cho vay và quản lý tín dụng dân c áp dụng

trong toàn bộ hệ thống NHNo & PTNT VN bao gồm: Trung tâm điều hành, các Sở
Giao dịch v các Chi nhánh trong c nc.

2.2. i tng c vay
Bao gồm:
- Khỏch hng Vit Nam gm cú cỏ nhõn, h gia ỡnh, t hp tỏc v ch trang
tri.
- Khách hàng nớc ngoài bao gồm các cỏ nhõn nớc ngoài.
iu kin cho vay i vi cỏc i tng ny nờu ti mc 2.5.2. Chng IV
"Chớnh
sỏch tớn dng chung".

CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
126


2.3. Nhng i tng v nhu cu vn khụng c cho vay
Xem mc 2.3 Chng IV
"Chớnh sỏch tớn dng chung"

2.4. i tng b hn ch cho vay
Xem mc 2.4 Chng IV
"Chớnh sỏch tớn dng chung"

3. Gii hn cho vay

Xem mc 2.7.2 Chng IV

"Chớnh sỏch tớn dng chung"

4. Cho vay cú bo m bng ti sn v khụng cú bo m bng ti sn

Chi tit nờu ti Chng XII
Bo m tin vay.

5. Trỏch nhim ca cỏc cỏn b liờn quan
Xem mc 3.2 Chng II
"C cu t chc b mỏy qun lý tớn dng"

6. Quy trỡnh nghip v cho vay

Quy trình cho vay c bt u t khi CBTD tip nhn h s khỏch hng v kt
thỳc khi k toỏn viờn tt toỏn - thanh lý hp ng tớn dng, đợc tin hnh theo ba
bc:
- Thm nh trc khi cho vay;
- Kim tra, giỏm sỏt trong khi cho vay;
- Kim tra, giỏm sỏt, t chc thu hi n sau khi cho vay.

Ton b quy trỡnh tớn dng c khỏi quỏt bng S quy trỡnh tớn dng ti Ph
lc 8U "S quy trỡnh tớn dng"


Khách hàng vay vốn là dân c có hai loại mục đích chính:
- Vay vốn phục vụ đời sống, sinh hoạt
- áp ứng nhu cầu phát triển sản xuất kinh doanh.
Tuỳ theo từng mục đích mà CBTD phân tích và thẩm định khách hàng vay vốn
theo những nội dung sau:


CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
127


6.1. Tip nhn v hng dn khỏch hng v iu kin tớn dng v h s vay
vn
- i vi khỏch hng quan h tớn dng ln u
: CBTD hng dn khỏch hng
ng ký nhng thụng tin v khỏch hng, cỏc iu kin vay vn v t vn vic
thit lp h s vay.
- i vi khỏch hng ó có quan h tớn dng:
CBTD kim tra s b cỏc iu
kin vay, b h s vay, hng dn khỏch hng hon thin h s vay.
- Khỏch hng hoc cha y iu kin h s vay u c CBTD bỏo cỏo
lónh o NHCV v thụng bỏo li cho khỏch hng (nu khụng iu kin
vay).
- CBTD lm u mi tip nhn h s; kim tra tớnh y , hp phỏp, hp l v
i
nhng ni dung thuc:
+ Ph lc 7A "Danh mc h s phỏp lý"
+ Ph lc 7B
"Danh mc h s khon vay"
+ Ph lc 8C
"Danh mc h s bo m tin vay".

6.2. Kim tra h s v mc ớch vay vn


6.2.1. Kim tra h s vay vn
CBTD kim tra tớnh xỏc thc ca h s vay vn qua c quan phỏt hnh ra chỳng
hoc cỏc kờnh thụng tin khỏc.

a) Kim tra h s phỏp lý
CBTD kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của cỏc giy t vn bn trong danh mc h
s phỏp lý ti Ph lc 7A


b) Kim tra h s vay vn v h s bo m tin vay
- CBTD kiểm tra tớnh xỏc thc ca từng loại hồ sơ nêu ở Ph lc 7B
v Ph lc
8C.
- i vi cỏc bỏo cỏo kết quả kinh doanh d tớnh cho ba nm ti v phng ỏn
sn xut kinh doanh/d ỏn u t (PASXKD/DAT), kh nng vay tr, ngun
tr, vic kim tra v phõn tớch xem chi tit ti phn 6.8. "Phõn tớch v thm
nh phng ỏn vay vn/ d ỏn u t".
- Ngoi ra, kiểm tra sự phù hợp về ngành nghề ghi trong đăng ký kinh doanh với
ngành nghề kinh doanh hiện tại của khách hàng vay và phù hợp với phơng án
CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
128


dự kiến đầu t; ngành nghề kinh doanh đợc phép hoạt động, xu hớng phát
triển của ngành trong tơng lai.

6.2.2. Kim tra mc ớch vay vn

- Kiểm tra xem mục đích vay vốn của phơng án dự kiến đầu t có phù hợp với
đăng ký kinh doanh.
- Kim tra tớnh hp phỏp ca mc ớch vay vn (i chiu nhu cu xin vay vi
danh mc nhng hng húa cm lu thụng, dch v thng mi cm thc hin
theo quy nh ca Chớnh ph)
- Đối với những khoản vay vốn bằng ngoại tệ, kiểm tra mục đích vay vốn đảm
bảo phù hợp với quy định quản lý ngoại hối hiện hành.

