Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Giáo trình đa dạng sinh học - ĐH Hồng Bàng - Chương 6 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 31 trang )

1
Chương5
HIỆN TRẠNG VÀVẤN ĐỀ ĐA
DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM
Nộidung
§ HiệntrạngvềđadạngsinhhọcởViệt
Nam
§ Mộtsốvấnđề bứcxúcvềđadạng
sinhhọcởViệtNam
§ Bảotồnvàpháttriển đadạngsinhhọc
ởViệtNam
PHẦN 1: ĐA DẠNG SINH HỌC
Ở VIỆT NAM
2
Nộidung
§ Đa dạnghệsinhthái
§ Đa dạngloài
§ Đa dạngditruyền
ĐA DẠNG HỆ SINH THÁI
CỦA VIỆT NAM
§ Phân vùng địasinhhọcvàvùngphânbố
tựnhiên
§ Đa dạngcáchệsinhthái
§ Đặctrưngcủađadạnghệsinhthái ở
ViệtNam
Phânvùngphânbốtựnhiênvà
vùng địasinhhọc
Trênlụcđịa
§ Vùng ĐôngBắc: 3500 –4500 loài( BaBể, CátBà, Tam Đảo)
§ VùngTâyBắc–HoàngLiênSơn: Nhiềucâythuốcquýhiếm
§ Vùng đồngbằngSôngHồng: CóHST rừngnguyênsinhvà


dấtngậpnước
§ VùngBắcTrungBộ: Nhiềuloài đặchữu(vườnQG Phong
Nha, BạchMã )
§ VùngNam TrungBộvàTâyNguyên: (vườnQuốcgiaYok
Don): thôngládẹt, thông5 lá, sâmNgọcLinh.
§ Vùng ĐôngNam Bộ: Có2 khudựtrữđượcUNESCO công
nhận
§ Vùng đồngbằngsôngCửuLong: nhiềuHST đấtngậpnước
(VQG Tràmchim, U MinhThượng, PhúQuốc)
3
ĐơnvịđịalýsinhhọcĐôngBắc
Hươuxạ
moschuscaobangis
Voocmôngtrắng
Voọcmũihếch
Vọocmũihếch
Vọoc đầutrắng
Thỏ rừng CácócTam Đảo
ẾchmẫuSơn
ĐơnvịđịalýsinhhọcvùngTâyBắc
–HoàngLiênSơn

ocxámTrachypithecusphayrei
Elephasmaximus
Bosgaurus
Dúi Rhizomyssumatrensis
Trĩ beli(Lophuranycthemena)
ĐơnvịđịalýsinhhọcBắc
TrungBộ
VọocHàTĩnh

(Trachypithecus
Cầybay Cynocephalus variegatus
Gàlôilam đuôitrắng
Gàlôilam màutrắng
Sao la
Manglớn
4
ĐơnvịsinhhọcNam Trung
bộ
Hươucàtoong
Bòxám
Bòbanteng
Hươuvàng
Cheonapu
Voi
ĐơnvịsinhhọcNam Trungbộ
Hổ
Chórừng
Khướu đầu đen
ĐơnvịđịalýsinhhọcĐôngNam Bộ
VọocbạcTêgiá1 sừng
Sếucổtrụi
Cásấunướcngọt
5
Đơnvịđịasinhhọcđồng
bằngSôngCửuLong
Thằnlằnbay đốm
Cạpnianam
Trăngấm
Rắnráoxanh

Rùamây
Đ
ơ
n
v

đ

a
sinh
h

c
đồngbằngSôngCửu
Long (tt)
Sếucổtrụi
Cònhạn Còquắm
BốnTrungtâm đadạng
sinhhọc
§HoàngLiênSơn
§BắcvàTrungTrườngSơn
§Tâynguyên vàCaonguyênDiLinh
§ Đông Nam Bộ
6
Đadạnghệsinhthái
Hệ sinhtháirừng
§ Cáckiểurừngrậmvùngthấp
§ Cáckiểurừngrậmvùngnúicao
§ Cáckiểurừngthưa
§ Cáckiểutrảng, truông

