Tải bản đầy đủ (.doc) (174 trang)

Đề cương vật lý học kỳ I pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.98 KB, 174 trang )

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 3 + 18sin(2t) và y =
1+17sin(2t) quỹ đạo của chất điểm có dạng:
a. Đường thẳng
b. Đường tròn
c. Đường elíp
d. Đường sin
Câu 2: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chuyển động được coi là chuyển động của chất
điểm?
a. Con kiến bò trên hạt gạo
b. Con sâu bò trên chiếc lá khoai lang
c. Thầy giáo đi trên bục giảng
d. Ôtô đi từ Thái nguyên về Hà nội
Câu 3: Phương trình chuyển động của vật có thể cho phép ta xác định:
a. Tính chất chuyển động của vật tại thời điểm bất kỳ X
b. Hình dạng của vật
c. Các lực tác dụng lên chất điểm
d. Năng lượng của vật
X Cau 4: Phương trình quỹ đạo của chất điểm có thể cho phép ta xác định:
a. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm bất kỳ
b. Các lực tác dụng lên chất điểm
c. Dạng đường đi của vật trong suốt quá trình chuyển động
d. Tất cả các điều trên
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Các đại lượng Vật lý có thể là hữu hướng hoặc vô hướng
b. Thời gian là đại lượng vô hướng
c. Lực là đại lượng hữu hướng
d. Áp suất là đại lượng hữu hướng X
Câu 6: Nhận định nào sau đây về chuyển động là đúng:
a. Chuyển động thẳng là chuyển động có gia tốc không đổi
b. Mọi chuyển động đều có tính tương đối
c. Chuyển động cong là chuyển động gia tốc có độ lớn thay đổi


d. Mọi vật muốn chuyển động đều cần phải có lực tác dụng
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 3 + 2t và y = 1 - t
quỹ đạo của chất điểm có dạng:
a. Đường tròn
b. Đường thẳng X
c. Đường elíp
d. Đường sin
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình và
với 0 < t < 1, quỹ đạo của chất điểm có dạng:
a. Đường thẳng X
b. Đường tròn
c. Đường elíp
d. Đường sin
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 3sin(3t) và y =
-3cos(3t) quỹ đạo của chất điểm có dạng:
a. Đường thẳng X
b. Đường tròn
c. Đường elíp
d. Đường sin
XCâu 10: Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng Oxy có đồ thị cho bởi hình dưới. Nhận xét
nào sau đây là đúng:
a. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động nhanh dần đều
b. Trong giây thứ 4 chất điểm chuyển động thẳng đều
c. Có khoảng thời gian chất điểm không chuyển động theo phương Ox
d. Có khoảng thời gian chất điểm không chuyển động theo phương Oy
Câu 11: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị cho bởi hình dưới. Nhận xét nào sau đây là
đúng:
a. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động nhanh dần đều
b. Chất điểm chuyển động thẳng đều trên toàn quỹ đạo
c. Chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều

d. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động thẳng đều
XCâu 12: Phát biểu nào sau đây là sai
a. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối
b. Căn cứ vào tính chất nhanh chậm, ta có chuyển động đều, nhanh dần, chậm dần
c. Chuyển động tròn luôn có tính tuần hoàn, vị trí của vật được lặp lại nhiều lần
d. Căn cứ vào quỹ đạo ta có chuyển động thẳng, cong, tròn
Câu 13: Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng Oxy có phương trình x = 1 – t và y = 2t – 1,
quỹ đạo của chất điểm là đường:
a. Đường tròn có tâm là gốc tọa độ
b. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
c. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ X
d. Đường tròn có tâm là không phải là gốc tọa độ
Câu 14: Đối tượng nghiên cứu của Vật lý học là gì?
a. Sự biến đổi từ chất này sang chất khác
b. Các quy luật tổng quát của các sự vật hiện tượng tự nhiên X
c. Sự sinh trưởng và phát triển của các sự vật hiện tượng
d. Các quy luật chung nhất của mọi lĩnh vực
Câu 15: Động học nghiên cứu về:
a. Chuyển động của vật, không tính đến nguyên nhân gây ra chuyển động của vật
b. Các trạng thái đứng yên và điều kiện cân bằng của vật
c. Chuyển động của vật trong mối lien hệ với vật khác
d. Chuyển động của vật, có tính đến nguyên nhân gây ra chuyển động của vật
Câu 16: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy có vận tốc (hệ SI). Ban
đầu vật ở gốc tọa độ O. Quỹ đạo của vật là đường:
a. Đường thẳng
b. Đường tròn
c. Đường elíp
d. Đường parabol
Câu 17: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị cho bởi hình dưới. Quãng đường vật đi được
trong 5 giây đầu tiên là:

a. 6m
b. 8m
c. 5m
d. 4m
Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị cho bởi hình dưới. Nhận xét nào sau đây là
đúng:
a. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động nhanh dần đều
b. Chất điểm luôn chuyển động theo chiều dương
c. Gia tốc của chất điểm trong suốt quá trình chuyển động là bằng không
d. Tại thơig điểm t = 1.5s gia tốc của chất điểm có giá trị bằng không
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 1 - sin(t) và y = 3 -
cos(2t) quỹ đạo của chất điểm có dạng:
a. Đường parabol
b. Đường tròn
c. Đường elíp
d. Một dạng đường khác
Câu 20: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị cho bởi hình dưới. Hãy xác định gia tốc của
vật tại thời điểm t = 1s.
a. 3 m/s
2
b. 0 m/s
2
c. 2 m/s
2
d. -2 m/s
2
Câu 21: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị cho bởi hình dưới. Hãy xác định quãng
đường vật đi được trong 2 giây cuối.
a. 6 m
b. 4 m

c. 0 m
d. 8 m
Câu 22: Chọn phát biểu đúng về chuyển động của chất điểm:
a. Vector gia tốc luôn cùng phương với vector vận tốc
b. Nếu gia tốc pháp tuyến a
n
≠ 0 thì quỹ đạo là đường cong
c. Vector gia tốc luôn khác phương với vector vận tốc
d. Nếu gia tốc pháp tuyến a
n
≠ 0 thì quỹ đạo là đường thẳng
Câu 23: Phát biểu nào sau đây chỉ tốc độ tức thời?
a. Ôtô đi từ Bắc Ninh đến Bỉm Sơn với tốc độ 15m/s
b. Tốc độ của người đi bộ là 5km/h
c. Vận động viên chạm đích với tốc độ 36km/h
d. Con truyền trôi trên sông với tốc độ 5m/s
Câu 24: Một xe máy đi từ A đến B, nửa quãng đường đầu xe máy chuyển động thẳng đều với
vận tốc 30km/h, nửa quãng đường còn lại xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 60km/h.
Tốc độ trung bình của xe máy trên quãng đường AB là:
a. 35km/h
b. 45km/h
c. 40km/h
d. 50km/h
Câu 25: Vector gia tốc của chất điểm chuyển động trên quỹ đạo cong thì:
a. Cùng phương với vector vận tốc
b. Hướng vào bề lõm của quỹ đạo
c. Hướng ra ngoài bề lõm của quỹ đạo
d. Vuông góc với vector vận tốc
Câu 26: Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho:
a. Sự thay đổi về phương của vận tốc

b. Phương và chiều của chuyển động
c. Hình dạng quỹ đạo của chất điểm
d. Sự thay đổi về độ lớn của vận tốc
Câu 27: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc 30m/s và sau 2 giây chuyển động thì
vật đó chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s
2
, hãy xác định tầm xa của vật.
a. 60m
b. 30m
c. 90m
d. 45m
Câu 28: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy có các phương trình x = 1 – 3t (m) và
y =18 – 2t
2
(m). Hãy xác định tốc độ của chất điểm tại thời điểm t = 1s.
a. 3m/s
b. 5m/s
c. 2m/s
d. 6m/s
Câu 29: Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy có các phương trình x = 1 – 3t
2
(m) và y
=18 – 2t
4
(m). Hãy xác định tốc độ của chất điểm tại thời điểm t = 1s.
a. 8m/s
b. 3m/s
c. 5m/s
d. 10m/s
Câu 30: Một viên sỏi được ném từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu

30m/s. Sau bao lâu kể từ lúc ném thì viên sỏi chạm đất. Cho g = 10 m/s
2
và bỏ qua mọi sức cản
của không khí.
a. 6s
b. 3s
c. 9s
d. 10s
Câu 31: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc 30m/s và sau 2 giây chuyển động thì
vật đó chạm đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s
2
, xác định khoảng cách từ điểm
ném đến điểm vật chạm đất.
a. 63.25m
b. 30m
c. 60m
d. 60.75m
Câu 32: Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc đầu nòng là 800m/s theo phương hợp
với mặt phẳng ngang một góc 30
o
. Xác định độ cao cực đại mà viên đạn đạt được.
a. 2000m
b. 4000m
c. 8000m
d. 16000m
Câu 33: Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc v = 17 – t (m/s). Xác định quãng đường
vật đi được từ lúc bắt đầu chuyển động t = 0 (s) đến khi vật dừng lại.
a. 189m
b. 144.5m
c. 17m

d. 150.5
Câu 34: Một vật chuyển động trong mặt phẳng Oxy có các phương trình x = 1 + 4t
2
(m) và y = 3
+ t
3
(m), với t là thời gian và được tính bằng giây. Hãy xác định độ lớn gia tốc của vật tại thời
điểm t = 1s.
a. 10 m/s
2
b. 2.24 m/s
2
c. 4.12 m/s
2
d. 8 m/s
2
Câu 35: Một viên sỏi được ném từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu
30m/s. Xác định thời gian chuyển động của viên sỏi. Cho g = 10 m/s
2
và bỏ qua mọi sức cản của
không khí.
a. 6 s
b. 3 s
c. 9 s
d. 1 s
Câu 36: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vector vận tốc và vector gia tốc của chất
điểm luôn vuông góc với nhau thì chuyển động có tính chất:
a. thẳng
b. tròn
c. tròn đều