6.3. iu tra, thu thp, t
ng hp thụng tin v khỏch hng v phng ỏn vay
vn
6.3.1. V khỏch hng vay vn
CBTD phải đi thực tế tại gia đình/nơi sản xuất kinh doanh của khách hàng để tìm
hiểu thêm thông tin về:
- Gia đình của khách hàng vay vốn
- Mục đích vay vốn của khách hàng
- Những nguồn thu nhập thờng xuyên của khách hàng/những thành viên trong
gia đình
- Tình trạng nhà xởng, máy móc thiết bị, kỹ thuật, quy trình công nghệ hiện có
của khách hàng;
- Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng
- Đánh giá tài sản bảo đảm nợ vay (nếu có)

6.3.2. V phng ỏn sn xut kinh doanh/dự án đầu t
- Đi thực tế để tìm hiểu về giá cả, tình hình cung cầu trên thị trờng đối với sản
phẩm của PASXKD/DAĐT.
- Tìm hiểu qua các nhà cung cấp thiết bị, nguyên vật liệu đầu vào, các nhà tiêu
thụ sản phẩm tơng tự của (PASXKD/DAĐT) để đánh giá tình hình thị trờng
đầu vào, u ra.
- Tìm hiểu từ các phơng tiện đại chúng (báo, đài, mạng máy tính );

- Tìm hiểu qua các báo cáo, nghiên cứu, hội thảo chuyên đề về từng ngành nghề
- Tìm hiểu từ các (PASXKD/DAĐT) cùng loại.
CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
129


Chi tit ca vic iu tra, thu thp v tng hp hai loi thụng tin ny, xin xem
phn 6.6 "Phõn tớch v thm nh khỏch hng vay vn" và phần 6.8. Phân tích
thẩm định phơng án sản xuất kinh doanh/dự án đầu t

6.4. Kim tra, xỏc minh thụng tin

Quá trình kiểm tra và xác minh những thông tin về khách hàng đợc thực hiện qua
các nguồn sau:
- Hồ sơ vay vốn trớc đây của khách hàng
- Thông qua Trung tâm Thông tin Tín dụng
- Các bạn hàng/đối tác làm ăn, bao gồm các nhà cung cấp nguyên vật liệu, thiết
bị và những khách hàng tiêu thụ sản phẩm
- Các cơ quan quản lý trực tiếp khách hàng xin vay (cơ quan nơi khách hàng làm
việc, các cơ quan quản lý nhà nớc tại địa phơng nh UBND phờng, cơ quan
thuế, v.v )

6.5. Phõn tớch ngnh

Xem Ph lc 8D
"Hng dn phõn tớch ngnh" thuc Chng VIII Quy trỡnh
cho vay v qun lý tớn dng doanh nghip.


6.6. Phõn tớch, thm nh khỏch hng vay vn

6.6.1. Tìm hiểu và phân tích về khách hàng, t cỏch v nng lc phỏp luật,
năng lực hành vi dân sự, nng lc iu hnh qun lý, nng lc qun lý sn
xut kinh doanh, mô hình tổ chức, bố trí lao động
Xem Ph lc 7C
"Hng dn phân tích về t cỏch v nng lc phỏp luật, năng lực
hành vi dân sự, nng lc iu hnh, nng lc qun lý sn xut kinh doanh của
khách hàng
a) Tìm hiểu chung về khách hàng
b) Điều tra đánh giá t cách và nng lc phỏp luật, năng lực hành vi dân sự
c) Mô hình tổ chức, bố trí lao động của khách hàng
d) Tìm hiểu và đánh giá khả năng quản trị điều hành của khách hàng

CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
130


6.6.2. Phân tích đánh giá kh nng ti chớnh

Bớc 1: Kiểm tra tính chính xác của các báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh


CBTD tiến hành xác minh tính xác thực của chúng với những nội dung tại Phụ lục
7D Kiểm tra tính chính xác của các báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh


Bớc 2. Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động và khả năng tài chính

Thc hin theo cỏc ni dung thuc Ph lc 7E
"Hng dn phân tích, đánh giá
tình hình hoạt động và khả năng tài chính "

6.6.3. Tỡnh hỡnh quan h vi ngõn hng

Tỡnh hỡnh quan h vi ngõn hng bao gm tỡnh hỡnh quan h tớn dng v quan h
tin gi hin ti v c trong quỏ kh
a) Quan hệ tín dụng:
- Đối với Chi nhánh cho vay và các Chi nhánh khác trong hệ thống NHNo & PTNT
VN:
+ D nợ ngắn, trung và dài hạn (bao gồm cả nợ quá hạn)
+ Mục đích vay vốn của các khoản vay.
+ Doanh số cho vay, thu nợ.
+ Số d bảo lãnh
+ Mức độ tín nhiệm.
+ Khách hàng phải thoả mãn yêu cầu khụng cú n khú ũi hoc n quỏ hn
trờn 6 thỏng ti NHNo & PTNT VN mi c vay mi / b sung ti
NHNo & PTNT VN.
- Đối với các Tổ chức tín dụng khác:
+ D nợ ngắn, trung và dài hạn đến thời điểm gần nhất (bao gồm cả nợ
quá hạn)
+ Mục đích vay vốn của các khoản vay.
+ Số d bảo lãnh
+ Mức độ tín nhiệm.
b) Quan hệ tiền gửi:
- Tại NHNo & PTNT VN:
+ Số d tiền gửi bình quân.

CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
131


+ Doanh số tiền gửi, tỷ trọng so với doanh thu.
- Tại các Tổ chức tín dụng khác
+ Số d tiền gửi bình quân.
+ Doanh số tiền gửi, tỷ trọng so với doanh thu.

6.7. D kin li ớch cho ngõn hng nu khon vay c phờ duyt

CBTD tin hnh tớnh toỏn lói v/hoc phớ (li ớch) cú th thu c nu nh khon
vay c phờ duyt. C s tớnh toỏn da trờn n xin vay ca khỏch hng (s tin
gii ngõn, thi hn v lói xut d tớnh). Cũn nu õy l khon vay lm mc ớch
khỏc, thỡ tng t cng cú th tớnh ra s lói v s
tin phớ (nu cú).
Cng cn lu ý l phi xem xột tng th cỏc li ớch khỏc khi thit lp quan h tớn
dng vi khỏch hng (vớ d li nhun t khon vay cú th s khụng cao nh mong
mun nhng bự li, khỏch hng luụn duy trỡ quan h tin gi mc cao, khỏch
hng thng xuyờn/cú th cú ngun ngoi t bỏn cho NHNo & PTNT VN,
v.v )

6.8. Phõn tớch, thm nh phng ỏn vay vn/d ỏn u t

Mục tiêu của phần này nhằm:
- Đa ra kết luận về tính khả thi, hiệu quả về mặt tài chính của phơng án sản
xuất kinh doanh (PASXKD), khả năng trả nợ và những rủi ro có thể xẩy ra để

phục vụ cho việc quyết định cho vay hoặc từ chối cho vay.
- Làm cơ sở tham gia góp ý, t vấn cho khách hàng vay, tạo tiền đề để đảm bảo
hiệu quả cho vay, thu đợc nợ gốc đúng hạn, hạn chế, phòng ngừa rủi ro.
- Làm cơ sở để xác định số tiền cho vay, thời gian cho vay, dự kiến tiến độ giải
ngân, mức thu nợ hợp lý, các điều kiện cho vay; tạo tiền đề cho khách hàng
hoạt động có hiệu quả và đảm bảo mục tiêu đầu t của Ngân hàng.

