Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo trình đa dạng sinh học - ĐH Hồng Bàng - Chương 7 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.04 KB, 15 trang )

1
TÌNH TRẠNG HIỆN NAY VỀ ĐA DẠNG
SINH HỌC Ở VIỆT NAM
Thựctrạngcủađadạngsinhhọcở
ViệtNam hiệnnay như thế nào?
üCáchệsinhtháitựnhiênbịsuythoái
üCácloàitựnhiênbịsuygiảm
üNguồngencâytrồngvàvậtnuôibịảnhhưởng
Hình1 Cácthànhphầncủađadạngsinhhọc
2
Cáchệsinhtháitựnhiênbịsuythoái
như thế nào?
Hệ sinhtháirừngbịtổnthấtnhư
thế nào?
DT RỪNG BỊ KHAI THÁC: 120.000 - 250.000ha/năm
(nguồn: Bộ NN &PTNN, 2006)
DIỆN TÍCH RỪNG BỊ THU HẸP
Hệ sinhtháirừngbịtổnthấtnhư
thế nào?
Độ chephủ củarừngbịgiảmsúttớimứcbáo động
- Độ chephủ củarừngnăm1943 là43% thìnay chỉ còn28,8% (PhạmBình
Quyền, 2005)
- Tìnhtrạngmấtrừnghầuhếtxãyra ở cácrừngphònghộxungyếu
VD: Độ chephủ củarừngtựnhiên ở mộtsốlưuvựccácsôngnhư sau:
- Lưuvựcsông Đà: < 11%
- LưuvựcsôngHồng: 23%
- Lưuvựcsông ĐồngNai: 25%
- LưuvựcsôngBa(GiaLai): < 23%
ChươngtrìnhMôitrườngcủaliênhiệpquốc(UNEP) đãxác định
chỉ tiêuthảmrừngchephủđất đailãnhthổ cácquốcgiathuộcmiền
Nhiệt đới ở mức> 33%, dưới đólàbáo độngmôitrường


3
Hệ sinhtháirừngbịsuythoáinhư
thế nào?
Độ chephủ vàchấtlượngrừngbịgiảm
(rừngtáisinhchiếm55% tổngdiệntíchrừng)
Bị thuhẹpvàchiacắt
(Rừngnguyênsinh, rừnggiàuchỉ còn<13% tổngDT rừng)
Chấtlượngrừngbịgiảm
(Nguồn: Bộ TNMT, 2007)
Nguồn: Bộ tàinguyênvàmôitrường2006
Nguồn:
4
Hậuquả củamấtrừnglàgì ?
Chạy đâuchokhỏi?
Nguồn ảnh: Bộ TNMT, 2006
Nguồn ảnh: Bộ TNMT, 2006
Bò đóivìhạnhán ở BìnhThuận
Nguồn:
RừngngậpmặnCầnGiờ
Suythoáihệsinhthái đấtngậpnước
RừngU MinhThượng
ĐầmpháTam Giang
Nguồn ảnh:
Tổnthất ở hệ sinhthái đấtngập
nước
•Suythoáivềsốlượng: Diệntíchbịgiảm
•Suythoáivềchấtlượng: 70% diệntích
đấtngậpnướcbịô nhiễm(nguồn: Bộ TNMT)
/>SôngHậubịô nhiễm
nặngnềtừcácKCN.

5
Tổnthất ở hệ sinhthái đấtngập
nước
•Rừngngậpnướcvàtrảngcỏngậpnước ởđồng
bằngBắcBộ(> 1,7 triệuha) và đồngbằngsôngCửu
Long (khoảng3,9 triệuha) đãchuyển đổithành đất
nôngnghiệpvànuôitrồngthủysản(BộTNMT, 2007)
•Diệntích đấtngậpnướchiệnnay: chỉ cònhơn10
triệuha (Bộ TN&MT, 2009).
•Rừngngậpmặn: Diệntíchrừngngậpmặnđãgiảm
183.724ha trong20 nămqua (Bộ TN&MT, 2008)
Tổnthất ở hệ sinhthái đấtngập
nước(tt)
•Cáchệsinhthái đầmphávàtrảngcỏở
miềntrungcũngbịsuythoáinặngnềdo
khaithácthủyhảisảnkhôngbềnvữngvà
do mở rộngnuôitrồngthủysản.
•Cáchệsinhthái đấtngậpnướcthuộccác
sông, hồ cũngbịkhaitháckiệtquệ vàdo
xâydựngcơsởhạtầng
Tổnthất ở hệ sinhthái đấtngập
nước(tt)
•70% diệntích đấtngậpnướcbịô nhiễm
(nguồn: Bộ TNMT, 2009)
6
Mở rộng ĐNN để nuôitrồngthủysảnlàbiện
pháptíchcựclàmgiàunguồnthủyhảisản?
•Làmsuygiảmtàinguyên đadạngsinh
họctạichỗ: Mấtnơisống, nơisinhsản,
vườn ươmcủanhiềuloài độngvậtdưới

