Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giao án bài thấu kính mỏng -tiêt2(cb11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.13 KB, 5 trang )

Ngày soạn 19/03/2010
Tiết 56 THẤU KÍNH MỎNG (tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
+ Nắm được khái niệm ảnh và vật trong quang học ,cách dựng ảnh tạo bởi thấu
kính
+ Các cơng thức về thấu kính, một số cơng dụng của thấu kính .
2. Về kĩ năng:
+ Vẽ được ảnh tạo bởi thấu kính và nêu được đặc điểm của ảnh ( thật hay ảo ).
+ Viết và vận dụng được các cơng thức để giải các bài tập về thấu kính .
+ Nêu được một số cơng dụng quan trọng của thấu kính
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Các loại thấu kính mỏng, bộ quang laze, tranh vẽ giới thiệu đặc trưng của thấu
kính và đường đi của các tia sáng qua thấu kính.
Dự kiến nội dung ghi bảng:
Tiết 56: THẤU KÍNH MỎNG (tiết 2)
IV. S ự t ạ o ả n h b ở i th ấ u kính
1. Khái niệm ảnh và vật trong quang học
Khái niệm ảnh (GV thơng báo).
- Ảnh điểm là ảnh đồng qui của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng.
- Một ảnh điểm là:
+ Thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ
+ Ảo nếu chùm tia ló là phân kì.
Khái niệm vật:
- Vật điểm là điểm đồng qui của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng.
- Một vật điểm là:
+ Thật nếu chùm tia tới phân kì
+ Ảo nếu chùm tia tới là chùm hội tụ.
2. Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính
*Đường đi tia sáng qua thấu kính:


a. Các tia sáng đặc biệt:
• Tia tới qua quang tâm truyền thẳng.ï
• Tia tới song song với trục chính sẽ cho tia ló truyền qua ( hoặc đường kéo dài cuả
tia ló ï) đi tiêu điểm ảnh chính.
• Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính ( hoặc đường kéo dài tia tới đi qua) cho tia khúc
xạ // trục chính.
b. Tia bất kì:
• Tia tới song song với trục phụ cho tia ló ( hoặc đường kéo dài tia ló) đi qua tiêu
điểm ảnh phụ.
• Tia tới đi qua tiêu điểm vật phụ ( hoặc đường kéo dài tia tới đi qua ) cho tia ló song
song với trục phụ.
c. Xác đònh ảnh bằng cách vẽ đường đi của chùm tia sáng:
• Vật phẳng AB đặt ⊥ trục chính.
• Dùng hai tia đặc biệt để vẽ ảnh B
/
của điểm B.
• Từ B
/
hạ ⊥ xuống trục chính được A
/
(A
/
B
/
là ảnh của AB.)
3. Các trường hợp ảnh tạo bởi thấu kính (SGK).
V. Các cơng thức về thấu kính
• Đặt: d =
OA
; d > 0: Vật thật, d< 0: Vật ảo.

d
/
=
/
OA
; d
/
> 0 : ảnh thật; d
/
< 0: ảnh ảo.
f =
OF
; f > 0: TKHT; f < 0: TKPK.
k =
AB
BA
//

+k > 0 : Ảnh vật cùng chiều
+k < 0 : Ảnh vật ngược chiều
1. Cơng thức xác định vị trí ảnh

/
d
1
d
1
f
1
+=

2. Công thức độ phóng đại:
k =
AB
BA
//
=
d
d
/

VI. Cơng dụng của thấu kính .
*TK được dùng làm
+ Kính khắc phục các tật của mắt.
+ Kính lúp.
+ Máy ảnh , máy ghi hình
+Kính hiển vi,kính thiên văn,ống nhòm
+ Đèn chiếu
+ Máy quang phổ.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
- Ổn đònh tổ chức:
- Kiểm tra bài cũ: Cââu 1 : Cho TK như hình vẽ .Em hãy xác định, quang tâm, tiêu
điểm ảnh phụ, tiêu điểm vật phụ .
Nội dung
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Sự tạo ảnh bởi thấu
F
Trục phụ
kính
* Khái niệm ảnh và vật trong
quang học