CBTD xem xét và tổng hợp những thông tin trợ giúp cho quá trình phân tích
PASXKD/DAĐT qua Phụ lục 7G
Danh mục câu hỏi điều tra đánh giá phơng án
kinh doanh.

Việc phân tích và thẩm định PASXKD/DAĐT sẽ đợc tiến hành theo các bớc
hớng dẫn tại Phụ lục 8K
Hớng dẫn phân tích thẩm định phơng án
CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
132


SXKD/DAĐT của Chơng VIII Quy trình cho vay và quản lý tín dụng doanh
nghiệp nhng áp dụng đối với đối tợng vay vốn là khách hàng dân c.

6.9. Thm nh cỏc bin phỏp bo m tin vay

Bo m tin vay l vic khỏch hng vay vn ca NHNo & PTNT VN dựng cỏc
loi ti sn ca mỡnh hoc bờn th ba cm c, th chp, bo lónh nhm bo m
thc hin ngha v i vi Ngõn hng. Tài sản bảo đảm l c s xỏc lp trỏch

nhim ngi vay; gim thp ri ro tớn d
ng, mặc dù đây không phải là iu kin
duy nht quyt nh cho vay; khụng xem l phng tin duy nht m bo
an ton vay vn. Khi nhn ti sn cm c, th chp, CBTD cú trỏch nhim thc
hin cỏc nhim v nờu trong 6.9.1 v 6.9.2. di õy.

6.9.1. Kiểm tra tỡnh trng thc t ca ti sn bo m tin vay
Vic kim tra tỡnh trng thc t ca TSB tin vay đợc thực hiện qua Phụ lục 8L

Hng dn kim tra tỡnh trng thc t ca ti sn bo m tin vay của
Chơng
VIII Quy trình cho vay và quản lý tín dụng doanh nghiệp.

6.9.2. Phân tích, thẩm định tài sản bảo đảm tiền vay
Chi tit ca quy trỡnh thm nh TSB xem Chng XII
Bo m tin vay.
Lu ý:

- Cỏc giy t chng minh quyn s hu ti sn, giy chng nhn quyn s dng
t c NHCV lu gi cho n khi khỏch hng vay tr ht n gc v lói.
- Cỏc ti sn m phỏp lut cú quy nh phi mua bo him, NHCV s yờu cu
khỏch hng mua bo him trc khi nhn lm TSB tin vay.
- TSB tin vay cú th do NHCV gi, cú th giao cho ngi vay gi cú s kim
tra, giỏm sỏt ca NHCV.
- NHCV cng cú nhng chớnh sỏch u tiờn i vi khỏch hng c xp loi A,
nhng khỏch hng l h nụng, lõm, ng, diờm nghip vay vn khụng phi m
bo bng ti sn.

6.10. Lp bỏo cỏo thm nh cho vay


6.10.1. Chm im tớn dng v xp hng khỏch hng
CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
133


Trờn c s phõn tớch ỏnh giỏ trờn, CBTD chm im tớn dng v xp hng
khỏch hng theo ni dung hng dn ti Chng V
"H thng chm im tớn dng
v xp hng khỏch hng". Kt qu chm im tớn dng v xp hng khỏch hng s
c a vo Bỏo cỏo thm nh. i vi cỏc khỏch hng ó cú quan h tớn dng,
ch ly kt qu ó chm im theo hng dn ti Chng V
.

6.10.2. Tng hp ni dung thm nh vo bỏo cỏo thm nh cho vay
Trên cơ sở kết quả thẩm định theo các nội dung trên, Cán bộ thẩm định phải lập
Báo cáo thẩm định cho vay (BCTĐCV). BCTĐCV là tài liệu dạng văn bản trong đó
phải nêu rõ, cụ thể những kết quả của quá trình thẩm định, đánh giá phơng án đầu
t xin vay vốn của khách hàng cũng nh các ý kiến đề xuất đối với các đề nghị của
khách hàng.
Tuỳ theo từng PASXKD cụ thể, Cán bộ thẩm định chọn lựa linh hoạt những nội
dung chính, cần thiết, có liên quan trực tiếp tới hiệu quả tài chính và khả năng trả
nợ PASXKD và khách hàng để đa vào BCTĐCV.

Đối với những hồ sơ vay Chi nhánh trình lên Chi nhánh cấp trên/TTĐH:

Vì quá trình tiếp cận với khách hàng, phơng án đợc diễn ra trực tiếp tại các Chi
nhánh cho nên nội dung Báo cáo thẩm định tại Chi nhánh phải đảm bảo chi tiết,

đầy đủ tất cả nội dung có liên quan, làm cơ sở để các cấp lãnh đạo Chi nhánh và
Trung tâm điều hành (TTĐH) xem xét.

Tại Chi nhánh cấp trên/ TTĐH, việc thẩm định mang tính kiểm tra, thẩm định lại
kết quả đã thẩm định của Chi nhánh, lại đợc thực hiện chủ yếu trên hồ sơ vay vốn
và các thông tin, báo cáo của Chi nhánh cho nên Báo cáo thẩm định không cần chi
tiết tất cả các nội dung nh đã thực hiện tại các Chi nhánh, nếu thống nhất với
phơng pháp và kết quả tính toán của Chi nhánh thì không nhất thiết phải tính toán
lại.

Kết cấu của một BCTĐCV đợc thực hiện theo Ph lc 7M Mẫu báo cáo thẩm
định.

CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
134


6.11. Tỏi thm nh khon vay
- Tổng Giám đốc NHNo & PTNT VN quy định giá trị khoản vay bắt buộc phải
tái thẩm định theo từng thời kỳ. Vic tỏi thm nh c thc hin theo hai
phng phỏp:
+ Giỏn tip: cỏn b tỏi thm nh da vo b h s ó cú, vo cỏc nh
mc kinh t, k thut; da vo quy ch, ch quy nh tớnh toỏn li
cỏc s liu, d liu, cỏc ch tiờu; ng thi i chiu, so sỏnh vi quy
ch cho vay xỏc
nh cỏc iu kin cn v ca khon vay. T ú
a ra cỏc xut, kt qu ca cỏ nhõn cỏn b ú.

+ Trc tip: cỏn b tỏi thm nh tin hnh kim tra thc t ti h sn
xut. Vic kim tra ny cng phi da c bn vo nhng h s ti liu
ó cú do cỏn b trỡnh lờn, tuy nhiờn cỏn b tỏi thm nh v c b
n phi
thc hin y cỏc bc cụng vic nh CBTD.
- Vic thm nh trc tip ti gia ỡnh/h sn xut kinh doanh cn phi c tin
hnh c lp m khụng cú s tr giỳp t CBTD. Cỏn b tỏi thm nh s cn
c vo nhng thụng tin ó cú trong h s vay vn, bỏo cỏo thm nh ca
CBTD i chiu vi thc t t
i h sn xut khng nh chun mc, trung
thc ca ngi vay cng nh CBTD khi cung cp thụng tin.
- Cỏn b tỏi thm nh cng s phi quan sỏt, kho sỏt, kim tra thc t ti h
sn xut tỡm hiu nhng tỏc ng bờn ngoi nh hng n quỏ trỡnh thc
hin PASXKD/DAT.
- ít nhất hai cán bộ tham gia tổ tái thẩm định trong đó có ít nhất một trởng hoặc
phó phòng tín dụng là thành viên. Giám đốc NHCV chịu trách nhiệm chỉ định
thành phần của tổ thẩm định đối với từng khoản vay.
-
Tổ tái thẩm định có trách nhiệm thẩm định lại toàn bộ hồ sơ vay vốn, bỏo cỏo
thm nh kiờm tờ trình của CBTD và ghi rõ ý kiến của mình trên tờ trình về
việc cho vay / không cho vay để trình Giám đốc NHCV hoặc ngời đợc uỷ
quyền xem xét quyết định và chịu trách nhiệm về nội dung các công việc nêu
trên.
- Mọi sự khác biệt giữa kết quả thẩm định và tái thẩm định mà có thể dẫn đến
các quyết định khác nhau đều phải trình lên Giám đốc NHCV.

CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.

135


6.12. Xỏc nh phng thc v nhu cu cho vay
Tuỳ theo yêu cầu vay vốn của khách hàng, kết quả thẩm định khách hàng và quan
hệ với khách hàng mà ngân hàng quyết định phơng thức cho vay. Cỏc phng
thc cho vay nờu ti mc 2.6. Chng IV
Chớnh sỏch tớn dng chung

6.13. Xem xột kh nng ngun vn v iu kin thanh toỏn ca Chi
nhỏnh/TTH
6.13.1. Xem xét khả năng nguồn vốn
CBTD cùng TPTD phối hợp với Phòng/Ban K hoch tng hp để:
- Xem xét, cân đối khả năng nguồn vốn đối với những khoản vay lớn.
- Mua bán chuyển đổi ngoại tệ đối với những khoản vay để thanh toán nớc
ngoài.
- Xỏc nh lãi suất áp dụng cho khoản vay.

6.13.2. Xem xét điều kiện thanh toán:
CBTD cùng TPTD phối hợp với Phòng Thanh toán quốc tế xỏc nh nội dung điều
kiện thanh toán v hình thức thanh toán đối với những khoản vay thanh toán với
nớc ngoài.

6.14. Phờ duyt khon vay

Các bớc phê duyệt khoản vay bao gồm:
Bớc 1.
Sau khi nghiên cứu, thẩm định các điều kiện vay vốn, CBTD lập Bỏo
cỏo thm nh kiờm Tờ trình cho vay theo mẫu trong Ph lc 7M


kèm hồ sơ vay vốn trình TPTD.
Bớc 2.
Trên cơ sở Tờ trình của CBTD kèm hồ sơ vay vốn, TPTD xem xét
kiểm tra, thẩm định lại và ghi ý kiến vào Tờ trình và trình Lãnh đạo.
Bớc 3.
Hoàn chỉnh các thủ tục khác theo quy định.

CBTD căn cứ ý kin ca TPTD để tiến hành làm một hoặc các thủ tục sau:
- Yêu cầu khách hàng bổ sung hồ sơ, tài liệu đối với trờng hợp cần bổ sung các
điều kiện vay vốn.
- Thẩm định lại, bổ sung, chỉnh sửa tờ trình nếu không đạt yêu cầu.
- Soạn thảo văn bản trả lời khách hàng đối với trờng hợp từ chối cho vay.

CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
136


Sau đó trình TPTD để kiểm tra lại nội dung, TPTD có ý kiến đồng ý hay không
đồng ý trình lãnh đạo quyết định.

Bớc 4
. Cn c b h s cho vay, cn c ý kin xut ca cỏn b thm
nh/ tỏi thm nh v TPTD, khon vay s c Ban lónh o
NHCV phờ duyt:

Khon vay thuc quyn phỏn quyt:
Sau khi ó kim tra ln cui cỏc h s phỏp

lý, h s vay vn, Ban lónh o NHCV sẽ quyết định:
+ Duyệt đồng ý cho vay.
+ Duyệt cho vay có điều kiện.
+ Không đồng ý.
+ Triệu tập họp Hội đồng t vấn tín dụng để quyết định đối với trờng hợp
khoản vay lớn hoặc phức tạp.

Khon vay vt quyn phỏn quyt
: S c Ban thm nh d ỏn Ngõn hng cp
trờn phờ duyt. Ch khi c phờ duyt, cú thụng bỏo, NHCV mi c phộp gii
ngõn.

Nội dung duyệt cho vay của lãnh đạo phải xác định rõ: Số tiền cho vay, Lãi suất
cho vay, Thời hạn cho vay, các điều kiện khác (nếu có).

