Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bộ Dề Kiểm Tra Môn Công Nghệ lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.98 KB, 2 trang )

Kiểm tra: 45 phút
Môn: Công Nghệ 10
Họ và tên: Lớp: Mã đề: 402
Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1. Sữa tơi đợc vắt ra cần đợc bảo quản ngay là do trong sữa:
A. Chứa nhiều chất dinh dỡngB. Là môi trờng thuận lợi cho vi sinh vật phát triển.
C. Tỷ lệ mỡ sữa cao D. Sữa ở dạng dung dịch
Câu 2. Thuỷ, hải sản là sản phẩm có đặc điểm:
A. Nhiều nớc, prôtêin dễ bị môi trờng tác động.
B. Chứa hàm lợng prôtêin cao( 15 25%)
C. Chứa nhiều nớc (79% - 80%)
D. Dễ bị ảnh hởng của điều kiện môi trờng.
Câu 3. Trong quy trình chế biến cà phê nhân, ngâm ủ lên men có tác dụng:
A. Duy trì chất lợng và tạo hơng vị đặc biệt cho cà phê
B. Giúp quá trình rửa nhớt dễ dàng
C. Tạo hơng vị đặc biệt cho cà phê
D. Duy trì chất lợng cà phê
Câu 4. Quy trình bảo quản rau, hoa quả tơi bằng phơng pháp lạnh là:
A. Thu hái

Làm ráo nớc

Làm sạch

Đóng gói

Bảoquản
B. Thu hái

Làm ráo nớc


Lựa chọn

Làm sạch

Đóng gói

Bảo quản
C. Thu hái

Chọn lựa

Làm sạch

Làm ráo nớc

Đóng gói

Bảo quản

Sử dụng
D. Thu hái

Chọn lựa

Xử lý

Làm ráo nớc

Đóng gói


Bảo quản
Câu 5. Bớc đầu tiên trong quy trình chế biến chè xanh theo quy mô công nghiệp
A. Sao chè B. Vò chè C. Diệt men D. Làm héo
Câu 6. Bảo quản hạt giống theo quy mô công nghiệp chủ yếu đợc áp dụng đối với
A. Hạt cây ăn quả B. Hạt mì C. Hạt lúa, ngô D. Hạt cây công nghiệp
Câu 7. Vai trò của công đoạn đánh bóng gạo trong quy trình chế biến gạo là:
A. Làm gạo tăng tính thẩm mĩ B. Nâng cao giá thành sản phẩm
C. Tránh làm giảm chất lợng gạo D. Nâng cao chất lợng gạo
Câu 8. Các sản phẩm lâm nghiệp đợc sử dụng trong công nghiệp sản xuất giấy là do:
A. Chứa hàm lợng xenllulo cao (>80%) B. Không bị phá huỷ ở điều kiện độ ẩm cao
C. Bền ở mọi điều kiện nhiệt độ D. Dễ bảo quản
Câu 9. Độ ẩm không khí quá cao( 90- 100%) trong quá trình bảo quản lơng thực, thực phẩm sẽ
tạo điều kiện cho:
A. VSV và côn trùng phá hại mạnh B. Vi sinh vật phát triển thuận lợi
C. Hoạt động phân giải các chất dinh dỡng D. Côn trùng phát triển và phá hại mạnh
Câu 10. Sắn là lơng thực khó bảo quản tơi vì:
A. Kích thớc củ sắn lớn B. Sắn chứa nhiều nớc
C. Sắn dễ bị lên men D. Kích thớc củ lớn và dễ lên men
Câu 11. Trong quy trình chế biến thịt hộp bớc thanh trùng có vai trò:
A. Kéo dài thời gian bảo quản B. Tăng giá trị dinh dỡng của sản phẩm
C. Tiêu diệt vi sinh vật hại D. Hạn chế tác hại của vi sinh vật hại
Câu 12. Các loại củ, quả, hạt ngũ cốc là sản phẩm nông sản có đặc điểm chung:
A. Là nguồn cung cấp chất béo cho cơ thể ngời
B. Là nguồn cung cấp chất đạm chủ yếu cho cơ thể ngời
C. Là nguồn cung cấp chất khoáng, vitamin chính cho cơ thể ngời.
D. Là nguồn cung cấp chất bột, đờng chủ yếu cho cơ thể ngời
Câu 13. Nông thuỷ sản là sản phẩm có vai trò nh thế nào đối với cơ thể:
A. Cung cấp đầy đủ các axit amin.
B. Cung cấp toàn bộ gluxit, prôtêin, lipit cho cơ thể sống
C. Duy trì sự sống của cơ thể ngời và động vật