d. đều
Câu 37: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vector vận tốc và vector gia tốc của chất
điểm luôn tạo với nhau một góc nhọn thì chuyển động đó có tính chất:
a. nhanh dần
b. chậm dần
c. đều
d. tròn đều
Câu 38: Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc biến đổi theo quy luật v = 9 – t
2
(m/s).
Xác định vận tốc trung bình của chất điểm trong thời gian từ lúc t = 0 đến khi dừng.
a. 9 m/s
b. 10 m/s
c. 7.25 m/s
d. 6 m/s
Câu 39: Một vật được ném xiên hướng lên từ độ cao h = 10 m với vận tốc 30m/s và hợp với
phương nằm ngang một góc 30
o
. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s
2
, xác định thời
gian chuyển động của vật từ khi ném đến khi chạm đất.
a. 3.05s
b. 1.5s
c. 2.06s
d. 1.75s
Câu 40: Một máy bay đang bay thẳng đều theo phương ngang, một hành khách trên máy bay thả
rơi một vật nhỏ. Bỏ qua sức cản của không khí, hành khách đó sẽ thấy vật rơi theo phương nào?
a. song song với máy bay
b. thẳng đứng

c. xiên một góc nhọn so với hướng chuyển động của máy bay
d. xiên một góc tù so với hướng chuyển động của máy bay
Câu 41: Chọn phát biểu đúng về chuyển động của viên đạn sau khi ra khỏi nòng súng (bỏ qua
sức cản của không khí):
a. tầm xa của đạn sẽ lớn nhất nếu nòng súng nằm ngang
b. tầm xa của đạn sẽ lớn nhất nếu nòng súng nghiêng góc 60
o
so với phương nằm ngang
c. nếu mục tiêu (ở mặt đất) nằm trong tầm bắn thì có 2 góc ngắm để trúng đích
d. độ cao cực đại mà viên đạn đạt được sẽ lớn nhất khi nòng súng nghiêng một góc 45
o
Câu 42: Một chất điểm được ném ngang từ một đỉnh tháp có độ cao h = 100 m với vận tốc ban
đầu 30m/s. Xác định gia tốc tiếp tuyến của chất điểm sau khi chất điểm ném đi được 1 giây. Bỏ
qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s
2
.
a. 3.16 m/s
2
b. 10 m/s
2
c. 6.26 m/s
2
d. 2.25 m/s
2
Câu 43: Một chất điểm được ném ngang từ một đỉnh tháp có độ cao h = 100 m với vận tốc ban
đầu 30m/s. Xác định gia tốc pháp tuyến của chất điểm sau khi chất điểm ném đi được 1 giây. Bỏ
qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s
2
.
a. 3.16 m/s

2
b. 10 m/s
2
c. 6.26 m/s
2
d. 9.49 m/s
2
Câu 44: Chất điểm chuyển động thẳng với phương trình x = 1+ 3t
2
-2t
3
(m) (với t ≥ 0). Chất điểm
dừng lại để đổi chiều chuyển động tại vị trí có tọa độ:
a. 2m
b. 1m
c. 1.5m
d. 0m
Câu 45: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao h = 30m với vận tốc ban đầu v =10 m/s.
Hãy xác định độ cao cực đại mà vật đạt được. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s
2
.
a. 35m
b. 45m
c. 40m
d. 60m
Câu 46: Thả rơi hòn bi sắt và cái lông chim ở cùng một độ cao và cùng một lúc. Nếu bỏ qua sức
cản của không khí thì:
a. cái lông chim chạm đất trước
b. hòn bi sắt chạm đất trước
c. cái lông chim và hòn bi sắt chạm đất cùng một thời điểm

d. tùy thuôc vào kích thước của hòn bi sắt mà mà thời gian chuyển động của hòn bi sắt có
thể lớn hơn, nhỏ hơn, hoặc bằng thời gian chuyển động của cái lông chim.
Câu 47: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vector gia tốc có đặc điểm:
a. không đổi
b. luôn cùng chiều với vector vận tốc
c. luôn ngược chiều với vector vận tốc
d. thay đổi
Câu 48: Chất điểm chuyển động thẳng với phương trình x = 1+ 3t
2
-2t
3
(m) (với t ≥ 0). Xác định
những thời điểm mà chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
a. t ≥ 1s
b. 1s > t ≥ 0s
c. 1.5s > t > 0s
d. t ≥ 1.5s
Câu 49: Trong chuyển động thẳng, ta có:
a. vector gia tốc luôn không đổi
b. vector vận tốc luôn không đổi
c. chiều chuyển động luôn không đổi
d. nếu vector gia tốc cùng chiều với vector vận tốc thi chuyển động là nhanh dần, và ngược
lại
Câu 50: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao h = 30m với vận tốc ban đầu là v. Hãy xác
định v để độ cao cực đại mà vật đạt được là 50m. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10
m/s
2
.
a. 30 m/s
b. 45 m/s