6.15. Ký kt hp ng tớn dng/s vay vn, hp ng bo m tin vay, giao
nhn giy t v ti sn bo m

Khon vay c phờ duyt, NHCV v khỏch hng vay s lp hp ng tớn dng/
s vay vn v hp ng b
o m tin vay (nu cú)
- Hp ng tớn dng dựng cho khỏch hng l h gia ỡnh, cỏ nhõn, t hp tỏc.
- S vay vn dựng cho khỏch hng l h gia ỡnh sn xut nụng lõm ng diờm
nghip.

a) Soạn thảo nội dung hợp đồng/sổ vay vốn

Khi khoản vay đã đợc Lãnh đạo duyệt đồng ý cho vay và hình thức đảm bảo nợ
vay. Trên cơ sở nội dung, điều kiện đã đợc duyệt và hợp đồng mẫu, CBTD soạn
CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C


S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
137


thảo Hợp đồng tín dụng/sổ vay vốn và hợp đồng bảo đảm tiền vay cho phù hợp để
trình TPTD kiểm soát.

Ký kết hợp đồng tín dụng/sổ vay vốn, hợp đồng bảo đảm tiền vay


TPTD kiểm tra lại các điều khoản hợp đồng tín dụng/sổ vay vốn, hợp đồng bảo
đảm tiền vay theo đúng nội dung điều kiện đã đợc duyệt:
- Nếu đúng ký trình lãnh đạo.
- Nếu cha đúng, yêu cầu CBTD chỉnh sửa lại.
Lãnh đạo ký duyệt:
- Nếu đúng: ký hợp đồng tín dụng.
- Nếu cha đúng, yêu cầu chỉnh sửa lại.

c) Giao, nhận giấy tờ và tài sản bảo đảm tiền vay

Xem mục 4.1.1.5. Chơng XII
Bảo đảm tiền vay.

d) Các giấy tờ cần kim tra sau khi ký hp ng tớn dng, hp ng bo m tin vay

Xem Phụ lục 7H
Hớng dẫn kiểm tra h s sau khi ký hp ng tớn dng/sổ vay
vốn, hp ng bo m tin vay


e) Cụng chng v ng ký giao dch bo m

- Cụng chng hp ng cm c, th chp
NHCV xem xột, tha thun vi khỏch hng thc hin cụng chng hay khụng
cụng chng cỏc hp ng cm c, th chp gia NHCV vi khỏch hng
v/hoc bờn bo lónh.
- ng ký giao dch bo m
Chi tit xin xem phn 4.1.1. Chng XII
"Bo m tin vay"

g) H s tớn dng v lu gi h s tớn dng
- H s tớn dng gm cú:
+ Cỏc h s thuc các Ph lc 7A
, Ph lc 7B v Ph lc 8C.
+ T trỡnh thm nh v ngh gii quyt cho vay hoc t trỡnh thm nh
cho vay d ỏn u t
CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
138


+ Hp ng tớn dng v cỏc giy t liờn quan n x lý n, iu chnh k hn
n, gia hn n
+ Giy nhn n
+ Hp ng bo m tin vay (i vi khon vay phi thc hin cỏc bin
phỏp bo m tin vay bng ti sn)


- Lu gi h s tớn dng
+ CBTD l
u h s tớn dng, cỏc biờn bn kim tra s dng vn vay v cỏc ti
liu liờn quan n khon vay (nu cú)
+ K toỏn cho vay lu bn chớnh hp ng tớn dng, giy nhn n, giy t
liờn quan n x lý n, iu chnh k hn tr n, gia hn n
+ H s th chp, cm c, bo lónh (hp ng v bn gc gi
y t s hu ti
sn bo m tin vay) c lu gi ti kho theo quy nh ca Tng Giỏm
c NHNo & PTNT VN.
+ Thi hn v t chc lu gi h s tớn dng c thc hin theo quy nh
ca NHNN v hng dn ca Tng Giỏm c NHNo & PTNT VN v lu
gi h s chng t.

6.16. Tuõn th thời gian thm nh, xột duyt cho vay
T
hời gian thẩm định, xét duyệt cho vay c quy nh ti mục 4.2 Chng III
Phõn cp thm quyn phờ duyt tớn dng

6.17. Gii ngõn
CBTD thc hin theo hng dn ti Phụ lục 8O
Quy trình giải ngâncủa Chơng
VIII Quy trình cho vay và quản lý tín dụng doanh nghiệp.

6.18. Kim tra, giỏm sỏt khon vay
Kiểm tra và giám sát khoản vay l quỏ trỡnh thc hin cỏc bc cụng vic sau khi
cho vay nhm hng dn, ụn c ngi vay s dng ỳng mc ớch, cú hiu qu
s tin vay, hon tr n gc, lói vay ỳng hn, ng thi thc hin cỏc bin phỏp
thớch hp nu ngi vay khụng thc hin y , ỳng hn cỏc cam kt


CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
139


CBTD thc hin theo hng dn tại Phụ lục 8P Kim tra, giỏm sỏt khon
vaycủa
Chơng VIII Quy trình cho vay và quản lý tín dụng doanh nghiệp.
6.19. Thu n lói v gc v x lý nhng phỏt sinh
6.19.1. Thu n lói v gc
CBTD thc hin theo hng dn ti Phụ lục 8Q
Thu n lói v gc v x lý nhng
phỏt sinhcủa
Chơng VIII Quy trình cho vay và quản lý tín dụng doanh nghiệp.

Lu ý: NHNo & PTNT VN khụng u quyn cho cỏc t trng T vay vn thu n
gc, lói ca ngi vay. Nghiờm cm CBTD trc tip thu n gc, lói ca ngi vay.

6.19.2. X lý nhng phỏt sinh i vi khon vay v ti sn m bo tin vay
CBTD thc hin việc xử lý những tình huống khác nhau của khoản vay gồm trả nợ
trớc hạn, thu nợ trớc hạn, gia hạn nợ, chuyển nợ quá hạn, khoanh nợ, v.v , theo
hng dn ti Chng XI
"Qun lý n cú vn ".