§ Cáckiểuquầnhệkhôlạnhvùngnúicao
Cáckiểurừngkín
§ I. Kiểurừngkínthườngxanh, mưa ẩm
nhiệt đới
§ II. Kiểurừngkínnửarụnglá, ẩmnhiệt
đới
§ III. Kiểurừngkínrụnglá, hơi ẩmnhiệt
đới
§ IV. Kiểurừngkínlácứng, hơikhônhiệt
đới
7
Cáckiểurừngthưa
§ V. Kiểurừngthưacâylárộng, hơikhô
nhiệt đới
§ VI. Kiểurừngthưacâylákim, hơikhô
nhiệt đới
§ VII. Kiểurừngthưacâylákim, hơikhôá
nhiệt đớinúithấp
Cáckiểutrảngtruông
§ VIII. Kiểutrảngcâyto, câybụi, cỏ cao
khônhiệt đới
§ IX. Kiểutruôngbụigai, hạnnhiệt đới
Cáckiểurừngkínvùng
cao
§ X. Kiểurừngkínthườngxanh, mưa ẩmá
nhiệt đớinúithấp
§ XI. Kiểurừngkínhỗnhợpcâylárộnglá
kim, ẩmánhiệt đớinúithấp
§ XII. Kiểurừngkíncâylákim, ẩmôn đới
ấmnúivừa

8
Cáckiểuquầnhệkhôlạnh
vùngcao
§ XIII. Kiểuquầnhệkhôvùngcao
§ XIV. Kiểuquầnhệlạnhvùngcao
Cáckiểuvàkiểuphụ thảm
thựcvậtcótính đadạngcao
§ Rừngrậmthườngxanhmưaẩmnhiệt
đới
§ Rừngthưacâylárộng, hơikhônhiệt đới
§ Rừngrậmthườngxanh, mưa ẩmnhiệt
đớinúithấp
§ Kiểurừngtrênnúi đávôi
Rừngrậmthườngxanhmưaẩmnhiệt đới
- Vùngphânbố: Trongvành đainhiệt
đớigiómùavớiđộcaotừ1000m
(miềnNam) và700m (miềnBắc) trở
xuống
-Nhiệt độ: 20 –250C, ẩm độ: 85%
-Lượng mưa:1.200 -3.000 mm/năm
-Phântầng: 3 –5 tầng(Tầngtrội, tầngtán,
tầngdướitán, tầngcâybụi, tầngcỏvàquyết)
-Thựcvật: phầnlớnlàcácloàicâynhiệt đới,
khôngcóchồingủ qua đông, mộtsốloàithân
manghoaquả, lácâynhẵnbóng, đầulá
thườngcómũilồi.
9
Phânbố
§Nhữnghệsinhtháirừngthuộckiểuthảmthực
vậtnàyrấtphongphúvà đadạng, phânbốở

cáctỉnh: QuảngNinh, CaoBằng, LạngSơn,
PhúThọ, YênBái, TuyênQuang, LàoCai,
NinhBình(CúcPhương), ThanhHoá, Nghệ
An, HàTĩnh, QuảngBình, QuảngTrị, Thừa
ThiênHuế, QuảngNam, TâyNguyênv.v…
§ phân bố rộngtrêncáctỉnhtrungduvàmiềnnúi
ViệtNam
Ý nghĩakinhtế, phònghộvà
khoahọc
§Trữ lượnggỗcao(rừngnguyênsinhcóthểđạt đến400 -
500 m3/ ha
§ nhiềuloàigỗquýnhiệt đớivàlàloàibảnđịa đặchữucủa
ViệtNam cógiátrị sử dụngcaonhưđinh, lim, sến, táu
v.v…
§ nhiềuloàilâmsảnngoàigỗcógiátrị như dượcliệuquý,
nhiềuloàicâychonhựavàtinhdầuv.v…
§ là đốitượngrừngkhaitháctrongnhiềunămqua và đã
cungcấpmộtkhốilượnglớngỗxâydựng, nguyênliệu
côngnghiệpchế biếnlâmsảnv.v…chonềnkinhtếquốc
dân.
phònghộđầunguồn ở miền
núivàtrungdu
§ giữ vaitròcựckìquantrọngchoviệc
nuôidưỡngnguồnnước, bảovệđất,
chốngxóimòn, hạnchế lũ lụtchocả
vùng đồngbằng, đôthị vàvenbiểnViệt
Nam
10
Hệ độngvậtởsinhcảnhrừng ẩm
thườngxanhnhiệt đới