c. 15 m/s
d. 20 m/s
Câu 51: Chất điểm chuyển động thẳng với phương trình x = 1+ 3t
2
-2t
3
(m) (với t ≥ 0). Xác định
tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ lúc bắt đầu chuyển động t = 0 giây đến
khi chất điểm dừng lại để đổi chiều chuyển động:
a. 2 m/s
b. 1 m/s
c. 1.5 m/s
d. 0 m/s
Câu 52: Một chất điểm chuyển động thẳng có vận tốc phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn
bởi đồ thị dưới. Tại thời điểm t = 3s:
a. chất điểm đổi chiều chuyển động
b. chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ
c. chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ
d. chất điểm dừng lại
Câu 53: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao h = 30m với vận tốc ban đầu là v = 20 m/s.
Hãy xác định tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ lúc ném tới khi vật chạm đất.
Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s
2
.
a. 20 m/s
b. 15.5 m/s
c. 18.3 m/s
d. 17.1 m/s
Câu 54: Một chất điểm chuyển động thẳng có vận tốc phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn bởi
đồ thị dưới. Xác định gia tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t = 0s đên t =

6s:
a. 0.5 m/s
2

b. 1 m/s
2

c. 1.5 m/s
2

d. 0.17 m/s
2

Câu 55: Một vật được ném thẳng đứng lên từ độ cao h với vận tốc ban đầu là v = 20 m/s. Hãy
xác định h để khoảng thời gian từ lúc ném tới khi vật chạm đất là 5 giây. Bỏ qua sức cản của
không khí và lấy g = 10 m/s
2
.
a. 30 m
b. 15 m
c. 25 m
d. 45 m
Câu 56: Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều. Nếu trong giây đầu nó đi được 3m thì giây
tiếp theo nó sẽ đi được:
a. 6 m
b. 15 m
c. 12 m
9 m
Câu 57: Một chất điểm chuyển động thẳng có vận tốc phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn bởi
đồ thị dưới. Phát biểu nào sau đây là đúng:

a. Trong khoảng thời gian 3s > t > 0s chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều
b. Trong khoảng thời gian 3s > t > 0s chất điểm chuyển động nhanh dần đều
c. Trong khoảng thời gian 3s > t > 0s chất điểm chuyển động chậm dần đều
d. Trong khoảng thời gian 3s > t > 0s chất điểm chuyển động thẳng đều
Câu 58: Chất điểm chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox với vận tốc phụ thuộc tọa độ
x theo quy luật: (m/s). Kết luận nào sau đây về tính chất chuyển động của chất điểm là
đúng?
a. đó là chuyển động đều
b. đó là chuyển động chậm dần đều
c. đó là chuyển động nhanh dần đều
d. đó là chuyển động có gia tốc biến đổi theo thời gian
Câu 59: Một vật nhỏ được thả rơi tự do không vận tốc từ độ cao h xuống mặt đất. Trong giây
cuối nó đi được 15m. Tính độ cao h. Lấy g = 10 m/s
2
.
a. 15 m
b. 30 m
c. 25 m
d. 20 m
Câu 60: Một ô tô chuyển động thẳng, nhanh dần đều, lần lượt đi qua A, B với vận tốc v
A
= 1 m/s;
v
B
= 9 m/s. Vận tốc trung bình của ô tô trên quãng đường AB là:
a. 4 m/s
b. 5 m/s
c. 6 m/s
d. chưa đủ dữ kiện để tính
Câu 61: Chất điểm chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox với vận tốc phụ thuộc tọa độ

x theo quy luật: (m/s). Lúc t = 0 s chất điểm ở gốc tọa độ. Xác định quãng đường vật
đi được trong 3 giây đầu.
a. 10 m/s
b. 5 m/s
c. 9 m/s
d. 6 m/s
Câu 62: Một xe máy bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ O, lần lượt qua hai điểm A và
B trong thời gian 2 giây. Biết AB = 20 m, tốc độ của xe máy khi qua B là v
B
= 12 m/s. Tính vận
tốc của xe máy khi đi qua A.
a. 6 m/s
b. 8 m/s
c. 4.5 m/s
d. 7.5 m/s
Câu 63: Chất điểm chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox với vận tốc phụ thuộc tọa độ
x theo quy luật: (m/s). Lúc t = 0 s chất điểm ở gốc tọa độ. Xác định vận tốc của chất
điểm tại thời điểm t = 2 s.
a. 1 m/s
b. 2 m/s
c. 1.4 m/s
d. 3 m/s
Câu 64: Một xe máy bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ O, lần lượt qua hai điểm A và
B trong thời gian 2 giây. Biết AB = 20 m, tốc độ của xe máy khi qua B là v
B
= 12 m/s. Tính gia
tốc của xe máy.
a. 1 m/s
2
b. 2 m/s

