Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

giao án bài thấu kính mỏng -tiêt1(cb11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.3 KB, 6 trang )

Ngaøy soaïn 16/03/2010
Tieát 56 THẤU KÍNH MỎNG (tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
-Trình bày được định nghĩa & cấu tạo, phân loại thấu kính.
-Trình bày được các khái niệm về các đặc trưng quan trọng của 1 thấu kính
mỏng: quang tâm, trục chính, tiêu điểm, tiêu cự, tiêu diện, độ tụ.
2. Về kỹ năng:
- Nhận biết được các loại thấu kính.
- Biết cách xác định được các yếu tố đặc trưng của thấu kính trên hình vẽ.
.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Các loại thấu kính mỏng, bộ quang laze, tranh vẽ giới thiệu đặc trưng của
thấu kính và đường đi của các tia sáng qua thấu kính.
Dự kiến nội dung ghi bảng:Tiết 56: THẤU KÍNH MỎNG (tiết 1)
I. Thấu kính. Phân loại thấu kính:
• ĐN:(sgk)
• Phân loại thấu kính mỏng.
+ Khi đặt trong không khí:
- Thấu kính hội tụ.
- Thấu kính phân kỳ.
+Nhắc lại ký hiệu lăng kính
II. Khảo sát thấu kính hội tụ:
1. Quang tâm, tiêu điểm, tiêu diện:
a. Quang tâm O: là điểm chính giữa của
lăng kính.Mọi tia tới qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.
-Trục chính: là đường thẳng đi qua quang tâm o và vuông góc với mặt thấu
kính
-Trục phụ : là các đường thẳng qua quang tâm o.
b. Tiêu điểm. Tiêu diện:


+. Tiêu điểm ảnh chính:F'
+. Tiêu điểm vật chính: F
+.Tiêu diện:là mặt phẳng vuông góc với
trục chính cảu thấu kính và qua tiêu điểm chính.Mỗi thấu kính có 2
tiêu diện:tiêu diện ảnh và tiêu diện vật.
+F'
n
: tiêu điểm ảnh phụ
+ F
n
: tiêu điểm vật phụ.
O
O
O
trục chính
trục phụ
(n = 1,2,3 )
2. Tiêu cự. Độ tụ:
Tiêu cự: f =
'OF
Qui ước: f > 0 với thấu kính hội tụ
Độ tụ:
f
D
1
=
(f tính bằng mét, D tính bằng điôp)
III. Khảo sát thấu kính phân kì:
Tương tự như TKHT, TKPK có những đặc trưng sau:
Quang tâm O, trục chính, trục phụ, tiêu điểm ảnh chính F', tiêu điểm vật chính

F, tiêu diện
Tiêu cự: Qui ước f < 0 đối với TKPK.
2. Học sinh: Ôn lại định luật khúc xạ ánh sáng.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động 1:(5')kiểm tra kiến thức cũ và xác định nhiệm vụ nghiên cứu:
Hoạt động học của học sinh Hoạt động của giáo viên
-Cá nhân ghi nhớ.
Câu hỏi : Tiết truớc chúng ta đã được
tìm hiểu về dụng cụ quang học là lăng
kính vậy một em cho thầy biết khái
niệm của lăng kính , cấu tạo của
lăngkính ?
trục chính
trục phụ
O
Hot ng 1:(5')kim tra kin thc c v xỏc nh nhim v nghiờn cu:
Hot ng hc ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn
-Cỏ nhõn ghi nh.
*Hụm nay thy s gii thiu n cỏc
em mt dng c quang hc na ú l
thu kớnh mũng .õy l mt loi dng
c m chng trỡnh vt lý THCS
chỳng ta ó tỡm hiu s lc v thu
kớnh v mt vi ng dng ca chỳng
.Trong bi ny chỳng ta s tỡm hiu rừ
hn v thu kớnh mng.
Hot ng 2: (10')Tỡm hiu cu to v phõn loi thu kớnh mng:
Hot ng hc ca hc sinh Hot ng ca giỏo viờn
-Quan sỏt, nhn xột v v hỡnh vo
v.