6.20. Thanh lý hp ng tớn dng
6.20.1. Tất toán khoản vay
Khi khách hàng trả hết nợ, CBTD tiến hành phối hợp với bộ phận kế toán đối
chiếu, kiểm tra về số tiền trả nợ gốc, lãi, phí để tất toán khoản vay.


6.20.2. Thanh lý hợp đồng tín dụng/Sổ vay vốn
Thời hạn hiệu lực của hợp đồng tín dụng/Sổ vay vốn theo thoả thuận trong hợp
đồng tín dụng/Sổ vay vốn đã ký kết: Khi bên vay trả xong nợ gốc và lãi thì hợp
đồng tín dụng/Sổ vay vốn đơng nhiên hết hiệu lực và các bên không cần lập biên
bản thanh lý hợp đồng. Trờng hợp bên vay yêu cầu, CBTD soạn thảo biên bản
thanh lý hợp đồng trình TPTD kiểm soát và TPTD trình lãnh đạo ký biên bản thanh
lý.

6.21. Gii ta ti sn bo m

6.21.1. Kiểm tra tình trạng giấy tờ, tài sản thế chấp, cầm cố.

6.21.2. Thủ tục xuất kho giấy tờ, tài sản thế chấp, cầm cố.
CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
140


CBTD lập biên bản giao trả tài sản bảo đảm nợ vay trình TPTD kiểm soát, TPTD
trình lãnh đạo ký duyệt

7. Qun lý tớn dng
7.1. Qun lý h s tớn dng
H s tớn dng l ngun ti liu quan trng i vi cụng tỏc giỏm sỏt cỏc khon
vay v cng l ngun quan trng cung cp thụng tin cho cỏc CBTD tin hnh ỏnh
giỏ tớn dng nh k, kim toỏn bờn ngoi v cỏc ban ngnh kim tra khỏc ngoi
ngõn hng. H s tớn dng nờn c lu tr theo cỏc ni dung sau:

- Cỏc h s ti cỏc ph lc 7A, 7B v 8C.
- Bn lit kờ nhng mc cn kim tra v ti sn b
o m tin vay
- Cỏc vn bn phờ duyt khon vay
- Cỏc bn nh giỏ ti sn m bo
- Cỏc bỏo cỏo cung cp thụng tin c bn
- Cỏc bỏo cỏo v cỏc cuc tip xỳc vi khỏch hng
- Bn xp hng ri ro hng quý (nu cú/nu cn thit)
- Chin lc khc phc ri ro v k hoch hnh ng
- Cụng vn / th t vi khỏch hng liờn quan n kho
n vay
- Cỏc bi bỏo ng trờn cỏc n phm nh bỏo, tp chớ liờn quan n khon vay
- Bỏo cỏo thanh tra
- Cỏc thụng tin h tr khỏc

7.2. ỏnh giỏ li cỏc khon n nh k v gia k hoc t xut khi cn
Xem mục 6.18 Kiểm tra, giám sát khoản vay"

7.3. Qun lý i vi tng khon cho vay v ton b danh mc cho vay
Xem Phụ lục 7L
Qun lý i vi tng khon cho vay v ton b danh mc cho vay

7.4. Thu thp thụng tin b sung v khỏch hng v khon vay:
Bỏo cỏo nh k ca khỏch hng, i thc t, ngun khỏc
Trong quá trình khách hàng đang d nợ vay của ngân hàng, CBTD phối hợp cùng
các phòng ban khác trong ngân hàng tiếp tục thu thp thụng tin b sung v khỏch
hng v khon vay t cỏc ngun:
- Bỏo cỏo nh k ca khỏch hng.
CHƯƠNG VII. QUY TRÌNH CHO VAY VÀ QUẢN LÝ TÍN DỤNG DÂN CƯ


Sổ tay Tín dụng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
CTF Ltd.
141


- Đi tiếp xúc, thăm khách hàng.
- Các nguồn khác.
Thông tin thu thập được sẽ được cập nhật trong hồ sơ lưu về khách hàng vay vốn
tại ngân hàng nhằm giúp ngân hàng hiểu rõ, biết trước và dự đoán được tình hình
hoạt động hiện tại và kế hoạch tương lai của khách hàng vay, đặc biệt là khi xảy ra
vấn đề gì ảnh hưởng tới khoản vay.

7.5. Thay đổi hạn mức tín dụng và phê duyệt
Việc thay đổi hạn mức tín dụng trong thời gian khách hàng vay xuất hiện khi phát
sinh một hoặc nhiều nhu cầu sau:
- Khách hàng cần tăng/giảm hạn mức tín dụng trên cơ sở nhu cầu vốn
- Ngân hàng cần giảm hạn mức tín dụng do thấy rằng khoản vay đang có những
dấu hiệu không như mong đợi hoặc do yêu cầu từ nội bộ ngân hàng (cân đối
nguồn vốn, v.v )
- Do những thay đổi khách quan khác

Trong những trường hợp này, khách hàng cần làm đơn (trong trường hợp khách
hàng chủ động muốn thay đổi) lên ngân hàng đề nghị thay đổi hạn mức tín dụng,
hoặc ngân hàng thông báo cho khách hàng về ý định thay đổi hạn mức. Ngân hàng
cần phải thỏa thuận về những thiệt hại có thể có khi việc giảm hạn mức tín dụng là
do những nguyên nhân từ nội bộ ngân hàng và những thay đổi này chỉ đượ
c thực
hiện khi có sự thỏa thuận của cả hai bên ngân hàng và khách hàng.