§ Nhóm ưuthế: Độngvậtchuyênkiếm ăn
vàhoạt độngtrêncâynhư: cácloàilinh
trưởng, sóc, cácloàithú ănthịtchuyên
leotrèo, cácloàichim
Rừngthưacâylárộng, hơi
khônhiệt đới
§ Phân bố: chủ yếu ở cácvùng
nhiệt đớivàcậnnhiệt đớicó
mùakhôrõrệt(từ 4 đến7
tháng), lượngmưahằngnăm
700 -1.300 mm( BìnhThuận,
BuônMa Thuột, Nghệ An),
LạngSơn, MộcChâu)
§ Thựcvật: nhữngcâygỗhọ
Dầu(Dipterocarpaceae), họ
Bàng(Combretaceae), cỏ chủ
yếulàcỏtranh.
BòtótBosgaurus
Manglớn
Megamuntiacusvuquangensis
Chàváchân đen
(Pygathrixnigripes).
chimcông(Pavomuticus
Độngvậtởrừngthưacâylárộng
hơikhônhiệt đới
11
Rừngrậmthườngxanh, mưa
ẩmánhiệt đớinúithấp
LoạirừngnàyphânbốởMiềnBắctừ
độ cao700 m trở lên, ở MiềnNam từ

1.000 m trở lên, vớinhiệt độ trung
bìnhnăm15 -20oC, lượngmưa
hằngnăm1.200 -2.000 mm. Đèo
Lâya, Chợ Rã, QuảnBạ, ĐồngVăn,
HoàngSu Phì, Sa Pa, PhongThổ,
MườngTè, MộcChâu, Tam Đảo, Ba
Vì, Lao Bảo, HònBa
•Thựcvật: cácloàicâylárộnghọSồidẻ(Fagaceae), họ Long não
(Lauraceae), họ Chè (Theaceae), họ Mộclan (Magnoliaceae), thông
nàng(Dacrycarpusimbrricatus), pơ mu(Fokieriahodginsii), thôngtre
(Podocarpusneriifolicy), kimgiao(Nageiafleuryi) …
•Dướitánkiểurừngnàythườngcócácloàinhư: Vầu đắng, sặtgai, Các
loàicâybụithuộchọcàphê(Rubiaceae), đơnnem(Myrsiraceae), họ
thầudầu(Euphorbiaceae) …
Độngvậtởrừngrậmthường
xanh, mưa ẩmánhiệt đớinúi
thấp
CácócTam Đảo
ẾchcâysầnBắcbộThelodermacorticale
Khướumỏdẹt
Kiểurừngtrênnúi đávôi
§ Thựcvậtpháttriển đadạng
về loàibaogồmcácloàicây
lákimvàcácloàicâylá
rộng. Đạidiệncủacác
ngànhthựcvậtđềuxuất
hiệnbaogồm. Ngành
Thông đất
(Lycopodiophyta), Ngành
dươngxỉ(Polypodiophyta),

NgànhThông (Pinophyta)
NgànhNgọclan
(Magnoliophyta), với2 lớp:
lớpNgọclan
(Magnoliopsida) vàlớp
Hành (Liliopsida).
12
Voọcmũihếch
(Rhinopithecusavunculus)
Voọc đầutrắng
Trachypithecusfrancoisi
Khỉ vàng
Khỉđuôilợn
Ráicá
Cầygiông
voocmôngtrắng
voocgáytrắng(voocHàTĩnh
Voọc đầutrắng
HỆ SINH THÁI ĐẤT NGẬP
NƯỚC
Khubảotồn ĐNN LángSen
13
Ngày đấtngậpnướcthế
giới
§ 2 tháng2 hàngnăm
Địnhnghĩacủacông ước
Ramsar
Đấtngậpnướclànhữngvùng đầmlầy,
than bùnhoặcvùngnướcbấtkểlàtự
nhiênhay nhântạo, thườngxuyênhay