-Cỏ nhõn ghi nhn
-nh ngha TK mng (SGK)
*GV thụng bỏo:
Theo hỡnh dng tk cú hai loi:
+ Thu kớnh li (cú phn rỡa mng hn
phn gia ).
+ Thu kớnh lừm( cú phn rỡa dy hn
phn gia ).
*GV: khia t trong khụnh khớ:
+ Thaỏu kớnh li khi ủaởt trong khoõng khớ
laứ TKHT v to chựm tia lú hi t.
+ Thaỏu kớnh lừm khi ủaởt trong k/khớ laứ
TKPK v to chựm tia lú phõn kỡ.
*GV:cho hc sinh quan sỏt ,hoc s vo.
-Cõu hi : Em cú th ch ra õu l TKHT
v TKPK ?
Hot ng 3:(15') Kho sỏt cỏc c trng ca TKHT:
O
O
Hoạt động học của học sinh Hoạt động của giáo viên
-Cá nhân chú ý lắng nge.
+ GV thơng báo các khái niệm về
quang tâm, trục chính, tiêu điểm , tiêu
diện :
a. Quang tâm, trục chính.
+ Trục chính là 1 trong số những tia tới
vng góc với mặt TKHT mà tia ló
truyền thẳng khơng đổi hướng .
+ Quang tâm là điểm nằm trên trục
chính của thấu kính .Mọi tia sáng đi

qua quang tâm đều truyền thẳng .
b.Tiêu điểm,tiêu diện:
-GV thơng báo: các khái niệm về tiêu
điểm ảnh chính ,tiêu điểm ảnh phụ,tiêu
điểm ảnh thật, tiêu điểm vật thật ,tiêu
điểm vật phụ .
+ Tiêu điểm ảnh chính: khi chùm tia tới
song song với trục chính chùm tia ló
hội tụ tại 1 điểm ,điểm đó gọi là tiêu
điểm ảnh chính của TK.
+ Tiêu điểm vât: Đối xứng với tiêu
điểm ánh chính qua quang tâm.
( vị trí của chúng tùy thuộc vào chiều
truyền ánh sáng ).
Gv: Dùng hvẽ để hình thành các tính
chất quang học của tiêu điểm vật phụ
và ảnh phụ.
• Mặt phẳng ⊥ với trục chính tại tiêu
điểm ảnh chính gọi là tiêu diện ảnh.
• Mặt phẳng ⊥ với trục chính tại tiêu
điểm vật chính gọi là tiêu diện vật.
• Giao của trục phụ bất kì với tiêu
F
/
F
diện ảnh gọi là tiêu điểm ảnh phụ.
• Giao của trục phụ bất kì với tiêu
diện vật gọi là tiêu điểm vật phụ.
- GV giới thiệu tiêu cự và qui ước dấu.
• Tiêu cự là độ dài đại số, kí hiệu là f,

có độ dài bằng khoảng cách từ quang
tâm đến tiêu điểm F.
f =
FO
• f > 0: TKHT
- GV giới thiệu CT tính độ tụ của thấu
kính và u cầu HS chú ý đơn vị.
D = 1/f (dp).
Hoạt động 4:(10') Khảo sát các đặc trưng của TKPK:
Hoạt động học của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Trả lời câu hỏi của GV .
- HS chú ý: f và D đều có giá trị âm.
.Câu hỏi 6 : em hãy nêu các khái niệm
về :quang tâm,trục chính, tiêu điểm,tiêu
cự.
Tiêu điểm ảnh chính và vật chính
-Chùm tia sáng song song với trục
chính thấu kính sau khi khúc xạ qua
thấu kính:
+ Đối với TKPK thì đường kéo dài
của chùm tia khúc xạ cắt nhau tại
điểm F
/
trên TK.
F’ được gọi là tiêu điểm chính của
thấu kính
* GV các tiêu điểm cũng như tiêu
diện( ảnh và vật) của thấu kính phân kỳ
cũng được xác định tương tự như với
TKHT.điểm khác biệt chúng đều là ảo.

- GV nhấn mạnh cho HS qui ước dấu
của tiêu cự f.

Hoạt động 5:(5') Vận dụng, củng cố:
Hoạt động học của học sinh Hoạt động của giáo viên
- HS nhắc lại các nội dung chính. - GV u cầu HS nhắc lại những đặc
trưng cơ bản của 2 loại TK.
-GV hỏi : Mỗi thấu kính có bao nhiêu
F
/
O
trục chính
trục phụ
O
-Trả lời câu hỏi của GV :
- HS so sánh.
- HS ghi bài tập về nhà.
tiêu điểm chính, bao nhiêu trục chính
,trục phụ ?
-Hỏi: So sánh điểm giống và khác giữa
2 TK?
- BTVN:
+ Yêu cầu HS học kĩ các nội dung
trên để chuẩn bị học bài sau.
+ Làm bài 4,5 sgk/189.
IV. Rút kinh nghiệm:

………………………………………………………………………………………
…………………………………


………………………………………………………………………………………
…………………………………

………………………………………………………………………………………
…………………………………

×