+ GV thơng báo :Để tổng qt khái
niệm ảnh ta quy ước chùm tia sáng
truyền ra khỏi bề mặt sau cùng của
TK là chhùm tia ló.
- Ảnh điểm là ảnh đồng qui của chùm
tia ló hay đường kéo dài của chúng.
- Một ảnh điểm là:
+ Thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ
+ Ảo nếu chùm tia ló là phân kì.
Khái niệm vật:
- Vật điểm là điểm đồng qui của
chùm tia ló hay đường kéo dài của
chúng.
- Một vật điểm là:
+ Thật nếu chùm tia tới phân kì
+ Ảo nếu chùm tia tới là chùm hội tụ.
* Cách dựng ảnh tạo bởi thấu kính(
GV vừa thơng báo vừa hd HS vẽ
song song 2 loại tk )
- Các tia sáng đặc biệt:
• Tia tới qua quang tâm truyền
thẳng.ï
• Tia tới song song với trục chính
sẽ cho tia ló truyền qua ( hoặc
đường kéo dài cuả tia ló ï) đi tiêu
điểm ảnh chính.
• Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính (
hoặc đường kéo dài tia tới đi qua)
cho tia khúc xạ // trục chính.
- Tia bất kì:

• Tia tới song song với trục phụ cho
tia ló ( hoặc đường kéo dài tia ló) đi
qua tiêu điểm ảnh phụ.
• Tia tới đi qua tiêu điểm vật phụ
( hoặc đường kéo dài tia tới đi qua )
cho tia ló song song với trục phụ.
- Xác đònh ảnh bằng cách vẽ
đường đi của chùm tia sáng:
• Vật phẳng AB đặt ⊥ trục chính.
•GV gọi HS lên bảng d ùng hai tia
đặc biệt để vẽ ảnh B
/
của điểm B.
+ Tia qua quang tâm.
+ Tia song song với trục chính.
• Từ B
/
hạ ⊥ xuống trục chính được
A
/
( A
/
B
/
là ảnh của AB)
-HS chú ý lắng nghe, ghi nhận.
Hs: Dùng 2 trong 3 tia đặc biệt.
Hs: vẽ ảnh qua TK.
O
F

/
F
A
B
A
/
B
/
O
F
/
F
F
1
/
F
/
F
O
F
1
/
O
F
F
/
F
1
F
F

/
O
F
1
O
F
/
F
F
/
F
O
Hoạt động 2 :Các cơng thức về thấu
kính
* GV thơng báo:
• Đặt: d =
OA
; d > 0: Vật thật, d< 0:
Vật ảo.
d
/
=
/
OA
; d
/
> 0 : ảnh thật; d
/
< 0: ảnh ảo.
f =

OF
; f > 0: TKHT; f < 0:
TKPK.
Cơng thức xác định vị trí ảnh

/
d
1
d
1
f
1
+=
Công thức độ phóng đại:
• k =
AB
BA
//
=
d
d
/


+k > 0 : Ảnh vật cùng chiều,
+k < 0 : Ảnh vật ngược chiều
Hoạt động 3 : Tìm hiểu cơng dụng
của thấu kính
*GV thơng báo :
*TK được dùng làm

+ Kính khắc phục các tật của mắt.
+ Kính lúp.
+ Máy ảnh , máy ghi hình
+Kính hiển vi,kính thiên văn,ống
nhòm
+ Đèn chiếu
+ Máy quang phổ.
-HS chú ý lắng nghe, ghi nhận.
IV. Củng cố và dặn dò:
- Củng cố:
Nắm được nội dung tóm tắt ở cuối bài.
Nhắn mạnh các cơng thức về thấu kính, quy ước về dấu
Củng cố bằng các câu hỏi trắc nghiệm trong sgk.
- Dặn dò:
- Làm các bài tập 6,7,8,9/sgk 189
IV. Rút kinh nghiệm:

……………………………………………………………………………………………
……………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………

×