tạmthời, cónướcchảyhay nướctù, là
nướcngọt, nướclợhay nướcbiểnkểcả
nhữngvùngnướcbiểncó độ sâukhông
quá6 m khitriềuthấp
KhuRamsarBàuSấu
KhuRamsarXuânThủy
Tràmchim ĐồngThápMười
14
Cóbaonhiêu
kiểu đấtngập
nước? 39
- 68 khu đấtngập
nướcnộiđịavà
venbiển
-Diệntích: 1/3
diệntích
Cóbaonhiêu
nhóm đấtngập
nước? 2
§ Đấtngậpnước
venbiển.
§ Đấtngậpnước
nội địa
Nhữngkiểu đấtngậpnước
nàocótính ĐDSH cao?
§ Rừngngậpmặnvenbiển
§ Đầmlầythan bùn
§ Đầmphá
§ Rạnsan hô
§ Vùngbiểnquanhcác đảovenbờ

RừngngậpmặnCầnGiờ
15
RừngngậpmặnBạcLiêuRừngngậpmặnCầnGiờ
Rừngngậpmặnvenbiển
Thựcvật: Nhữngloạicây ưamặn: (Bần, mấm,
sú, vẹt, dừanước, cha là, ráng…
Thựcvậtrừngngậpmặn
Câymắm,
Câybần
Cây đước
Câysú
Độngvậtởrừngngậpmặn
CásấuCrocodylusporosus
Cốc đế
Quắm đầu đen
Vích
Khỉđuôidài
Dơiquạ
16
Đầmlầythan bùn
§ Đặctrưngchovùng
ĐôngNam Á. U Minh
thượngvàU Minhhạ
thuộccáctỉnhKiên
Giang, CàMau làhai
vùng đầmlầythan
bùntiêubiểucònsót
lại ởđồngbằngsông
CửuLong củaViệt
Nam

RừngU MinhThượng
RừngU MinhHạ
§ RừngU Minhcógiátrị sinhkhối(BioMass) cao
nhấtso vớitấtcảcáckiểurừng.
§ Tại đâycógần250 loàithựcvậttrong đóloài
ưuthế như tràm, móp, mậtcật, nhiềuloài
dươngxỉ, tảo,
§ Nhiềuloàicá(nhữngloàicácógiátrị khoahọc
vàkinhtếnhư cábông, sặcrằn, sặcbướm, trê
vàng, tháclác ),
§ Hơn haimươiloàibòsátvàlưỡngthê(mộtsố
loàihiếmquínhư chànghiu, trăngấm
Đadạngsinhhọcởđầmlầythan bùn
Sậy
Năngngọt
Ráicálôngmũi
TêtêJava
Đadạng độngthựcvậtởđầmlầy
than bùn
tràm
Xít
Cốc đen
Quắm đen
Sếucổtrụi
Mèocá
17
Đầmphá
Thườngthấy ở venbiểnTrungbộ, Việt
Nam. Do đặctínhphatrộngiữakhối
nướcmặnvànướcngọtnênkhuhệ

thủysinhrấtphongphú
ĐầmÔ Loan
PháTam Giang
Ócá
Choắtlưnghung
Choắtmànglớn
Cáchình
Cángạnh
Diệc
Sâmcầm
Cámú
Vẹmxanh
Độngvậtởđầm, phá
HỆ SINH THÁI BIỂN
-Chiềudàibờbiển: 3260km
2
- Đặcquyềnkinhtế: 1 triệukm
2
-TàinguyênSV phongphú
-Sốloài: 11.000
-Kiểuhệsinhthái: 20
18
Vaitròcủađấtngậpnước
§ ĐNN cóchứcnăngnạp, tiếtnướcngầm
§ lắng đọngtrầmtích, độctố
§ tíchlũychấtdinhdưỡng
§ điềuhòavi khíhậu
§ hạnchế lũ lụt
§ chắnsóng, chắngióchắnbăoổnđịnhbờbiển, chống
xóilở, hạnchế sóngthần

