Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT giữa kì II lớp 5 cực Chuẩn.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.13 KB, 5 trang )

Phòng gd&đt việt trì
Trờng t.h thanh đình
Đề kiểm tra KSCL giữa kỳ Ii
Môn : Toán - Lớp 5
Nm hc: 2009 - 2010
(Thời gian : 40 phút)

H v tờn HS lớp:
I/ Phần TNKQ: ( 6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:
Câu 1: Một bánh xe đạp có chu vi là 2,041m, lăn trên đờng 100 vòng thì đợc
quãng đờng là:
A. 20,41 cm B. 204,1m C. 2401m D. 2041 m
Câu 2: Hình tròn có bán kính 2,5 cm thì chu vi là:
A. 1,57 cm B. 0,15 cm C. 15,7 cm D. 157 cm.
Câu 3: Một tam giác có đáy 3 dm, chiều cao 40 cm thì có diện tích là:
A. 120 dm
2
B. 60 dm
2
C. 6 dm
2
D. 43 dm
2
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 3
cm, thì diện tích xung quanh là:
A. 60 cm
2
. B. 20 cm
2
C. 30 cm


2
D. 80 cm
2
Câu 5: Số hình tam giác có trong hình dới đây là:
A. 5 B. 7
C. 6 D. 3
Câu 6: Thể tích của một hình lập phơng có cạnh bằng 0,6 m là:
A. 21,6 m
3
B. 0,216 m
3
C. 2,16 m
3
D. 216 m
3
.
Câu 7: Diện tích toàn phần của hình lập phơng có cạnh 3 cm là:
A. 36 cm
2
B. 54 cm
2
C. 9 cm
2
D. 5,4 cm
2
.
Câu 8: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 3 cm thì
thể tích là:
A. 60 cm
3

B. 54 cm
3
C. 27 cm
3
D. 0,6 cm
3
Đề số 1
Câu 9: Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 72 phút = giờ là:
A. 0,12 B. 12 C. 1,2 D. 1,5
Câu 10: Năm 1890 là thế kỷ thứ mấy ?
A. XIX B. XXI C. XX D. XXII
Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,22m
3
= dm
3
là:
A. 22 B. 0,022 D. 220 C. 2 200
Câu 12: 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút có kết quả là:
A. 9 giờ 35 phút B. 9 giờ 37 phút
C. 9,37 phút D. 9 giờ 27 phút
II/ Phần tự luận:
Bi 1: (2 im) t tớnh ri tớnh:
a) 254,76
ì
7,5 b) 125,76 : 1,6




.

.
Bi 2: (2 im)
Ngi th nh sn mặt ngoài mt cỏi thựng khụng cú np dng hỡnh lập ph-
ơng cú cạnh 8dm. Hỏi din tớch cn sn l bao nhiờu một

vuụng?
Bài giải:








Phòng gd&đt việt trì
Trờng t.h thanh đình
Đề kiểm tra KSCL giữa kỳ Ii
Môn : Toán - Lớp 5
Nm hc: 2009 - 2010
(Thời gian : 40 phút)

H v tờn HS lớp:
I/ Phần TNKQ: ( 6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:
Câu 1: Một tam giác có đáy 3 dm, chiều cao 20 cm thì có diện tích là:
A. 3 dm
2
B. 30 dm
2

C. 60 dm
2
D. 300 dm
2
Câu 2: Một bánh xe đạp có chu vi là 2,041m, lăn trên đờng 100 vòng thì đợc
quãng đờng là:
A. 204,1m B. 20,41 cm C. 2401m D. 2041 m
Câu 3: Hình tròn có bán kính 2,5 cm thì chu vi là:
A. 1,57 cm B. 15,7 cm C. 0,15 cm D. 157 cm.
Câu 4: Số hình thang có trong hình dới đây là:
A. 5 B. 7
C. 6 D. 3
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 3
cm, thì diện tích xung quanh là:
A. 20 cm
2
B. 30 cm
2
C. 80 cm
2
D. 60 cm
2
.
Câu 6: Diện tích toàn phần của hình lập phơng có cạnh 3 cm là:
A. 54 cm
2
B. 36 cm
2
C. 9 cm
2

D. 5,4 cm
2
.
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 3 cm thì
thể tích là:
A. 60 cm
3
B. 54 cm
3
C. 27 cm
3
D. 0,6 cm
3
Câu 8: Thể tích của một hình lập phơng có cạnh bằng 0,6 m là:
A. 21,6 m
3
B. 2,16 m
3
C. 0,216 m
3
D. 216 m
3
.
Đề số 2
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,22m
3
= dm
3
là:
A. 22 B. 0,022 C. 2 200 D. 220

Câu 10: Năm 1957 là thế kỷ thứ mấy ?
A. XIX B. XXI C. XX D. XXII
Câu 11: 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút có kết quả là:
A. 9 giờ 35 phút B. 9,37 phút
C. 9 giờ 37 phút D. 9 giờ 27 phút
Câu 12: Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 72 phút = giờ là:
A. 0,12 B. 1,2 C. 12 D. 1,5
II/ Phần tự luận:
Bi 1: (2 im) t tớnh ri tớnh:
a) 345,67
ì
6,5 b) 125,76 : 1,6




.
.
Bi 2: (2 im)
Ngi th nh sn mặt ngoài mt cỏi thựng khụng cú np dng hỡnh hp ch
nht cú chiu di 1,5m; chiu rng 0,6m v chiu cao 8dm. Hỏi din tớch cn sn l
bao nhiờu một

vuụng?
Bài giải:









Đáp án toán 5
I/ Phần TNKQ: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
HS khoanh 2 lần trở lên trong một câu không tính điểm câu đó.
II/ Phần tự luận :
Bài 1 : 2 điểm. Mỗi phép tính đúng có đặt tính đợc 1 điểm
Nếu HS tính hàng ngang không đặt tính mà có kết quả đúng thì mỗi phép tính
đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2:
Đề 1: Bài giải:
Đổi: 8 dm = 0,8 m ( 0,25 điểm)
Diện tích một mặt là:
0,8 x 0,8 = 0,64 (m
2
) (0,75 điểm)
Diện tích cần sơn là:
0,64 x 5 = 3,2 (m
2
) (0,75 điểm)
Đáp số : 3,2 m
2
. (0,25 điểm)
Đề 2: Bài giải:
Đổi: 8 dm = 0,8 m (0,25 đ)
Diện tích mặt đáy thùng là:
1,5 x 0,6 = 0,9 (m
2

) (0,5 đ)
Diện tích xung quanh thùng là:
(1,5 + 0,6) x 2 x 0,8 = 3,36 (m
2
) (0,5 đ)
Diện tích cần sơn là :
0,9 + 3,36 = 4,26 (m
2
) (0,5 đ)
Đáp số : 4,26 m
2
. (0,25 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đề 1 B C C A A B B A C A D B
Đề 2 A A B C D A A C D C C B

×