2
c. 1.5 m/s
2
d. 2.5 m/s
2
Câu 65: Từ độ cao 20m so với mặt đất, ném vật A hướng lên trên theo phương thẳng đứng với
vận tốc v
o
, đồng thời thả rơi tự do vật B. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s
2
. Tính
v
o
để vật A rơi chậm hơn 1 giây so với vật B.
a. 5 m/s
b. 10 m/s
c. 6.5 m/s
d. 8.3 m/s
Câu 66: Một chất điểm chuyển động tròn chậm dần đều, sau 6 giây chuyển động thì nó dừng lại
và nó đã quay được 6 vòng. Hỏi thời điểm ban đầu chất điểm đó quay với vận tốc góc bằng bao
nhiêu.
a. 6.28 rad/s
b. 2 rad/s
c. 3.14 rad/s
d. 4 rad/s
Câu 67: Tại thời điểm t = 0 s, một chất điểm bắt đầu chuyển động tròn nhanh dần đều với vận
tốc ban đầu bằng không. Đến thời điểm t = 3s thì chất điểm có vận tốc góc ω = 3 rad/s và vận tốc
v = 6 m/s. Hãy xác định bán kính quỹ đạo.
a. 3 m
b. 4 m

c. 2 m
d. 1 m
Câu 68: Một chất điểm chuyển động tròn đều, sau 5 giây nó quay được 20 vòng. Chu kỳ quay
của chất điểm là:
a. 0.25 s
b. 0.5 s
c. 4 s
d. 2 s
Câu 69: Tại thời điểm t = 0 s, một chất điểm bắt đầu chuyển động tròn nhanh dần đều với vận tốc
ban đầu bằng không. Đến thời điểm t = 3s thì chất điểm có vận tốc góc ω = 3 rad/s. Hãy xác định
gia tốc góc của chất điểm.
a. 3 rad/s
2
b. 2 rad/s
2
c. 1 rad/s
2
d. 2.5 rad/s
2
Câu 70: Tại thời điểm t = 0 s, một chất điểm chuyển động tròn nhanh dần đều, sau 6 giây nó
quay được 20 vòng. Hãy xác định vận tốc góc của chất điểm tại thời điểm t =3s.
a. 10.47 rad/s
b. 15.25 rad/s
c. 3 rad/s
d. 6 rad/s
Câu 71: Tại thời điểm t = 0 s, một chất điểm bắt đầu chuyển động tròn nhanh dần đều với vận
tốc ban đầu bằng không. Đến thời điểm t = 3s thì chất điểm có vận tốc góc ω = 3 rad/s. Sau bao
lâu kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì chất điểm quay được 3 vòng.
a. 6.14 s
b. 5.25 s

c. 3.33 s
d. 8.26 s
Câu 72: Tại thời điểm t = 0 s, một chất điểm chuyển động tròn nhanh dần đều, sau 6 giây nó
quay được 30 vòng. Hãy xác định vận tốc góc của chất điểm tại thời điểm t =3s.
a. 10.47 rad/s
b. 15.7 rad/s
c. 9.5 rad/s
d. 6 rad/s
Câu 73: Trong chuyển động tròn, các vector vận tốc dài , vận tốc góc và bán kính có mối
liên hệ nào?
a.
b.
c.
d.
Câu 74: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn nhanh dần của một chất
điểm:
a. gia tốc bằng không
b. gia tốc góc bằng không
c. vector gia tốc góc ngược chiều với vector vận tốc góc
d. vector gia tốc góc cùng chiều với vector vận tốc góc
Câu 75: Tại thời điểm t = 0 s, một chất điểm bắt đầu chuyển động tròn nhanh dần đều với vận
tốc ban đầu bằng không. Đến thời điểm t = 3s thì chất điểm có vận tốc góc ω = 3 rad/s. Hãy xác
định vận tốc góc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian 6 giây đầu của chuyển động.
a. 3 rad/s
b. 6 rad/s
c. 1 rad/s
d. 4 rad/s
Câu 76: Trong chuyển động tròn, các vector gia tốc góc , gia tốc tiếp tuyến
t
và bán kính có

mối liên hệ nào?
a.
t

b.
t

c.