§ sảnxuấtsinhkhối
§ tạomôitrườngthuậnlợichocáchoạt độngkinhtếcủa
nhiềungànhkhácnhau
§ Nơi sinhsốngcủa80% dânsốViệtNam.
Thựctrạngcủađấtngập
nước
§ >10 triệuha đấtngậpnước
19
Phárừngngậpmặnnuôi
tôm
Rừngngậpmặnlàhệsinhtháirấthữuích,
nótạoravậtchấthữucơđể cungcấp
chonhiềuloàisinhvật(Odumand Heald,
1975; Lee, 1989)
Chuyển đổi đấtrừngngậpmặnthành
vuôngtômvớiqui môlớn
§ DiệntíchRNM từ 400.000 ha (1943)
§ Hiệnnay: 155.290 ha (2009) (nguồnVFEJ)
Vaitròcủarừngngậpmặn
§Láphổixanhgiúpgiảmnănglượng
củasóngthần
20
Hệ sinhtháiViệtNam có
những đặctínhgì?
§ Tính đadạng, phongphú
-Thànhphầncácquầnxã:
-Sựphongphúcủacácyếutốvậtlý
-Tínhphongphúcủacácnốiquanhệ
§Dẻosinhthái
§ Nhạycảm

ĐA DẠNG LOÀI
Đadạngloài
§ Gần11.500 loài độngvật, hơn21.000
loàithựcvậtvà3.000 loàivi sinhvật
(ViệnSTTNSV, 2006).
§ Xếpthứ 16 vềđadạngsinhhọc
21
Đadạnhloàivàcótính đặchữu
cao
§ VD: Thúlinhtrưởng: 23 loàivàloàiphụ
Khỉ cộc
Cu linhỏ
Khỉ mặt đỏ
Vọocmũihếch
Chàváchânnâu
Vượntaytrắng
Vọoc đầutrắng
B

ng
:
S

phong
ph
ú
th
à
nh
ph


n
lo
à
i
sinhvậtởViệtNam
1
3,2
80.000
220.000
794
Khoảng7.000
6. ĐộngvậtKSX
ở nước
-Nướcngọt
-Biển
1,650.0008265. Nấmlớn
4,622.0001.0304. Rêu
5220.000Khoảng11.4003.Thực vậtBC
1
6,8
2.000
10.000
Khoảng20
667
2. Rong,cỏ
-Nướcngọt
-Biển
9,6
2,8

15.000
19.000
1.438
537
1.Vi tảo
-Nướcngọt
-Nướcmặn
Tỷlệ(%)Số loàitrênthế giớiSố lượngloài XĐ đượcNhómsinhvật
Bảng: Sự phongphúthànhphầnloài
sinhvậtởViệtNam
7,5%4.000310
25
13.Thú
Thúbiển
9,39.04084012.Chim
3,84.18416211. Lưỡngcư
4,76.300296
21
10. Bòsát
Bòsátbiển
>700
2.458
9. Cá
-Nướcngọt
-Biển
5250.0007.7508. Côntrùng
101.6001618. GiunsánKS giasúc
3,330.000Khoảng1.0007. ĐV khôngXS ởđất
Tỷ lệ (%)Số loàitrênthế
giới