Đối với trường hợp khách hàng yêu cầu tăng hạn mức tín dụng, khách hàng cần

phải gửi cho ngân hàng toàn bộ những báo cáo tài chính tại thời điểm gần nhất và
báo cáo kế hoạch sản xuất kinh doanh dự tính cũng như cơ sở tính toán để ngân
hàng làm cơ sở thẩm định để quyết định phê duyệt hay từ chối tă
ng hạn mức.
CBTD có nhiệm vụ nghiên cứu, thẩm định và đánh giá những tài liệu nói trên và
đi khảo sát thực tế khách hàng. Việc thẩm định đánh giá khách hàng và sự thay đổi
kế hoạch vay vốn chỉ tập trung chủ yếu vào những thay đổi và mức độ khả thi của
phương án sản xuất kinh doanh nếu như phê duyệt hạn mức mới.
CBTD trình những kết quả thẩm định nói trên lên TPTD và lãnh đạ
o ngân hàng để
quyết định phê duyÖt.
CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
142


8. Ph lc
PH LC 7A.
DANH MC H S PHP Lí

Tu theo mc ớch vay vn ca khỏch hng (vay vn cho tiờu dựng hoc vay phc
v sn xut kinh doanh) m CBTD yờu cu nhng giy t cho phự hp. Danh mc
cỏc ti liu nờu ra õy cú tớnh hng dn. Khuyn khớch CBTD thu thp c
cng nhiu cng tt nhng ti liu ú. Di õy l mt s vớ d:

1. i vi ngi vay vn l cỏ nhõn vay vn tiờu dựng

- Sổ hộ khẩu, chứng minh th (đối với khách hàng vay Việt Nam); hộ chiếu (đối

với khách hàng vay nớc ngoài). Khách hng cần xuất trình bản chính để
CBTD xem xét đối chiếu, CBTD sau đó sẽ lu bản sao.
- Xác nhận của chính quyền địa phơng về chữ ký và thờng trú/tạm trú tại địa
phơng đối với khách hàng vay
- Các giấy tờ cần thiết khác theo quy định của pháp luật.

2. i vi ngi vay vn sn xut kinh doanh

- Các văn bản công nhận t cách tổ hợp tác, t cách dân sự (đối với khách hàng
là tổ hợp tác)
- Sổ hộ khẩu, chứng minh th (đối với khách hàng vay Việt Nam); hộ chiếu (đối
với khách hàng vay nớc ngoài) (Bản sao)
- Biên bản thành lập tổ vay vốn
- Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có);
- Giấy phép hành nghề đối với ngành nghề cần giấy phép;
- Giấy tờ xác nhận đợc giao, thuê, sử dụng đất, mặt nớc (đối với hộ nông, lâm,
ng, diêm nghiệp);
- Giấy phép đánh bắt thuỷ sản, hải sản, đăng kiểm tàu thuyền (đối với hộ đánh
bắt thuỷ hải sản);
- Các giấy tờ cần thiết khác theo quy định của pháp luật.
Khách hàng vay vốn từ lần thứ hai trở đi không phải gửi các tài liệu trờn trừ trờng
hợp có sự thay đổi, bổ sung vốn, địa chỉ phải sao gửi Ngân hàng cho vay để kịp
thời bổ sung hồ sơ.

CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
143



PH LC 7B.
DANH MC H S KHON VAY

Tu theo mc ớch vay vn ca khỏch hng (vay vn cho tiờu dựng hoc vay phc
v sn xut kinh doanh) m CBTD yờu cu nhng giy t cho phự hp. Danh mc
cỏc ti liu nờu ra õy cú tớnh hng dn. Khuyn khớch CBTD thu thp c
cng nhiu cng tt nhng ti liu ú. Di õy l mt s vớ d:

1. H s mt khon vay phc v nhu cu tiờu dựng

a) Giấy đề nghị vay vốn.
b) Giấy xác nhận là cán bộ nhân viên/Th cam kt h tr của cơ quan quản lý lao
động
c) Xác nhận/ giấy tờ chứng minh về thu nhập hàng tháng/thu nhập không thờng
xuyên của cơ quan quản lý lao động/ngân hàng (trong trờng hợp nhận tiền
kiều hối), ví dụ nh hp ng thuờ nh, thuờ xe, v.v
d) Bản sao Hợp đồng lao động (trong đó cho thấy thời gian đã công tác ít nhất 12
tháng)
e) Các giấy tờ hỗ trợ khác chứng minh về việc mục đích, nhu cầu sử dụng vốn, kế
hoạch trả nợ, v.v

2. H s mt khon vay phc v sn xut kinh doanh

a) Giấy đề nghị vay vốn.
b) Kế hoạch sản xuất kinh doanh.
c) Báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh, năng lực tài chính, tình hình đã vay nợ ở
các tổ chức tín dụng, các tổ chức, cá nhân khác và các nguồn thu nhập để trả nợ.
d) Bỏo cỏo kết quả kinh doanh d tớnh cho ba nm ti và cơ sở tính toán
e) Các tài liệu khác.

CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
144



PH LC 7C.
HNG DN PHN TCH T CCH V NNG LC
PHP LUT, NNG LC HNH VI DN S, NNG LC IU
HNH V QUN Lí SN XUT KINH DOANH CA KHCH HNG

1. Điều tra đánh giá t cách và năng lực phỏp luật, năng lực hành vi dân sự

Câu hỏi điều tra:

- Khách hàng vay vốn cú c trỳ ti a bn qun, huyn, th xó, thnh ph ni
NHCV úng tr s? Nu khụng, phi gii trỡnh rừ nguyờn nhõn v bỏo cỏo cho
Tng Giỏm c NHNo & PTNT VN.
- Khách hàng vay vốn là h gia ỡnh có phải là ch h hoc ngi i din ca
h, đã 18 tui cha?
- Khách hàng vay vốn là T hp tỏc cú hot ng theo iu 120 B lut dõn s
không?
- Khách hàng vay vốn cú nng lc phỏp lut dõn s v nng lc hnh vi dõn
s không?
- Giấy phép hành nghề có còn hiệu lực trong thời hạn cho vay?
2. Mô hình tổ chức, bố trí lao động của khách hàng vay (đối với khách hàng vay
vốn phục vụ sản xuất kinh doanh)
Câu hỏi điều tra

:
- Quy mô hoạt động lớn hay nhỏ?
- Cơ cấu tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh?
- Số lợng, trình độ lao động?
- Cơ cấu lao động trực tiếp và gián tiếp?
- Tuổi trung bình, thời gian công việc, mức thu nhập.
- Mức thu nhập khởi điểm
- Những thay đổi của mức thu nhập trung bình, các chính sách thởng
- Hiệu quả sản xuất: Doanh số trên đầu ngời, hiệu quả của giá trị gia tăng
- Trình độ kỹ thuật của thợ làm

