1
CHƯƠNG 5
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Vìsaophảibảotồnđadạngsinh
học?
•Nguyênnhânvềđạo đức
•Nguyênnhânvềcânbằngsinhthái
•Nguyênnhânkinhtế
•Bảođảmgiátrị tiềmnăng
•Nguyênnhânthẩmmỹ
1. BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN THỂ VÀLOÀI
2
Vìsao để bảotồnloàiphảibảotồn
ởcấpquầnthể
Vì: Cácloàibịđedọa
thườngchỉ cònmộtvài
quầnthể nênbảotồn
quầnthể làgiảipháp để
bảotồnloài
VD: Sao la, voocCátBà
Để bảotồnquầnthể -loàicầnphải
quantâmnhữngvấnđề nào?
•Sinhtháihọccáthể
•Cấpđộ bảotồncủaloài
•Kíchthướcquầnthể
Sinhtháihọccáthể
•Môitrườngsốngcủaloài
•Sựphânbố
•Nhữngmốitươngtácsinhhọc
•Hìnhtháihọc
•Sinhlýhọc
•Biến độngsốlượngquầnthể
•Tậptính
•Ditruyền
3
• Đãtuyệtchủng
• Đangnguycấp
•Dễbịtổnthương
•Hiếm
•Loàichưa đượcbiết đầy đủ
(theoIUCN)
CÁC CẤP ĐỘ BẢO TỒN LOÀI
(THEO IUCN)
Cáccấpđộ bảotồnloài
Theo Mace vàLande(1991)
•Cácloài đangnguycấptrầmtrọng: Có
50% xácxuấtbịtuyệtchủngtrongvòng5
nămhay 2 thế hệ.
•Cácloài đangnguycấp: Có20 –50% xác
suấtbịtuyệtchủngtrongvòng20 nămhay
10 thế hệ.
•Cácloàidễbịtổnthương(cóthể nguy
cấp): Có10 –20% xácsuấtbịtuyệtchủng
trongvòng100 năm.
Sự hìnhthành, táilậpcácquầnthể
mới
•Chươngtrìnhtáidunhập(reintroduction
program).
•Chươngtrìnhmởrộng(augmentation
program).
•Chươngtrìnhdunhập(introduction
program).
4
Chươngtrìnhtáidunhập
(reintroduction program)
Thả nhữngcáthểđãđượcnhânnuôitrong điềukiện
nuôinhốthay nhữngcáthểđãđượcthuthậpngoàitự
nhiêntrở lạivàokhucưtrúcũcủachúng.
VD: Từ 66 chúsói được đưatrở lạichoCông
viênQuốcgiaYellowstonvàtrungIdaho vào
giữathậpniên1990 ban đầu, số lượngloài
độngvậtnàynay đãtănglênnhanhchóng.
Lãnhthổ củaloàisóihiện đãmởrộngtới
113.000 dặmvuông
Chươngtrìnhmởrộng
(augmentation program)
Thả cáccáthể vàomộtquầnthểđangtồntại
nhằmlàmtăngkíchthướcvàquỹ gencủa
nó.
VD: Con đồimồimớinởđượcnuôitrong
nhữnggiai đoạn đầu
rồisau đómớithả
vàobiển
Chươngtrìnhdunhập
(introduction program).
Dunhậpnhữngloài độngvật, thựcvật
đếnnhữngkhuvựcnằmngoàiphạmvi
phânbốcủachúngvớihyvọngrằngquần
thể mớisẽđượchìnhthành.
5
Bảotồnbằngphápchế
•Quốcgia
•Quốctế
CácbộluậtQuốcgia
•Luật cácloàicónguycơtuyệtchủng
(ESA) củaMỹ(năm1973)
900 loài ở Mỹ và500 loài ở cácnơikhác
HaliaeetusLeucocephalus
GấuxámBắcMỹ
whooping crane
Cácthỏathuậnquốctế
6
Vìsaophảicầncóthỏathuậnquốc
tế
•Cácloàithườngdichuyểnqua cácbiên
giới
•Việcbuônbánquốctếvềcácsảnphẩm
sinhhọc.
•Nhữnglợiíchcủađadạngsinhhọclàcó
tầmquantrọngquốctế.
•Nhữngmốiđedọamangtínhtoàncầu
LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
-Năm1990: Công ướcLuân Đônvềbảovệ
độngvậthoangdã ở châuPhi (không đượcphê
chuẩn)
-Năm1902: Công ướcbảovệchimcóíchcho
nôngnghiệp
-Năm1933: Công ướcLuân Đônduytrìhệđộng
vậtvàthựcvậttheotìnhtrạngtựnhiên
-Năm1940: Công ướcbảovệthiênnhiênvàbảo
tồnđờisốnghoangdã ở Tâybáncầu
LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)
•Năm1968: Công ướcchâuPhi về bảotồntài
nguyênvàthiênnhiên
•Năm1970: Công ướcBenelux về sănbắnvà
bảovệchim
•Năm1972: Công ước đấtngậpnướccótầm
quantrọngquốctế, đặcbiệtlànơicưtrúcủa
chimnước(công ướcRAMSAR).