d.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn biến đổi đều của một chất
điểm:
a. gia tốc góc không đổi
b. gia tốc pháp tuyến không đổi
c. vận tốc góc là hàm bậc nhất theo thời gian
d. góc quay là hàm bậc hai theo thời gian
Câu 78: Trong chuyển động tròn nhanh dần đều của chất điểm, tích vô hướng giữa vector vận tốc
và vector gia tốc luôn:
a. âm
b. bằng không
c. dương
d. dương hoặc âm
Câu 79: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều của một chất điểm:
a. gia tốc bằng không
b. gia tốc góc bằng không
c. vận tốc góc không đổi
d. vận tốc dài không đổi
Câu 80: Chất điểm chuyển động tròn nhanh dần đều với gia tốc góc có giá trị 3 rad/s
2
. Phát biểu

nào sau đây là đúng.
a. vector gia tốc và vector vận tốc của chất điểm luôn hợp với nhau một góc không đổi
b. góc giữa vector gia tốc và vector vận tốc của chất điểm tăng dần
c. góc giữa vector gia tốc và vector vận tốc của chất điểm giảm dần
d. góc giữa vector gia tốc và vector vận tốc của chất điểm lúc tăng lúc giảm
Câu 81: Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác định bởi vector bán kính:
(m) Trong đó là các vector đơn vị của các trục Ox, Oy. Quỹ đạo của
chất điểm là đường:
a. sin
b. thẳng
c. elip
d. tròn
Câu 82: Chất điểm chuyển động tròn nhanh dần đều với bán kính r = 3m. Tại thời điểm ban đầu
t = 0s chất điểm có vận tốc bằng không, đến thời điểm t = 3s thì vận tốc góc của chất điểm là 3
rad/s. Hãy xác định góc hợp bởi vector gia tốc và vector vận tốc tại thời điểm t = 3s.
a. 45
o
b. 83.66
o
c. 90
o
d. 30
o
Câu 83: Chất điểm chuyển động tròn nhanh dần đều với gia tốc góc có giá trị 3 rad/s
2
. Tại thời
điểm ban đầu t = 0s chất điểm có vận tốc bằng không. Hãy xác định thời điểm mà
góc hợp bởi vector gia tốc và vector vận tốc của chất điểm là 45
o
.

a. 1s
b. 3s
c. 1.41s
d. 0.58s
Câu 84: Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác định bởi vector bán kính:
(m) Trong đó là các vector đơn vị của các trục Ox, Oy. Xác định vận
tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian π = 3.14 giây đầu tiên.
a. 4.2 m/s
b. 3 m/s
c. 3.14 m/s
d. 6.28 m/s
Câu 85: Chất điểm chuyển động tròn với bán kính r = 1m. Biết rằng trong suốt quá trình chuyển
động vector gia tốc luôn hợp với vector vận tốc một góc 30
o
. Tính chất chuyển động của chất
điểm là:
a. tròn đều
b. tròn nhanh dần đều
c. tròn chậm dần đều
d. tròn và có gia tốc góc thay đổi
Câu 86: Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được xác định bởi vector bán kính:
(m) Trong đó là các vector đơn vị của các trục Ox, Oy. Quỹ đạo của
chất điểm là đường:
a. sin
b. thẳng
c. elip
d. tròn
Câu 87: Chất điểm chuyển động tròn nhanh dần đều với gia tốc góc có giá trị 3 rad/s
2
. Tại thời

điểm ban đầu t = 0s chất điểm có vận tốc bằng không. Hãy xác định vận tốc góc của chất điểm
tại thời điểm mà góc hợp bởi vector gia tốc và vector vận tốc của chất điểm là 45
o
.
a. 3 rad/s
b. 1.7 rad/s
c. 1.41 rad/s
d. 0.58 rad/s
Câu 88: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này vào vật khác
b. Lực là đại lượng đặc trưng cho sự va chạm giữa hai vật
c. Lực là một đại lượng Vật lý vô hướng
d. Lực tác dụng giữa hai vật chỉ xuất hiện khi hai vật đó tiếp xúc trực tiếp với nhau
Câu 89: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Khối lượng của một vật đặc trưng cho mức quán tính của vật
b. Khối lượng của một vật thay đổi tùy theo môi trường vật được đặt vào
c. Trọng lượng là một đại lượng vô hướng
d. Trọng lượng và khối lượng của một vật có ý nghĩa như nhau
Câu 90: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Một vật không có lực tác dụng thì không thể chuyển động được
b. Lực là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái của vật
c. Vật không thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó
d. Vật luôn chuyển động cùng chiều với chiều lực tác dụng
Câu 91: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Trọng lượng có đơn vị đo là Newton (N)
b. Trọng lượng có đơn vị đo kilogram
c. Vật có kích thước càng lớn thì trong lượng càng lớn
d. Trọng lượng của vật đặc trưng cho mức quán tính của vật
Câu 92: Lực hấp dẫn có đặc điểm gì:
a. Lực hút giữa hai điểm bất kỳ