3. Tìm hiểu và đánh giá khả năng quản trị của ngời chủ hộ, lãnh đạo tổ hợp tác,
chủ trang trại
Báo cáo phần này gồm có những vấn đề sau:
CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
145


- Thông tin về cá nhân, chủ hộ/ ban quản lý tổ hợp tác
- Trình độ chuyên môn
- Khả năng, kinh nghiệm, cách thức quản lý, đạo đức của cá nhân, chủ hộ/ban
quản lý tổ hợp tác. Các kết quả đã đạt đợc thể hiện qua:
+ Giá trị doanh thu gia tăng
+ Mức lãi đợc cải thiện
+ Mức độ giảm chi phí
+ Mức thu nhập gia tăng
- Khả năng quản lý chặt chẽ các khoản nợ của khách hàng

- Uy tín của cá nhân, chủ hộ/ban quản lý tổ hợp tác
- Khả năng nắm bắt thị trờng
- Những mối quan hệ giữa các cá nhân trong ban quản lý và mức độ hợp tác lẫn nhau
- Ai là ngời ra quyết định thực sự trong tổ hợp tác?
- Những thay đổi về ngời quản lý.
- Liệu cá nhân, chủ hộ/ban quản lý tổ hợp tác có đợc kịp thời và chính xác
những thông tin về những thay đổi của thị trờng, về tình hình kinh tế và các xu
hớng của ngành hoạt động?
- Ban quản lý có khả năng ra các quyết định dựa vào các thông tin tài chính
không?
- Việc ra quyết định có phải đợc tập trung vào một ngời và cách thức quản lý
của họ hay không?
CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
146



PH LC 7D.
KIM TRA TNH CHNH XC CA BO
CO KT QU SN XUT KINH DOANH
(áp dụng đối với khách hàng xin vay phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh )
Đối với những câu hỏi không thể trả lời Có hoặc Không, CBTD cần đánh dấu
vào phần Thông tin bổ sung rồi ghi chi tiết xuống phần dới của bảng này để
tổng hợp vào báo cáo thẩm định khách hàng.
Kiểm tra báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh

Trả lời


Trả lời
Không
Thông tin
bổ sung
Liệu có những khoản cho vay không thể thu hồi đợc
nằm trong phần các khoản phải thu?

Liệu hàng tồn kho đợc định giá chính xác? Liệu
những hàng hỏng hoặc không sử dụng đợc bị tính gộp
vào phần ghi hàng tồn kho này không?

Kiểm tra lại chi tiết các khoản vay/trách nhiệm nợ

Kiểm tra cẩn thận những khoản thanh toán/những
khoản thu chờ xử lý có giá trị lớn

Kiểm tra lại cẩn thận các chi tiết về những tài sản cố
định, đặc biệt là những khoản có giá trị lớn.

Liệu các hoá đơn mua thiết bị có đợc phân biệt từ
những khoản phải trả nói chung?

Liệu những khoản ứng trớc đã thực sự đợc nhận
hoặc những khoản đặt cọc đã đợc thu? Liệu những
khoản này có bao gồm những khoản mục là những
khoản vay ngân hàng?

Những chi phí trả trớc hoặc những chi phí tích dồn có
đợc hạch toán?


Liệu những khoản thu bán hàng, chi phí mua, chi phí
bán hàng và chi phí hành chính chung cũng nh thu
nhập/chi phí phi hoạt động đợc phân loại chính xác?
Kiểm tra lại các chi tiết của mỗi khoản mục này

Kiểm tra cẩn thận những chi tiết đằng sau những
khoản thu nhập/chi phí phi hoạt động

Kiểm tra những chi tiết của những khoản thu
nhập/khoản lỗ bất thờng, đặc biệt là những khoản có
giá trị lớn. Đối với những khoản lỗ từ việc bán tài sản
cố định hữu hình, việc bán tài sản phải đợc xác nhận.

CHNG VII. QUY TRèNH CHO VAY V QUN Lí TN DNG DN C

S tay Tớn dng Ngõn hng Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn Vit Nam
CTF Ltd.
147



PH LC 7E.
PHN TCH, NH GI TèNH HèNH
HOT NG V KH NNG TI CHNH

A. Đối với các khách hàng vay vốn sản xuất kinh doanh

1. Tình hình sản xuất


CBTD phân tích theo nội dung hớng dẫn tại Ph lc 8H
phần Tình hình sản xuất
của
Chơng VIII Quy trình cho vay và quản lý tín dụng doanh nghiệp.

2. Tình hình bán hàng

a. Những thay đổi về doanh thu
- Doanh thu các loại sản phẩm của các năm về số lợng và giá trị.
- Những thay đổi về doanh thu với từng khách hàng và sản phẩm
- Những yếu tố ảnh hởng đến sự thay đổi này (tăng giảm nhu cầu, trình độ
sản xuất, chất lợng sản phẩm, các đối thủ cạnh tranh, v.v )
b. Phơng pháp và tổ chức bán hàng
- Tổ chức, các hoạt động bán hàng
- Doanh thu trực tiếp, gián tiếp
- Loại hình bán hàng có doanh thu gián tiếp (thông qua các đại lý phân phối
tại địa phơng, đại lý bán buôn, bán lẻ, các công ty thơng mại)
c. Các khách hàng
- Tình hình và khả năng trả nợ của các khách hàng chính
- Sự đánh giá của khách hàng về sản phẩm bỏn ra
d. Chính sách khuếch trơng sản phẩm đối với việc tăng sản phẩm hoặc khi
xuất hiện sản phẩm mới
e. Giá bán của sản phẩm: Những thay đổi trong giá bán sản phẩm, phơng
pháp đặt giá, mối quan hệ với khách hàng, các nhân tố ảnh hởng tới sự
thay đổi này, tình hình giảm giá (bao gồm hoặc loại trừ các yếu tố nh hoa
hồng, chi phí vận chuyển, chiết khấu, lãi suất)
f. Quản lý chi phí: Biến động về tổng chi phí cũng nh các yếu tố ảnh hởng
đến sản phẩm và trong toàn cơ sở.
g. Phơng thức thanh toán
h. Số lợng đơn đặt hàng

×