Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề HS gioi huyện hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.35 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
THỜI GIAN 120 PHÚT
Câu 1. (2 điểm)
Cho các nguyên tố: Na, Ca, S và O. Viết công thức của tất cả các hợp chất chứa 2 hoặc 3 trong
4 nguyên tố trên, gọi tên.
Câu 2. (1,5 điểm)
Có 4 lọ không có nhãn, mỗi lọ đựng một trong 4 dung dịch sau: NaCl, CuSO
4
, MgCl
2
, NaOH.
Chỉ dùng thêm phenol phtalein. Trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch trên.
Câu 3: (2,5đ)
Hoà tan một lượng Oxit kim loại có hoá trị II vào một lượng vừa đủ bằng dung dịch H
2
SO
4
,
có nồng độ a%. Tạo thành dung dịch muối sunfat có nồng độ b%.
Hãy xác định: 1/ Nguyên tử khối của kim loại theo a, b.
2/ Nếu a% = 20%; b% = 22,64%
Cho biết công thức hoá học của axit kim loại đã dùng.
Câu 4. (1,5 điểm)
1/ Từ các hoá chất: KMnO
4
, KNO
3
, dung dịch HCl, Zn, H
2
O, Al. Có thể điều chế trực tiếp


được những đơn chất khí nào ?
2/ Cho các đơn chất khí đó tác dụng với nhau từng đôi một.
Viết tất cả phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
Câu 5. (2,5 điểm)
Hoà tan 1,68 gam hỗn hợp gồm Ag và Cu trong 29,4 gam dung dịch A (H
2
SO
4
đặc, nóng) thu
được chỉ một loại khí và dung dịch B. cho khí thoát ra hấp thụ hết vào nước brôm, sau đó thêm
Ba(NO
3
)
2
dư vào thu được 2,796 gam kết tủa.
a, Tính khối lượng Ag và Cu trong hỗn hợp ban đầu.
b, Tính nồng độ % H
2
SO
4
trong dung dịch A, biết lượng H
2
SO
4
đã phản ứng với Ag và Cu chỉ
bằng 10% lương ban đầu.
…… HẾT ….
ĐÁP ÁN MÔN HOÁ HỌC 9
Câu 1. (2 điểm)
Viết mỗi công thức và gọi tên đúng 0,15đ x 10 = 1,5 điểm:

Na
2
S natri sunfua Na
2
O natri oxit
CaS canxi sunfua CaO canxi oxit
SO
2
lưu huỳnh đioxit SO
3
lưu huỳnh trioxit
Na
2
SO
3
natri sunfit Na
2
SO
4
natri sunfat
CaSO
3
canxi sunfit CaSO
4
canxi sunfat
Câu 2. (1,5 điểm)
- Biết dùng phenol phtalein để nhận biết NaOH. 0,5 đ
- Biết lấy NaOH cho phản ứng với các chất còn lại để nhận biết: 0,5 đ
- CuSO
4

có kết tủa xanh.
- MgCl
2
có kết tủa trắng.
- NaCl không có hiện tượng.
- Viết đúng 2 phương trình phản ứng: NaOH + CuSO
4
,

NaOH + MgCl
2
0,5 đ
Câu 3: (2,5 điểm)
1/Gọi M là kim loại và nguyên tử khối kim loại thì công thức oxit là: MO. Ta có PT phản ứng:
MO + H
2
SO
4

→
MSO
4
+ H
2
O 0,25 đ
1mol 1mol 1mol
(M + 16)g 98g (M + 96)g 0,25 đ
Theo giả thiết ta có:
2 4
ddH SO

98 100 9800
m
a a
×
= =
0,25 đ
Dung dịch mới MSO
4
có nồng độ % là b%
ddmuoi
(98 + 96) 100
b% = (1)
M
×
0,25đ
2 4
ddH SO
9800
m = + (M + 16)
a
0,25 đ
Thay
2 4
ddH SO
m
vào PT (1) ta có :
100(M + 96)
b =
9800
+ (M + 16)

a
0,25 đ
=> M =
100(98b - 96a) + 16ab
a(100 - b)
(2) 0,25 đ
2/ Thay a = 20; b = 22,64 vào (2) ta có M = 24. 0,5 đ
Vậy kim loại hoá trị II là Mg và công thức oxit là: MgO. 0,25 đ
Câu 4. (1,5 điểm)
1/ Viết đúng mỗi phương trình điều chế
- Điều chế khí oxi:
2KMnO
4
0
t
→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

0,2 đ
2KNO
3
0
t

→
2KNO
2
+ O
2

0,2 đ
- Điều chế khí hiđro:
Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2

0,2 đ
2Al + 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2

0,2 đ
- Điều chế khí hiđro và khí oxi:
2H
2
O
dien phan
→

2H
2

+ O
2

0,2 đ
- Điều chế khí clo:
2KMnO
4
+ 16HCl
→
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2

+ 8H
2
O 0,2 đ
2/ Viết đúng mỗi phương trình
2H
2
+ O
2
0
t
→
2H
2

O 0,15 đ
H
2
+ Cl
2
a.s
→
2HCl 0,15 đ
(Thiếu cân bằng hay điều kiện cho ½ số điểm).
Câu 5. (2,5 điểm)
- Gọi x, y là số mol của Ag và Cu trong hỗn hợp:
2Ag + 2H
2
SO
4

→
Ag
2
SO
4
+ SO
2

+ H
2
O 0,25 đ
xmol xmol 0,5x mol
Cu + 2H
2

SO
4

→
CuSO
4
+ SO
2

+ H
2
O 0,25 đ
ymol 2ymol ymol
- Số mol SO
2
= (0,5x + y)
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
→
2HBr + H
2
SO
4
0,25 đ
(0,5x + y) (0,5x + y)

Ba(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
→
2HNO
3
+ BaSO
4

0,25 đ
(0,5x + y) (0,5x + y)
- Ta có:
108 + 64y = 1,68 (1)
2,769
0,5x + y = (2)
233
x





0,25 đ
- Giải hệ phương trình ta có x = 0,012; y = 0,006 0,25 đ
a, m

Ag
= 108 x 0,012 = 1,296g
m
cu
= 64 x 0,006 = 0,384g 0,25 đ
b, Khối lượng H
2
SO
4
đã phản ứng = 98 (x + 2y) = 2,352.
Vậy
29,4a 10
= 2,352 a = 80%
100 100
× ⇒
0,25 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×