Số lượngloàixác
định được
Nhómsinhvật
Nguồn: Cụctàinguyênmôitrường, 2006
22
Đadạngloàitronghệsinh
tháitrêncạn
Thựcvật: 15.986 loài
§ Thựcvậtbậcthấp:4528 loài
§ Thựcvậtbậccao:11458 loài
§ Tỷ lệ loài đặchữu: 10%
Độngvật
§ Giuntròn307 loài
§ Côn trùng: 7750 loài
§ Bò sát: 260 loài
§ Ếchnhái: 120 loài
§ Chim: 840 loài
§ Thú: 310 loàivàphânloài
-Mức độđặchữu: 100 loàichimvà78 loàithú
-16/25 loàilinhtrưởngcómặtởViệtNam
4 loàilinhtrưởng đạchữu
Đadạngloàitronghệsinh
thái đấtngậpnướcnộiđịa
§Vi tảo: 1438 loài
§ Độngvậtkhôngxươngsống: 794 loài
§ Cá: 700 loàivàphânloài
Đadạngloàitrongcáchệ
sinhtháibiểnvàvenbờ
§Vùngbiểncó đadạngsinhhọccao:
MóngCái–Đồ Sơn; HảiVân–VũngTàu

§ Số lượngloài: 11.000 loài
§ 7 loàithúmớipháthiện
23
Bảng: Tổngsốloàisinhvậtbiển
đãbiết ở ViệtNam
2458Cá
53Độngvậtchân đầu
617San hô
350Dagai
1500Giápxác
700Giunnhiềutơ
2500Trai, ốc
6000Độngvậtđáy
Số lượngloàiNhómloài
B

ng
:
T

ng
s

lo
à
i
sinh
v

t

bi

n
đãbiết ở ViệtNam (tt)
244Cácloàikhác
43Chimnước
5Rùabiển
25Thúbiển
15Rắnbiển
14Cỏ biển
225Tômbiển
91Thựcvậtngậpmặn
537Thựcvậtphùdu
657Độngvậtphùdu
653Rongbiển
Số lượngloàiNhómloài
24
Bảng - Số lượng các loài cây trồng phổ biến ở Việt Nam

Số TT Nhóm cây Số loài
1 Nhóm cây lương thực chính 41
2 Nhóm cây lương thực bổ sung 95
3 Nhóm cây ăn quả 105
4 Nhóm cây rau 55
5 Nhóm cây gia vị 46
6 Nhóm cây làm nước uống 14
7 Nhóm cây lấy sợi 16
8 Nhóm cây thức ăn gia súc 14
9 Nhóm cây lấy dầu béo 45
10 Nhóm cây lấy tinh dầu 20

11 Nhóm cây cải tạo đất 28
12 Nhóm cây dược liệu 181
13 Nhóm cây cây cảnh 62
14 Nhóm cây bóng mát 7
15 Nhóm cây cây công nghiệp 24
16 Nhóm cây lấy gỗ 49
Tổng 802
Nguồn : Khoa học công nghệ Nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới-Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn, 2005.
Cácloài độngvậtmớiphát
hiệntừnăm1992 đếnnay
§ Sao la (Pseudoryxnghetinhensis 5/1992)
§ Manglớn(Megamuntiacusvuquangensis
3/1994),
§ MangTrườngSơnhay Mangnanh
(Canimuntiacustruongsonensis -4/1997)
§ CầyTâyNguyên(Viverratainguyenensis -
1997)
§ Voọcxám(Pygathrixcinereus -2000)
§ KhướuNgọcLinh (Garrulaxngoclinhensis
§ Khướuvằnđầu đen (Actinodorasodangonum)
§ Ráicálôngmũi(Lutrasumatrana)
Mộtsốloàithựcvậtmới
pháthiện
§ > 70 loài(62 loàilan)
§ Ngànhhạttrần: 3 loài
§ Tre23 loài
§ Trầm: 1 loài(trầmquả nhăn Aquilaria
rugosa)
25

Sao la (Pseudoryxnghetinhensis)
Manglớn
Megamuntiacusvuquangensis
MangTrườngSơn
(Canimuntiacustruongsonensis -4/1997
Ráicálôngmũi
CẦY GIÔNG TÂY NGUYÊN, 1997
ViverratainguyensisSokolov
Khướuvằnđầu đen
•Voọcxám
•(Pygathrixcinereus -2000)
ripidophrusnogeler
Lannhẵndiệp
(Lipariscf. rhodochilaRolfe)
Thanhthất
Ailanthus vietnamensis
Ornithoboeaemarginata
Mộtsốloàithựcvậtmớiđượcpháthiện

×