nướcvàtrêncạn(nghiêncứuđầmtômbỏhoang ở cửaNam
Triệu(HảiPhòng) chothấysinhkhối độngvậtđáygiảmtới9 lầnso với
vùnglâncậncònrừngngậpmặn).
•Làmmấtnguồnthức ănphongphúcủa
nhiềusinhvậtvùngtriều, hậuquả làsản
lượngcá, tôm, cua đánhbắtởngoàibiển
cũnggiảm.
Cácloàibịđedọaởhệsinhthái đất
ngậpnước
Còthìa(Plataleaminor)

Già đẫy(Leptotilosjavanicus)

Ô Tắc(Houparopsisbengalensis)

Còquắmcánhxanh
Pseudibisdavisoni
()
Ngancánhtrắng
Diễulửa
Hệ sinhtháibiển
-Khaithácquámức, hủydiệt
-Ô nhiễm
Hầuhếthệsinhtháibiểnkhơi ở ViệtNam
đều đangbịsuythoái
-Thay đổicấutrúcquầnxãthủysinh
-Giảmmậtđộ cácloàithủysản
80 loàihảisảnbịđedọa, 70 loài
được đưavàosách đỏ
-20 loàichimbịđedọatoàncầu

Nhiềurạnsan hôbịchết
7
Sự suygiảmcácloàitựnhiên
855 loài đangbịđedọatuyệtchủng(so với
hơn700 loàitrongnhữngnăm1992-1996) vàít
nhất10 loàikhác đãkhôngcòntồntạiởViệt
Nam (sách đỏ ViệtNam, 2007).
Trong đó:
- Độngvật: 407 loài( 90 loàithú, 74 loàichim, 40 loàibòsát, 13 loàilưỡng
cư, 36 loàicánướcngọt, 53 loàicábiển, 101 loài độngvậtkhôngxương
sống).
-Thựcvật: 448 loài
10 loàibịtuyệtchủng ở ViệtNam
(sách đỏ 2007)
Têgiác2 sừng
Heovòi
Bòxám
Hươusao
Cáchépgốc
CáchìnhNhật
Cásâuhoacà
Cầyráicá
Cálợthânthấp
LanhàiViệtNam
Nguồn ảnh: www.vncreatures.net
Hoàng đàn
Cupressustorulosa
Gỗ tốt, khôngbịmốimọt, cómùithơm
D
ùnglàmhàngmỹnghệ vàchế biếnhươngtrầm

BáchVàng
XanthocyparisvietnamensisFarjon
Gỗ thớ mịn, màuvàngnâu,thơm;
Chốngmốimọttốtdùng đónggỗcaocấp.
Hạtvàtinhdầugỗdùnglàmthuốc
Cácloàithựcvậtquýhiếm
trongsách đỏ 2007
8
Thủytùng
Glyptostrobuspensilis
Câythông đỏ
Taxuswallichiana
SâmNgọcLinh
Panaxvietnamensis
Câytrầmhương
Aquilariacrassna
Bagạchoa đỏ
Rauvolfiaserpentina
Cácloàithựcvậtquýhiếmtrongsách đỏ 2007
C
á
c
lo
à
i
th

c
v


t
quý
hi
ế
m
trongsách đỏ 2007
CâyBáchxanh
(Calocedrusmacrolepis)
CâyXáxị
(Cinnamomumparthenoxxylon):
CẩmlaiDalbergia
CâyPơmu
(Fokieniahodgisii):
Báchbộhoatím
Stemonacollinsae
Ngũ giabìgai
Acanthopanaxtrifoliatus
Hài đỏ
Paphiopedilumdelenatii
Hài điểmngọc
Paphiopedilumemersonii
HàiTam Đảo
Paphiopedilum
gratrixianum
HàiHelen
Paphiopedilumhelenae
Tiênhàivàngxanh
Paphiopedilumhirsutissimum
Hàixoắn
Paphiopedilumdelenatii