•Năm1972: Công ướcbảovệdisảnvănhóavà
thiênnhiêncủathế giới(công ướcdisảnthế
giớiUNESCO)
7
LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)
•Năm1973: Công ướcquốctếvềbuôn
báncácloàibịđedọa(CITES)
•Năm1976: Công ướcbảotồnthiênnhiên
vùngNam TháiBìnhdương
•Năm1979: Công ướcvềbảovệcácloài
độngvậthoangdãdicư, màtrọngtâmlà
cácloàichimdicư.
•Năm1982: Công ướcbảotồnthiênnhiên
vàbảovệcảnhquan
LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)
•Năm1983: Hiệp địnhquốctếvềgỗnhiệt
đới
•Năm1985: Hiệphộibảotồnthiênnhiênvà
tàinguyênthiênnhiêncủacácnước
Asean
•Năm1991: Công ướcbảovệcác đồngcỏ
trênnúi
•Năm1992: Công ướcvềđadạngsinhhọc
LỊCH SỬ CÁC HIỆP ƯỚC VÀ CÔNG ƯỚC
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC (tt)
•Năm1992: Công ướckhungvềthay đổi
khíhậu
•Năm2000: Nghịđịnhthư Cartagenavềan
toànsinhhọc
•Năm2001: Hiệp ướcvềnguồngencho
lươngthựcvànôngnghiệp
8
Cáccông ướcvàhiệp ướcquốctếvề
đadạngsinhhọcmàViệtNam thamgia
•Công ướcRamsar: 1972 (VN thamgianăm1988)
•Công ướcbảovệdisảnvănhóavàthiênnhiênthế
giới(VN thamgianăm1987).
•Công ướcCITTES: 1973 (VN thamgia1994)
•Công ước đadạngsinhhọc: 1972. Thời điểm
thamgia: 1994
•Nghịđịnhthư Cartagenavềan toànsinhhọc. Thời
điểmthamgia: 2004
•Hiệp địnhASEAN về bảotồnthiênnhiênvàcáctài
nguyênthiênnhiên AWGNCB (1985)
CÁC TỔ CHỨC QUỐC TẾ VỀ
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
•Hiệphộiquốctếvềbảotồnthiênnhiênvàcác
tàinguyênthiênnhiên(IUCN: International
uinonfor conservation of nature and nature
resources: 1948)
•Quỹ bảovệđộngvậthoangdãthế giới(WWF:
World Wild Fund for Nature , 1961)
•Trungtâmquantrắcbảotồnthế giới
(WCMC :World Conservation Monitoring
Centre )
Bảotồncácquầnxãnguyênvẹnlàbiệnpháp
hữuhiệunhất để bảotồnđadạngsinhhọc
2. BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN XÃ
9
BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN XÃ
3 cáchbảotồnquầnxãsinhvật
•Xâydựngcáckhubảotồn
•Thựchiệncácbiệnphápbênngoàicác
khubảotồn
•Phụchồicácquầnxãsinhvậttạicácnơi
cưtrúbịsuythoái.
Bảotồnbênngoàikhubảotồn
Thànhtốcótínhquyết địnhtrongcácchiếnlượcbảotồn
làphảibảotồnđadạngsinhhọcbêntrongcũngnhư
bênngoàicáckhubảotồn.Mốinguyhiểmcủaviệcchỉ
dựavàocácvườnhay cáckhubảotồnlàchiếnlược
nàycóthể tạonênmộttâmlý“vâyhãm”tứclàcácloài
hay quầnxãnằmtrongvườnthú đượcbảovệnghiêm
ngặttrongkhichúnglạibịkhaitháctựdo phíangoàikhu
bảotồn. Tuynhiên, nếucáckhuvựcnằmxungquanh
vườnbịsuythoáithì đadạngsinhhọcbêntrongvườn
cũngsẽbịsuygiảmtrong đósựmấtloàisẽdiễnra
nghiêmtrọngnhấtlàtrongcácvườncódiệntíchnhỏ.
Phânloạicáckhubảotồn
1/ Khubảotồnthiênnhiênnghiêmngặt: Chỉ dành
choNCKH, đàotạovàquantrắcmôitrường. Là
khuvựcđược đảmbảotoànnguyênvẹnvà
quảnlýbảovệchặtchẽ nhằmtheodõidiễnbiến
tự nhiên, nghiêmcấmmọihànhvi làmthay đổi
cảnhquantựnhiêncủakhurừng.
