Chng 20: Cột bêtông cho đ-ờng dây
hạ áp
Các cột bê tông vuông và bê tông ly tâm dùng cho đ-ờng dây hạ áp
phải đ-ợc chế tạo theo các tiêu chuẩn Việt Nam về kết cấu bê tông
cốt thép với các thông số cơ bản sau đây:
Kích th-ớc ngoài
( mm x mm)
TT
Ký
hiệu
cột
Chiều
dài cột
( m)
Đỉnh cột
Đáy cột
Lực giới
hạn
đầu cột
(kG)
Ghi
chú
1 H6,5A 6,5 140 x 140
230 x
310
230
2 H6,5B 6,5 140 x 140
230 x
310
360
3 H6,5C 6,5 140 x 140
230 x
310
460
4 H7,5A 7,5 140 x 140
240 x
340
230
5 H7,5B 7,5 140 x 140
240 x
340
360
6 H7,5C 7,5 140 x 140
240 x
340
460
7 H8,5A 8,5 140 x 140
250 x
370
230
8 H8,5B 8,5 140 x 140
250 x
370
360
9 H8,5C 8,5 140 x 140
250 x
370
460
Kích th-ớc ngoài
( mm x mm)
TT
Ký
hiệu
cột
Chiều
dài cột
( m)
Đỉnh cột
Đáy cột
Lực giới
hạn
đầu cột
(kG)
Ghi
chú
10 T7,5A 7,5 D =160 D = 257 230
11 T7,5B 7,5 D = 160 D = 257 320
12 T7,5C 7,5 D = 160 D = 257 420
13 T8,5A 8,5 D = 160 D = 270 300
14 T8,5B 8,5 D = 160 D = 270 400
15 T8,5C 8,5 D = 160 D = 270 500
- Chiều dày lớp bê tông với cột bê tông vuông là
60mm,
với cột BTLT là
50mm ở đầu cột và 60mm ở chân cột.
- Bê tông đúc cột tối thiểu có mác M200 với cột chữ H và
M300 với cột bê tông ly tâm.
- Cốt thép chịu lực (cốt dọc) có đ-ờng kính d
16mm, có
c-ờng độ chịu lực tối thiểu R
H
Xmin
2600daN/cm
2
(loại C2
trở lên).
2-1.1. trạm biến áp 35/0,4kv - 3 pha
- Sơ đồ Trạm biến áp 35/0,4kV - 3 pha
-
Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 2 cột
TBA35/0,4kV - 3 pha - Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA35/0,4kV - 3 pha - Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Sơ đồ Trạm biến áp 35/0,4kV - 3 pha -
Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 2 cột
TBA35/0,4kV - 3 pha - Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA35/0,4kV - 3 pha - Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
2-1.2. trạm biến áp 35/0,4kv - 2 pha
- Sơ đồ Trạm biến áp 35/0,4kV - 2 pha
-
Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA35/0,4kV - 2 pha - Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Sơ đồ Trạm biến áp 35/0,4kV - 2 pha -
Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA35/0,4kV - 2 pha - Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
2-1.3. trạm biến áp 35/0,4kv - 1 pha
- Sơ đồ Trạm biến áp 35/0,4kV -
1 pha - Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA35/0,4kV - 1 pha - Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Sơ đồ Trạm biến áp 35/0,4kV - 1 pha -
Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA35/0,4kV - 1 pha - Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
2-1.4. trạm biến áp 22/0,4kv - 3 pha
- Sơ đồ Trạm biến áp 22/0,4kV - 3 pha
-
Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 2 cột
TBA22/0,4kV 3 pha - Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA22/0,4kV - 3 pha - Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Sơ đồ Trạm biến áp 22/0,4kV - 3 pha -
Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 2 cột
TBA22/0,4kV - 3 pha - Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA22/0,4kV - 3 pha - Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
2-1.5. trạm biến áp 22/0,4kv - 2 pha
- Sơ đồ Trạm biến áp 22/0,4kV - 2 pha
-
Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA22/0,4kV - 2 pha - Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Sơ đồ Trạm biến áp 22/0,4kV - 2 pha -
Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA22/0,4kV - 2 pha - Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
2-1.6. trạm biến áp 22/0,4kv - 1 pha
- Sơ đồ Trạm biến áp 22/0,4kV - 1 pha
-
Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA22/0,4kV - 1 pha - Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Sơ đồ Trạm biến áp 22/0,4kV - 1 pha -
Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA22/0,4kV - 1 pha - Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
2-1.7. trạm biến áp 22/0,4kv -
3 máy biến áp 1 pha
- Sơ đồ Trạm biến áp 22/0,4kV - 3
MBA 1 pha -
Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Mặt bằng bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA22/0,4kV - 3 MBA 1 pha -
Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Sơ đồ Trạm biến áp 22/0,4kV - 3 MBA 1
pha -
Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
- Mặt bằng Bố trí thiết bị trên 1 cột
TBA22/0,4kV - 3 MBA 1 pha -
Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
2-1.8. trạm trệt 35-22/0,4kv -
- Sơ đồ Trạm trệt 35-22/0,4kV - 3 pha -
Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Mặt bằng trạm trệt 35-22/0,4kV - 3 pha
Phía hạ áp sử dụng áptômát
- Sơ đồ Trạm trệt 35-22/0,4kV - 3 pha -
Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
- Mặt bằng trệt 35-22/0,4kV - 3 pha
Phía hạ áp sử dụng cầu chảy
2-2. đ-ờng dây trung áp
- Bố trí dây dẫn trên cột đỡ thẳng
- Bố trí dây dẫn trên cột đỡ thẳng đi
chung với ĐD hạ áp
- Bố trí dây dẫn trên cột néo đơn
- Bố trí dây dẫn trên cột néo đơn đi
chung với ĐD hạ áp
- Bố trí dây dẫn trên cột đôi và cột hình
- Bố trí dây dẫn trên cột dùng sứ kép
- Bố trí dây dẫn trên cột 2 mạch
- Các sơ đồ néo cột đơn
- Các sơ đồ néo cột cổng, cột đơn pha
- Sơ đồ các loại móng
- Móng bản và móng trụ
- Cách lắp tụ điện bù trên đ-ờng dây
2-3. đ-ờng dây hạ áp
- Bố trí dây dẫn trên cột độc lập
- Bố trí dây dẫn trên cột néo và cột
ghép
- Sơ đồ các loại móng
- Sơ đồ đấu nối cáp ABC vào các ĐD khác
- Sơ đồ đấu rẽ nhánh cáp ABC
- Sơ đồ đỡ và néo cáp ABC
- Sơ đồ đấu nối cáp ABC và thiết bị
- Sơ đồ lắp đặt công tơ điện