b. Tỉ lệ thuận với khối lượng của hai vật và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng
c. Phụ thuộc và môi trường chứa vật
d. Lực đẩy giữa hai vật bất kỳ
Câu 93: Phát biểu nào sau dây là đúng về tính chất chuyển động của một vật không chịu tác dụng
của bất cứ lục gì:
a. Chuyển động thẳng đều
b. đứng yên
c. chuyển động đều
d. đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Một vật nếu có tổng hợp lực tác dụng bằng không thì không thể chuyển động được
b. Một vật nếu có tổng hợp lực tác dụng khác không và không đổi thì chuyển động nhanh
dần đều
c. Một vật nếu có tổng hợp lực tác dụng khác không và không đổi thì chuyển động chậm
dần đều
d. Một vật nếu có tổng hợp lực tác dụng khác không và không đổi thì chuyển động biến đổi
đều
Câu 95: Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Một vật không có lực tác dụng thì không thể chuyển động được
b. Một vật chịu tác dụng của một lực thì nó chuyển động có gia tốc
c. Vật luôn chuyển động cùng chiều với lực tác dụng lên nó
d. Lực tác dụng lên vật càng lớn thì vận tốc chuyển động của vật càng lớn
Câu 96: Đặc điểm nào sau đây không phải của lực đàn hồi
a. xuất hiện khi vật biến dạng
b. Luôn cùng chiều với chiều biến dạng
c. Trong giới hạn biến dạng một chiều, lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng
d. Giúp vật khôi phục lại hình dạng, kích thước ban đầu, khi ngoại lực ngưng tác dụng
Câu 97: Trường hợp nào sau đây vật chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ?
a. vật đứng yên trên mặt phẳng nghang và không có xu hướng chuyển động
b. vật đứng yên trên mặt phẳng nghang và có xu hướng chuyển động

c. vật chuyển động đều trên mặt đường
d. vật chuyển động có gia tốc
Câu 98: Căn cứ vào định luật nào sau đây để đi đến kết luận một hệ chất điểm có tổng hợp nội
lực bằng không?
a. định luật Newton I
b. định luật Newton II
c. định luật Newton III
d. định luật vạn vật hấp dẫn của Newton
Câu 99: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Biết độ
cứng của là xo là k = 100N/m, khối lượng của vật là m = 500g. Tính lực đàn hồi của lò xo khi
vật ở dưới vị trí cân bằng 3cm.
a. 3N
b. 5N
c. 8N
d. 2N
Câu 100: Khi nói về gia tốc rơi tự do, phát biểu nào sau đây là sai?
a. có giá trị tăng dần khi đi về phía hai cực của trái đất
b. có giá trị giảm dần khi lên cao
c. là gia tốc rơi của tất cả mọi vật, khi bỏ qua sức cản của không khí
d. không phụ thuộc vào vị trí rơi của vật
Câu 101: Phát biểu nào sau đây là đúng với lực Archimedes?
a. tỷ lệ thuận với thể tích của vật
b. tỷ lệ nghịch với thể tích của vật
c. tỷ lệ với khối lượng của vật
d. tỷ lệ với khối lượng riêng của vật
Câu 102: Xác định phương trình cơ bản của cơ học chất điểm?
a.
b.
c.
d.

Câu 103: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Biết độ
cứng của là xo là k = 100N/m, khối lượng của vật là m = 500g. Tính lực đàn hồi của lò xo khi
vật ở trên vị trí cân bằng 3cm.
a. 3N
b. 5N
c. 8N
d. 2N
Câu 104: Khi nói về gia tốc rơi tự do, phát biểu nào sau đây là sai?
a. có giá trị tăng dần khi đi về phía hai cực của trái đất
b. có giá trị tăng dần khi xuống sâu trong lòng đất
c. có giá trị giảm dần khi xuống sâu trong lòng đất
d. không phụ thuộc vào khối lượng của vật rơi
Câu 105: Một hệ quy chiếu được gọi là hệ quy chiếu quán tính khi:
a. chất điểm cô lập trong hệ quy chiếu đó chỉ có thể có vector vận tốc là không đổi
b. chất điểm cô lập trong hệ quy chiếu đó chỉ có thể chuyển động thẳng đều
c. chất điểm cô lập trong hệ quy chiếu đó chỉ có thể ở trạng thái đứng yên
d. chất điểm cô lập trong hệ quy chiếu đó có thể chuyển động có gia tốc khác không
Câu 106 Một vật nặng được treo bằng một sợi dây ở trong thang máy của nhà điều hành khoa
CNTT. Phát biểu nào sau đây về độ lớn của lực căng của sợi là đúng?
a. giảm khi thang máy đi xuống và chuyển từ trạng thái chuyển động đều sang trạng thái
chậm dần
b. giảm khi thang máy đi xuống và chuyển từ trạng thái đứng yên sang trạng thái chuyển
động nhanh dần
c. có giá trị lớn nhất khi thang máy chuyển động đều
d. có giá trị nhỏ nhất khi thang máy chuyển động đều
Câu 107: Hằng số hấp dẫn G = 6.68.10
-11
(Nm
2
kg