10
Phânloạicáckhubảotồn(tt)
•Vườnquốcgia: DùngchoNC, giáodục,
nghỉ ngơi, giảitrí…Tàinguyênkhông
đượcsửdụngchomụcđíchthươngmại.
•Cáccôngtrìnhquốcgia: Bảotồnnhững
đặctrưngvềsinhhọc,địachấthay địalý
củavùng
Phânloạicáckhubảotồn(tt)
Cáckhuquảnlýnơicưtrúcủađộngvật
hoangdã: Tươngtựnhư khubảotồn
nghiêmngặtnhưngmộtsốhoạt độngcủa
con người đượcchophépkểcảviệckhai
tháccókiểmsoát
Phânloạicáckhubảotồn(tt)
Cáckhubảotồntrên đấtliềnvàtrênbiển:
Chophépsửdụngmôitrườngtheocách
cổ truyền, khôngcótínhpháhủy(dulịch,
nghỉ ngơi, giảitrí)
11
Phânloạicáckhubảotồn(tt)
Cáckhudựtrữ tàinguyên: Tàinguyên
thiênnhiên đượcdựtrữ chotươnglai,
việcsửdụngtàinguyên đượckiểmsoát.
Phânloạicáckhubảotồn(tt)
Khusinhhọctựnhiênvàcáckhudựtrữ
nhânloại: Chophépcáccộng đồngtruyền
thống đượcsửdụngtàinguyênchocuộc
sốngcủahọmàkhôngcósựcan thiệp
củabênngoài.
Phânloạicáckhubảotồn(tt)
Cáckhuquảnlý đanăng: Chophépsử
dụngbềnvữngcácnguồntàinguyên
(nước, độngvậthoangdã…). Hoạt động
khaithácphải đi đôivớihoạt độngbảotồn
12
CÁC GIẢI PHÁP
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
In situ Ex situ
In situ (Bảotồnnguyênvị)
Bảotồnloàitạinơicưtrútựnhiêncủa
chúng
VD: Vườnquốcgia, Khubảotồn
Ex situ (Bảotồnchuyểnvị)
Bảotồnloài ở bênngoàinơicưtrúcủa
chúng
VD: Vườnthú, Thảocầmviên, Ngânhàng
giống
Bảotồnnguyênvị(In –situ)
-Ápdụngchotấtcảmọiđốitượngcần
đượcbảotồn
-Những đốitượngchưacónguycơtuyệt
chủnghoặcxâmhại
-Trong điềukiệncon ngườicóthể can thiệp
bằngcácbiệnpháp để quảnlý, bảovệ.
13
Lợiíchcủabảotồnin situ
•Loàicó đầy đủ các
nguồnmànó đãtừng
thíchnghi.
•Loàitiếptụcpháttriển
ở nơicưtrúcủachúng
•Loàicókhônggian
rộng để sinhsốngvà
pháttriển
•Chi phíthấp
Wrdpress.com
Khókhăncủabảotồnnguyênvị
•Khóquảnlýdo
Yêucầucủabảotồnnguyênvị
•Bảovệtốtmôitrườngtựnhiên
•Loạitrừđượccácnguyênnhângâytổn
thấthoặc đedọatớiđadạngsinhhọc
như: tác độngcủahoạt độngdulịch, ô
nhiễmmôitrường, khaithácthủyhảisản
quámứchoặcnguyhiểm.
14
Bảotồnchuyểnvị(Ex-situ)
•Ápdụng đốivớinhững đốitượngcónguy
cơ bịđedọavàtuyệtchủngcao
•Nhữngloài đặcbiệtquýhiếmtrongtự
nhiên. VD: 21 giónglợnđãđượcbảotồn
•Ápdụngchomụcđíchnghiêncứu, trưng
bày, giớithiệu
HeoVânPa
Cọ Hạ Long
Ưu điểmcủabảotồnEx-situ
•Tránh đượcnhữngrủirodo thiênnhiên
gâyra.
•Tránh đượccácnguycơnhư suythoái
trongcácgiống, loàibảnđịa.
15
Nhược điểmcủaEx-situ
•Chi phítốnkém
• Đòihỏitrình độ kỹ thuật, côngnghệ cao
CáckỹthuậtEx situ
Giữ hạtgiốngtrongcácngânhànggen
Ex situ techniques
Vườntậpđoàn
•
(Hawkes et al., 2000)
16
Kỹ thuậtEx situ
Lưugiữ In vitro
Kỹ thuậtIn situ
Lưugiữ quỹ gentrongtựnhiên
(Hawkes et al., 2000)
)
In situ
Giữ nguồngen ở cáctrangtrại
(Hawkes et al., 2000)