Hàixanh
Paphiopedilummalipoense
Hàitía
Paphiopedilumpurpuratum
28 LOÀI LAN HÀI BỊ ĐƯA VÀO SÁCH ĐỎ 2007
9
Vọocgáytrắng
Bộ linhtrưởngcó21 loàibị
đưavàosách đỏ 2007
Vọocchàváchânxám
Vượn đenmáhung Vượn đenmá trắng
Vượn đenmá vàng
Têgiác1 sừng
HổĐôngDương
Hươuxạ
Hươuvàng
voi
Trâurừng
Cácloạithúhoangdại
trongsách đỏ 2007
Mèocá
Cácloàichimcótrongsách đỏ
2007
Vạchoa
Cốc đế Sếucổtrụi
Chimô tác
Gàlôilam đuôi đen
Gàlôilam mào đỏ
Nguồn ảnh:
10

SUY GIẢM NGUỒN GEN GIỐNG
VẬT NUÔI VÀCÂY TRỒNG
Gà ĐôngTảo(Bộ NN&PTNN)
SUY GIẢM NGUỒN GEN GIỐNG
VẬT NUÔI VÀCÂY TRỒNG
•Cácgiốngcâytrồngvàvậtnuôi đangbị
maimột(theotínhtoán, 80% giốngcây
trồngbảnđịa đãmất, giốngvậtnuôisuy
giảmgần10% mỗinăm).
Bảng7: Sự suygiảmdiệntíchvàmấtmát
giốngcâytrồngbảnđịatừ1970 đến1999
7050Cây ănquả
9020Chèvà đay
2075Câycócủ
5075Ngô, đậu
8050Lúa
Tỷ lệ mấtgiống
địaphương(%)
Giảmdiệntích
gieotrồng(%)
Giốngcây
Nguồn: PhanTrườngGiang, DDHNN1 HàNội, 2003
11
Vìsaonguồngengiốngcâytrồng
vậtnuôibịsuygiảm
-Dướiáplựctăngdânsốtăngnhanh, các
giốngvậtnuôivàcâytrồng đượcchọntạo
theohướngchonăngsuấtcao
-Cácnguồngenbảnđịahầuhếtđềucó
năngsuấtthấp.

Đặctínhcủacácgiốngcâytrồng, vật
nuôibảnđịa
• Đặctínhcủacácgiốngcâytrồngbảnđịa:
Khả năngthíchnghivàchốngchịutốt,
chấtlượngcao.
• Đặctínhnổibậtcủacácgiốngvậtnuôi
bản địa: Khả năngchốngbệnhtậtcao,
khả năngsửdụngthức ănnghèodinh
dưỡngtốt, thịtthơmngon, thíchnghivới
điềukiệnmôitrườngsinhtháicủatừng
vùng.
Cácgiốngvậtnuôi địaphươngvàcâytrồng
bản địahầukhibịloạihẳntrongsảnxuất
Lợn ỉ mỡ
LợnMườngKhương
LợnVânPa
GàHồ
Gà ĐôngTảo
Ngựabạch
12
Sự mấtmátnguồngenlàthiệthạichocả
nhânloại!
•Vídụvềbòxám:
-Làmộttrongnhữngloàithú đặchữucủacácnước
ĐôngDương.
-Cócuộcsốngthíchnghihàngnghìnnămởvùng
rừngnhiệt đới, cókhả năngchốngchịuvớiđiềukiện
khôhạn, nắngnóngkéodàinhiềuthángtrongnăm,
đồngthờicókhả năngmiễndịchcao.
- Đâycóthể xemlàmộttiềmnăngvậtliệuditruyền

quantrọngcókhả nănggópphầntáitạocácgiống
bònuôi đangtrongtìnhtrạngthoáihoá.
-Làmộtnguồngentựnhiênquývàoloạibậcnhất
trênthế giới.
-Việcdùngnguồngennàylaitạovớicácloàibònuôi
hiệnnay sẽ manglạilợinhuậnhàngtỷUSD (Noel
Vietmeyer, 2006)
HIỆN TRẠNG BẢO TỒN
ĐDSH Ở VIỆT NAM
Bảo tồn nội vi(in-situ)
•làhình thức bảo tồn chủ yếu ở Việt Nam
trong thời gian vừa qua
13
TTLoạiSốlượng
Diệntích
(ha)
IVườnQuốcgia
301.041.956
II
KhuBảotồnthiên
nhiên
601.184.372
IIa
Khudựtrữ thiênnhiên481.100.892
IIb
Khubảotồnloài/sinh
cảnh
1283.480
III
KhuBảovệcảnhquan38173.764