-2
) được xác đinh từ thực nghiệm của nhà Vật lý
nào dưới đây?
a. Isaac Newton
b. Galileo Galilei
c. Nicolaus Copernicus
d. Albert Einstein
Câu 108: Một hệ quy chiếu được gọi là hệ quy chiếu phi quán tính khi:
a. chất điểm cô lập trong hệ quy chiếu đó chỉ có thể có vector vận tốc là không đổi
b. chất điểm cô lập trong hệ quy chiếu đó có thể chuyển động có gia tốc khác không
c. tại đó các định luật Newton được nghiệm đúng
d. định luật Newton III không được nghiệm đúng
Câu 109: Trong chuyển động của chất điểm, lực quán tính chỉ xuất hiện khi:
a. Chất điểm chuyển động trong hệ quy chiếu quán tính
b. Chất điểm chuyển động trong hệ quy chiếu phi quán tính
c. Chất điểm chuyển động trong hệ quy chiếu bất kỳ
d. Chất điểm chuyển động chậm dần
Câu 110: Phát biểu nào sau đây đúng với lực quán tính tác dụng lên chất điểm:
a. có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của chất điểm
b. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của chất điểm
c. có độ lớn tỉ lệ nghịch gia tốc của chất điểm
d. có độ lớn tỉ lệ thuận gia tốc của chất điểm
Câu 111: Một vật nặng được treo bằng một sợi dây ở trong thang máy của nhà điều hành khoa
CNTT. Phát biểu nào sau đây về độ lớn của lực căng của sợi là đúng?
a. tăng khi thang máy đi xuống và chuyển từ trạng thái chuyển động đều sang trạng thái
chậm dần
b. tăng khi thang máy đi xuống và chuyển từ trạng thái đứng yên sang trạng thái chuyển
động nhanh dần
c. có giá trị lớn nhất khi thang máy chuyển động đều
d. có giá trị nhỏ nhất khi thang máy chuyển động đều

Câu 112: Một vật nặng được treo bằng một sợi dây ở trong thang máy của nhà điều hành khoa
CNTT. Phát biểu nào sau đây về độ lớn của lực căng của sợi là đúng?
a. tăng khi thang máy đi lên và chuyển từ trạng thái chuyển động đều sang trạng thái chậm
dần
b. tăng khi thang máy đi lên và chuyển từ trạng thái đứng yên sang trạng thái chuyển động
nhanh dần
c. giảm khi thang máy đi xuống và chuyển từ trạng thái đứng yên sang trạng thái chuyển
động nhanh dần
d. giảm khi thang máy đi xuống và chuyển từ trạng thái chuyển động đều sang trạng thái
chuyển động chậm dần
Câu 113: Gọi k là hệ số đàn hồi của lò xo, là chiều dài tự nhiên của lò xo, là chiều dài tại
thời điểm khảo sát. Lực đàn hồi có biểu thức nào sau đây?
a.
b.
c.
)
d.
)
Câu 114: Một vật khối lượng m = 10kg được đặt trên mặt phẳng ngang (mpn) và chịu tác dụng
của một lực không đổi theo phương ngang (hình dưới) có độ lớn F = 30N. Biết hệ số ma sát giữa
vật và mpn là μ = 0.18 và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Hãy xác định lực ma sát tác dụng lên
vật.
a. 30N
b. 18N
c. 12N
d. một giá trị khác
Câu 115: Một vật khối lượng m = 10kg được đặt trên mặt phẳng ngang (mpn) và chịu tác dụng
của một lực không đổi theo phương hợp với mpn một góc α = 30

o
(hình dưới), có độ lớn F =
30N. Biết hệ số ma sát giữa vật và mpn là μ = 0.1 và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Hãy xác
định lực tác dụng của vật lên mpn (áp lực).
a. 30N
b. 100N
c. 15N
d. 85N
Câu 116: Một vật khối lượng m = 10kg được đặt trên mặt phẳng ngang (mpn) và chịu tác dụng
của một lực không đổi theo phương ngang (hình dưới) có độ lớn F = 30N. Vật chuyển động
thẳng đều. Biết hệ số ma sát giữa vật và mpn là μ và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Hãy xác
định lực ma sát tác dụng lên vật.
a. 30N
b. 10N
c. 100N
d. thiếu dữ kiện để tính toán
Câu 117: Một vật khối lượng m = 10kg được đặt trên mặt phẳng ngang (mpn) và chịu tác dụng
của một lực không đổi theo phương ngang (hình dưới) có độ lớn F = 10N. Biết hệ số ma sát giữa
vật và mpn là μ = 0.18 và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Hãy xác định lực ma sát tác dụng lên
vật.
a. 10N
b. 18N
c. 12N
d. một giá trị khác

Câu 118: Một vật khối lượng m = 10kg được đặt trên mặt phẳng ngang (mpn) và chịu tác dụng
của một lực không đổi theo phương hợp với mpn một góc α = 30
o
(hình dưới), có độ lớn F =
30N. Biết hệ số ma sát giữa vật và mpn là μ = 0.1 và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Hãy xác
định lực ma sát tác dụng lên vật.
a. 30N
b. 10N

×