D. Là nguồn cung cấp cho cơ thể sống các chất khoáng và vitamin
Câu 14. Phơng pháp bảo quản củ giống tốt nhất ở nớc ta hiện nay là:
A. Bảo quản thông thoáng B. Bảo quản kín
C. Bảo quản lạnh và bảo quản thông thoáng D. Bảo quản lạnh
Câu 15. Chế biến gạo theo phơng pháp truyền thống có nhợc điếm với phơng pháp chế biến công
nghiệp là:
A. Bảo quản đợc ngắn hơn B. Phẩm chất gạo thấp hơn
C. Tỉ lệ hao hụt gạo cao hơn. D. Tỉ lệ gạo nát, gãy cao hơn.
Câu 16. Trong bảo quản ngắn hạn hạt giống, ngời ta sử dụng phơng pháp bảo quản:
A. Bảo quản kín B. Bảo quản kín và thông thoáng
C. Bảo quản lạnh D. Bảo quản thông thoáng
Câu 17. Công tác bảo quản nông, lâm,thuỷ sản có vai trò về:
A. Nâng cao hiệu quả kinh tế B. ấn định thành phần hoá học
C. Nâng cao hiệu quả và ổn định đặc điểm sinh học D. ấn định đặc điểm sinh học
Câu 18. Bảo quản hạt giống nhằm mục đích
A. Hạn chế tổn thất về số lợng và chất lợng
B. Nâng cao chất lợng và số lợng hạt giống
C. Hạn chế tổn thất và giữ đợc độ nảy mầm
D. Độ nảy mầm của hạt đạt tỷ lệ cao
Câu 19. Số bớc trong quy trình bảo quản thịt theo phơng pháp lạnh là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 20. Chế biến thịt nhằm mục đích:
A. Tăng tính đa dạng của sản phẩm
B. Nâng cao giá trị dinh dỡng của sản phẩm
C. Nâng cao giá trị dinh dỡng và tăng tính đa dạng của sản phẩm
D. Hạn chế hao hụt về số lợng sản phẩm
Câu 21. Thời gian hấp chín cá trong quá trình làm ruốc cá:
A. 30-40 phút B. Phụ thuộc vào khối lợng cá
C. Càng lâu càng tốt D. Phụ thuộc vào kích thớc cá
Câu 22. Sữa tơi nguyên chất đợc sử dụng để:

A. Sản xuất bơ, pho mát B. Làm sữa chua
C. Làm bánh sữa D. Làm nớc giải khát
Câu 23. Trong quy trình chế biến chè xanh, vò chè nhằm mục đích:
A. Tạo hơng vị của chè B. Tạo màu sắc của chè
C. Nâng cao chất lợng chè D. Làm cho lá chè xoăn lại
Câu 24. Thời điểm thu hoạch hạt giống tốt nhất là:
A. Hạt đúng độ chín B. Khi hạt chín hoàn toàn
C. Tuỳ từng loại hạt giống D. Khi hạt chín sinh lý
Câu 25. Trong công nghiệp chế biến rau quả đóng hộp, khâu làm sạch nhằm mục đích:
A. Loại bỏ cuống, hoa, rễ. B. Nâng cao chất lợng sản phẩm.
C. Loại bỏ tạp chất D. Loại bỏ vỏ, cuống, rễ và tạp chất.
Câu 26. Sản phẩm chế biến từ gỗ phục vụ cho xây dựng là:
A. Gỗ ván, gỗ ép B. Gỗ tròn, gỗ thanh
C. Gỗ bột D. Gỗ tròn và gỗ thanh; gỗ ván và gỗ ép
Câu 27. Độ ẩm không khí phù hợp cho việc bảo quản nông sản tơi là:
A. 70% - 80% B. <70% C. 85% - 90% D. Độ ẩm bão hoà( 100%)
Câu 28. Chè sau khi chế biến đợc đóng gói và bảo quản ở nơi:
A. Có độ ẩm không khí thấp B. Khô ráo, thoáng mát
C. Tránh ánh sáng chiếu trực tiếp D. Có nhiệt độ thấp < 0
0
C
Câu 29. Khâu có tính chất quyết định đến chât lợng sản phẩm sau bảo quản lúa, ngô là:
A. Làm nguội B. Làm khô C. Làm sạch và phân loại D. Thu hoạch
Câu 30. Trong quá trình sản xuất bột giấy, bột nấu sau khi lọc cát đợc chuyển qua máy sàng tinh
để:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

×