Tổngcộng1282.400.092
Bảng: số lượngvàdiệntíchcáckhubảotồnởViệtNam
Nguồn: Số liệuthốngkê đến10/2006 -CụcKiểmlâmvàViện Điềutraquyhoạchrừng
THÀNH TỰU BẢO TỒN ĐDSH Ở VIỆT NAM
— Cáckhudựtrữ sinhquyểnquốcgia đượcUNESCO
côngnhận: KhuCầnGiờ (Tp. HCM), KhuCátTiên
(ĐồngNai, Lâm ĐồngvàBìnhPhước), KhuCátBà(Hải
Phòng), khuvenbiển ĐồngbằngsôngHồng(Nam Định
vàTháiBình) vàKhuDựtrữ sinhquyểnKiênGiang;
— Cáckhudisảnthiênnhiênthế giới: KhuVịnhHạLong
(QuảngNinh) vàKhuPhongNha-KẻBàng(Quảng
Bình);
— CáckhudisảnthiênnhiêncủaAsean: Babể(BắcCạn),
HoàngLiên(LàoCai), Chư Mom Rây(KonTum) vàKon
Ka Kinh(GiaLai);
— KhuRamsar: XuânThủy(Nam Định) vàBàuSấu.
THÀNH TỰU BẢO TỒN ĐDSH Ở VIỆT NAM
Bảo tồn ngoại vi (Ex-situ) ở Việt
Nam
• Các khu rừngthựcnghiệm
• Vườn cây thuốc
• Ngân hàng giống
14
Các khu rừngthựcnghiệm
•Vườn cây gỗ Trảng Bom (huyện Thống Nhất,
tỉnh Đồng Nai): có155 loài, thuộc 55 họ và17
loài tre nứa,
•Thảo cầm viên Sài gòn với hơn 100 loài cây.
•Vườn cây gỗ của Trạm thínghiệm Lâm sinh
Lang Hanh (huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng)

•Vườn cây gỗ Mang Lin (thành phố ĐàLat)
•Vườn Bách Thảo HàNội v.v.
Vườn cây thuốc
Ø Việt Nam cótới 3.800 cây thuốc thuộc khoảng 270 họ
thực vật (Lã Đình Mỡi, 2001).
Ø Chỉ 120 loài và dưới loài cây thuốc được bảo tồn/848 loài
cây thuốc cần được bảo tồn .
Ø Một số vườn cây thuốc hiện có:
•Viện Dược liệu cótrạm cây thuốc Sa Pa, sưu tập được 63
loài đang bảo tồncác cây thuốc ở độ cao 1.500 m.
•Trạm cây thuốc Tam Đảo bảo tồn175 loài, ở độ cao
900m.
•Trạm cây thuốc Văn Điển (HàNội) -294 loài.
•Vườn trường Đại học Dược HàNội -134 loài.
•Vườn Học Viện Quân Y -95 loài.
•Trung tâm giống cây thuộc ĐàLạt sưu tầm 88 loài
•Trung tâm Sâm Việt Nam bảo quản 6 loài.
Ngân hàng giống
• Các đơn vị NCKH cókho lạnh: Viện
Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam,
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền
Nam, Trường Đại học Cần Thơ vàViện
Cây lương thực vàThực phẩm.
15
Số lượngloàicâytrồng đã được
bảoquản
Tính đếncuốinăm2008, tạiNgânhàngGen cây
trồngquốcgiahơn16.000 mẫugiốngcủa115
loàicâytrồng đượclưugiữ an toàn, baogồm:
-Ngânhànggenhạtgiống: 14.387 mẫugiống

của83 loàicâytrồngsinhsảnbằnghạt;
-Ngânhànggen đồngruộng: 1.980mẫugiống
của32 loàicâynhângiốngvôtính
-Ngânhànggenin vitro: 135 giốngkhoaimôn-
sọ khólưugiữ trên đồngruộng.
(Nguồn:TrungtâmTN&DTTV, 2009)

×